Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I


Phần IV THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN



tải về 9.15 Mb.
trang8/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   77

Phần IV

THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

Chú giải.

1. Trong Phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo trọng lượng.

Chương 16

CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3 hoặc nhóm 05.04.

2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, được làm đồng nhất mịn, dùng làm thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có trọng lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp đầu tiên trong nhóm 16.02.



2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.




1601.00.10

- Đóng hộp kín khí

22

1601.00.90

- Loại khác

22

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.




1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:




1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng hộp kín khí

30

1602.10.90

- - Loại khác

30

1602.20.00

- Từ gan động vật

30




- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:




1602.31

- - Từ gà tây:




1602.31.10

- - - Đóng hộp kín khí

22




- - - Loại khác:




1602.31.91

- - - - Thịt đã được lọ c hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

22

1602.31.99

- - - - Loại khác

22

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus dom esticus:




1602.32.10

1602.32.90



- - - Ca-ri gà, đóng hộp kín khí

- - - Loại khác



40

22


1602.39.00

- - Loại khác

22




- Từ lợn:




1602.41

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:




1602.41.10

- - - Đóng hộp kín khí

22

1602.41.90

- - - Loại khác

22

1602.42

1602.42.10



- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

- - - Đóng hộp kín khí



22

1602.42.90

- - - Loại khác

22

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:







- - - Thịt nguội:




1602.49.11

- - - - Đóng hộp kín khí

22

1602.49.19

- - - - Loại khác

22




- - - Loại khác:




1602.49.91

- - - - Đóng hộp kín khí

22

1602.49.99

- - - - Loại khác

22

1602.50.00

- Từ động vật họ trâu bò

35

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:




1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng hộp kín khí

35

1602.90.90

- - Loại khác

35

16.03

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.




1603.00.10

- Từ thịt gà, có thảo mộc

30

1603.00.20

- Từ thịt gà, không có thảo mộc

30

1603.00.30

- Loại khác, có thảo mộc

30

1603.00.90

- Loại khác

30

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:






1604.11

- - Từ cá hồi:




1604.11.10

- - - Đóng hộp kín khí

30

1604.11.90

- - - Loại khác

30

1604.12

- - Từ cá trích:




1604.12.10

- - - Đóng hộp kín khí

30

1604.12.90

- - - Loại khác

30

1604.13

- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):







- - - Từ cá sác-đin:




1604.13.11

- - - - Đóng hộp kín khí

30

1604.13.19

- - - - Loại khác

30




- - - Loại khác:




1604.13.91

1604.13.99



- - - - Đóng hộp kín khí

- - - - Loại khác



30

30


1604.14

- - Từ cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ sọ c dưa (Sarda spp.):







- - - Đóng hộp kín khí:




1604.14.11

- - - -Từ cá ngừ

30

1604.14.19

- - - - Loại khác

30

1604.14.90

- - - Loại khác

30

1604.15

1604.15.10



- - Từ cá thu:

- - - Đóng hộp kín khí



30

1604.15.90

- - - Loại khác

30

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):




1604.16.10

- - - Đóng hộp kín khí

35

1604.16.90

- - - Loại khác

35

1604.17

- - Cá chình:




1604.17.10

- - - Đóng hộp kín khí

30

1604.17.90

- - - Loại khác

30

1604.19

- - Loại khác:




1604.19.20

- - - Cá ngừ (horse mackerel), đóng hộp kín khí

30

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng hộp kín khí

30

1604.19.90

- - - Loại khác

30

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:







- - Vây cá mập, đã chế biến để sử dụng ngay:




1604.20.11

- - - Đóng hộp kín khí

20

1604.20.19

- - - Loại khác

20




- - Xúc xích cá:




1604.20.21

- - - Đóng hộp kín khí

30

1604.20.29

- - - Loại khác

30




- - Loại khác:




1604.20.91

- - - Đóng hộp kín khí

30

1604.20.93

- - - Cá cắt nhỏ đông lạnh, đã luộc chín hoặc hấp chín

30

1604.20.99

- - - Loại khác

30




- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:




1604.31.00

- - Trứng cá tầm muối

35

1604.32.00

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

35

16.05

1605.10


Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

- Cua, ghẹ:






1605.10.10

- - Đóng gói kín khí

35

1605.10.90

- - Loại khác

35




- Tôm shrimp và tôm prawn:




1605.21

- - Không đóng hộp kín khí:




1605.21.10

- - -Tôm shrimp dạng bột nhão

30

1605.21.90

1605.29


- - - Loại khác

- - Loại khác:



30

1605.29.10

- - -Tôm shrimp dạng bột nhão

30

1605.29.90

- - - Loại khác

30

1605.30.00

- Tôm hùm

35

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

35




- Động vật thân mềm:




1605.51.00

1605.52.00



- - Hàu

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng



25

25


1605.53.00

- - Vẹm (M ussels)

25

1605.54.00

- - Mực nang và mực ống

25

1605.55.00

- - Bạch tuộc

25

1605.56.00

- - Trai, sò

25

1605.57.00

- - Bào ngư

25

1605.58.00

1605.59.00



- - Ốc, trừ ốc biển

- - Loại khác



25

25





- Động vật thủy sinh không xương sống khác:




1605.61.00

- - Hải sâm

25

1605.62.00

- - Nhím biển

25

1605.63.00

- - Sứa

25

1605.69.00

- - Loại khác

25

Chương 17

ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);

(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc (c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm "đường thô" có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, dư ới 99,5o đọc kết quả tương ứng trên phân cực k ế.

2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường saccaro tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedran tự nhiên, có hình dạng không đ ều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.







- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:




1701.12.00

- - Đường củ cải

25

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

25

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

25




- Loại khác:




1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

40

1701.99

- - Loại khác:







- - - Đường đã tinh luy ện:




1701.99.11

- - - - Đường trắng

40

1701.99.19

- - - - Loại

40

1701.99.90

- - - Loại khác

40

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường Chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.







- Lactoza và xirô lactoza:




1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

0

1702.19.00

- - Loại khác

0

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

3

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza không quá 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:




1702.30.10

- - Glucoza

10

1702.30.20

- - Xirô glucoz a

10

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

10

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học

3

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:




1702.60.10

- - Fructoza

3

1702.60.20

- - Xirô fructoza

3

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:







- - Mantoza và xirô mantoza:




1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hoá học

5

1702.90.19

- - - Loại khác

5

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

10

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

5

1702.90.40

- - Đường caramen

5




- - Loại khác:




1702.90.91

- - - Xi rô

5

1702.90.99

- - - Loại khác

5

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.




1703.10

- Mật mía:




1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

10

1703.10.90

- - Loại khác

10

1703.90

- Loại khác:




1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

10

1703.90.90

- - Loại khác

10

17.04

Các loại kẹo đường (kể cả sôcôla trắng), không chứa cacao.




1704.10.00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

25

1704.90

- Loại khác:




1704.90.10

- - Kẹo và viên ngậm ho

20

1704.90.20

- - Sô cô la trắng

20




- - Loại khác:




1704.90.91

- - - Dẻo, có chứa gelatin

15

1704.90.99

- - - Loại khác

15


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương