Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I


Chương 8 QUẢ VÀ QUẢ HẠCHĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC HỌ CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA



tải về 9.15 Mb.
trang5/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   77

Chương 8

QUẢ VÀ QUẢ HẠCHĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC HỌ CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.

2. Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng.

3. Quả hoặc quả hạch khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:

(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axít socbic hoặc socbat kali),

(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với đ iều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch khô.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

08.01

Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc Chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ .







- Dừa:




0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

30

0801.12.00

- - Cùi dừa (cơm dừa)

30

0801.19.00

- - Loại khác

30




- Quả hạch Brazil:




0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

30

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

30




- Hạt đ iều:




0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

3

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

25

08.02

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc Chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.







- Quả hạnh nhân:




0802.11.00

0802.12.00



- - Chưa bóc vỏ

- - Đã bóc vỏ



15

10





- Quả phỉ hay hạt phỉ (Cory lus spp.):




0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

20

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

20




- Quả óc chó:




0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

10

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

- Hạt dẻ (Castanea spp.):



30

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

30

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

30




- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):




0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

15

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

15




- Hạt macadamia (Macadamia nuts):




0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

30

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

30

0802.70.00

- Hạt cây côla (cola spp.)

30

0802.80.00

- Quả cau

30

0802.90.00

- Loại khác

30

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.




0803.10.00

- Chuối lá

25

0803.90.00

- Loại khác

25

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.




0804.10.00

- Quả chà là

30

0804.20.00

- Quả sung, vả

30

0804.30.00

- Quả dứa

30

0804.40.00

- Quả bơ

15

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:




0804.50.10

- - Quả ổi

25

0804.50.20

- - Quả xoài

25

0804.50.30

- - Quả măng cụt

25

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.




0805.10

- Quả cam:




0805.10.10

- - Tươi

20

0805.10.20

- - Khô

20

0805.20.00

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họcam quýt tương tự

30

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

40

0805.50.00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum ) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

20

0805.90.00

- Loại khác

40

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.




0806.10.00

0806.20.00



- Tươi

- Khô


10

12


08.07

Các loại dưa (kể cả dưa h ấu) và đu đủ, tươi.







- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):




0807.11.00

- - Quả dưa h ấu

30

0807.19.00

- - Loại khác

30

0807.20

0807.20.10



- Quả đu đủ:

- - Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo)



30

0807.20.90

- - Loại khác

30

08.08

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.




0808.10.00

- Quả táo

10

0808.30.00

- Quả lê

10

0808.40.00

- Quả mộc qua

10

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.




0809.10.00

- Quả mơ

20




- Quả anh đào:




0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

10

0809.29.00

- - Loại khác

10

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

20

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:




0809.40.10

- - Quả mận

20

0809.40.20

- - Quả mận gai

20

08.10

Quả khác, tươi.




0810.10.00

- Quả dâu tây

15

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

15

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

15

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

15

0810.50.00

- Quả kiwi

7

0810.60.00

- Quả sầu riêng

30

0810.70.00

- Quả hồng vàng

25

0810.90

- Loại khác:




0810.90.10

- - Quả nhãn (bao gồm cả nhãn mat a kucing)

25

0810.90.20

- - Quả vải

30

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

25

0810.90.40

- - Quả boong boong; quả khế

25

0810.90.50

- - Quả mít (cempedak và nangka)

25

0810.90.60

- - Quả me

25




- - Loại khác:




0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

25

0810.90.92

- - - Quả thanh long

25

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

25

0810.90.99

- - - Loại khác

25

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc Chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc Chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.




0811.10.00

0811.20.00



- Quả dâu tây

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai



30

30


0811.90.00

- Loại khác

30

08.12

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.




0812.10.00

- Quả anh đào

30

0812.90

- Quả khác:




0812.90.10

0812.90.90



- - Quả dâu tây

- - Loại khác



30

30


08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.




0813.10.00

- Quả mơ

30

0813.20.00

- Quả mận đỏ

30

0813.30.00

- Quả táo

30

0813.40

- Quả khác:




0813.40.10

- - Quả nhãn

30

0813.40.20

- - Quả me

30

0813.40.90

- - Quả khác

30

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:




0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng

30

0813.50.20

- - Quả hạch khác chiếm đa số về trọng lượng

30

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

30

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gồm quả quýt và quả quất) chiếm đa số về trọng lượng

30

0813.50.90

- - Loại khác

30

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

10

Chương 9

CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ

Chú giải.

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân Loại như sau:

a) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

b) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) s ẽ không ảnh hưởng tới việc phân Loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.



2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Pipercubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.







- Cà phê, Chưa rang:




0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê-in:




0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

15

0901.11.90

- - - Loại khác

15

0901.12

- - Đã khử chất ca-phê-in:




0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

0901.12.90

- - - Loại khác

20




- Cà phê, đã rang:




0901.21

- - Chưa khử chất ca-phê-in:




0901.21.10

- - - Chưa xay

30

0901.21.20

- - - Đã xay

30

0901.22

- - Đã khử chất ca-phê-in:




0901.22.10

- - - Chưa xay

30

0901.22.20

- - - Đã xay

30

0901.90

- Loại khác:




0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

30

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

30

09.02

Chè, đã hoặc Chưa pha hương liệu.




0902.10

- Chè xanh (Chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg:




0902.10.10

- - Lá chè

40

0902.10.90

- - Loại khác

40

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):




0902.20.10

- - Lá chè

40

0902.20.90

- - Loại khác

40

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg:




0902.30.10

- - Lá chè

40

0902.30.90

- - Loại khác

40

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đen khác đã ủ men một phần:




0902.40.10

- - Lá chè

40

0902.40.90

- - Loại khác

40

0903.00.00

Chè Paragoay.

30

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.







- Hạt tiêu:




0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:




0904.11.10

- - - Trắng

20

0904.11.20

- - - Đen

20

0904.11.90

- - - Loại khác

20

0904.12

0904.12.10



- - Đã xay hoặc nghiền:

- - - Trắng



20

0904.12.20

- - - Đen

20

0904.12.90

- - - Loại khác

20




- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:




0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc Chưa nghiền:




0904.21.10

- - - Quả ớt (thuộc chi Capsicum)

20

0904.21.90

0904.22


- - - Loại khác

- - Đã xay hoặc nghiền:



20

0904.22.10

- - - Quả ớt (thuộc chi Capsicum)

20

0904.22.90

- - - Loại khác

20

09.05

Vani.




0905.10.00

- Chưa xay hoặc Chưa nghiền

20

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

20

09.06

Quế và hoa quế.







- Chưa xay hoặc Chưa nghiền:




0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

20

0906.19.00

- - Loại khác

20

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

20

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).




0907.10.00

- Chưa xay hoặc Chưa nghiền

20

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

20

09.08

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.







- Hạt nhục đậu khấu:




0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

20

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

20




- Vỏ:




0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

20

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

20




- Bạch đậu khấu:




0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

20

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

20

09.09

Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (junip er berries).







- Hạt của cây rau mùi:




0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

15

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

15




- Hạt cây thì là Ai cập:




0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

15

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

15




- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):




0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:




0909.61.10

- - - Của hoa hồi

15

0909.61.20

- - - Của hoa hồi dạng sao

15

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

15

0909.61.90

- - - Loại khác

15

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:




0909.62.10

- - - Của hoa hồi

15

0909.62.20

- - - Của hoa hồi dạng sao

15

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

15

0909.62.90

- - - Loại khác

15

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

- Gừng:





0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

15

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

15

0910.20.00

- Nghệ tây

15

0910.30.00

- Nghệ (curcuma)

15




- Gia vị khác:




0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:




0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

15

0910.91.90

- - - Loại khác

15

0910.99

- - Loại khác:




0910.99.10

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguy ệt quế

15

0910.99.90

- - - Loại khác

15


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương