Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I


Chương 21 CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC



tải về 9.15 Mb.
trang10/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   77

Chương 21

CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;

(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);

(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);

(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;

(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc

21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp các sản phẩm trên (Chương 16);

(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc (g) Enzim đã pha chế thuộc nhóm 35.07.

2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.

3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm "chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất" có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch, được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc ăn kiêng. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến thành phần những trọng lượng nhỏ cho thêm vào để làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của thành phần nói trên.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.




2101.11

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:






2101.11.10

- - - Cà phê tan

40

2101.11.90

- - - Loại khác

40

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:




2101.12.10

- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản từ cà phê rang, có chứa chất béo thực vật

40

2101.12.90

- - - Loại khác

40

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:




2101.20.10

- - Các chế phẩm chè kể cả hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

40

2101.20.90

- - Loại khác

40

2101.30.00

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

40

21.02

2102.10.00



Men (sống hoặc ỳ ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.

- Men sống


10


2102.20.00

- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động

5

2102.30.00

- Bột nở đã pha chế

5

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.




2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

32

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

35

2103.30.00

- Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

35

2103.90

- Loại khác:




2103.90.10

- - Tương ớt

30

2103.90.30

- - Nước mắm

32

2103.90.40

- - Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)

30

2103.90.90

- - Loại khác

20

21.04

Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.




2104.10

- Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:







- - Chứa thịt:




2104.10.11

- - - Dùng cho trẻ em

40

2104.10.19

- - - Loại khác

40




- - Loại khác:




2104.10.91

- - - Dùng cho trẻ em

40

2104.10.99

- - - Loại khác

40

2104.20

- Chế phẩm thực phẩm đồng nhất:







- - Chứa thịt:




2104.20.11

- - - Dùng cho trẻ em

40

2104.20.19

- - - Loại khác

40




- - Loại khác:




2104.20.91

- - - Dùng cho trẻ em

40

2104.20.99

- - - Loại khác

40

2105.00.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.

20

21.06

2106.10.00



Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn



5

2106.90

- Loại khác:




2106.90.10

- - Phù trúc (váng đậu khô) và đậu phụ

25

2106.90.20

- - Xirô đã pha màu hoặc hương liệu

20

2106.90.30

- - Kem không sữa

20




- - Chất chiết nấm men tự phân:




2106.90.41

2106.90.49



- - - Dạng bột

- - - Loại khác



15

15





- - Các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:




2106.90.51

- - - Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp

15

2106.90.52

- - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống

15

2106.90.53

- - - Sản phẩm từ sâm

15

2106.90.59

- - - Loại khác

15




- - Các chế phẩm có chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:







- - - Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp:




2106.90.61

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

20

2106.90.62

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

20




- - - Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống:




2106.90.64

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

20

2106.90.65

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

20

2106.90.66

- - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

15

2106.90.67

- - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

15

2106.90.69

- - - Loại khác

15

2106.90.70

- - Thực phẩm bổ sung

15

2106.90.80

- - Hỗn hợp vi lượng để bổ sung vào thực phẩm

15




- - Loại khác:




2106.90.91

- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm

15

2106.90.92

- - - Chế phẩm từ sâm

15

2106.90.93

- - - Chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ em thiếu lact aza

15

2106.90.94

- - - Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em

15

2106.90.95

- - - Seri kaya

15

2106.90.96

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

10

2106.90.98

- - - Các chế phẩm hương liệu khác

5

2106.90.99

- - - Loại khác

15

Chương 22

ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);

(b) Nước biển (nhóm 25.01);

(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước khử độ tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);

(d) Axít axetic đậm đặc có nồng độ axet ic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);

(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc

(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).

2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.

3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.

Chú giải phân nhóm.



1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm "rượu vang có ga nhẹ" là Loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

22.01

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.




2201.10.00

- Nước khoáng và nước có ga

35

2201.90

- Loại khác:




2201.90.10

- - Nước đá và tuyết

40

2201.90.90

- - Loại khác

40

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.




2202.10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:




2202.10.10

- - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu

35

2202.10.90

- - Loại khác

35

2202.90

- Loại khác:




2202.90.10

- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

30

2202.90.20

- - Sữa đậu nành

30

2202.90.30

- - Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng

30

2202.90.90

- - Loại khác

20

22.03

Bia sản xuất từ malt.




2203.00.10

- Bia đen hoặc bia nâu

35

2203.00.90

- Loại khác, kể cả bia ale

35

22.04

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.




2204.10.00

- Rượu vang có ga nhẹ

50




- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:




2204.21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:







- - - Rượu vang:




2204.21.11

- - - - Có nồng độ tính theo thể tích không quá 15%

50

2204.21.13

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23%

50

2204.21.14

- - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 23%

50




- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:




2204.21.21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

50

2204.21.22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

50

2204.29

- - Loại khác:







- - - Rượu vang:




2204.29.11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

50

2204.29.13

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23%

50

2204.29.14

- - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 23%

50




- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:




2204.29.21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

50

2204.29.22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

50

2204.30

- Hèm nho khác:




2204.30.10

- - Có nồng độ cồn tính theo t hể tích không quá 15%

55

2204.30.20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

55

22.05

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.




2205.10

- Loại trong đồ đự ng không quá 2 lít:




2205.10.10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

55

2205.10.20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

55

2205.90

- Loại khác:




2205.90.10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

55

2205.90.20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

55

22.06

Đồ uố ng đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.




2206.00.10

- Vang táo hoặc vang lê

55

2206.00.20

- Rượu sa kê (rượu gạo)

55

2206.00.30

- Toddy

55

2206.00.40

- Shandy

55

2206.00.91

- Loại khác, kể cả vang có m ật ong:

- - Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc)



55

2206.00.99

- - Loại khác

55

22.07

Cồn ê-t i-lích Chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.




2207.10.00

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

40

2207.20

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:







- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:




2207.20.11

2207.20.19



- - - Cồn ê-ti lích có nồng độ trên 99% tính theo thể tích

- - - Loại khác



20

20


2207.20.90

- - Loại khác

40

22.08

Cồn ê-t i-lích Chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu m ùi và đồ uống có rượu khác.




2208.20

- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho:




2208.20.50

- - Rượu Brandy

45

2208.20.90

- - Loại khác

45

2208.30.00

- Rượu whisky

45

2208.40.00

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía

45

2208.50.00

- Rượu gin và rượu Geneva

45

2208.60.00

- Rượu vodka

45

2208.70.00

- Rượu mùi và rượu bổ

45

2208.90

- Loại khác:




2208.90.10

- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

45

2208.90.20

2208.90.30



- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích



45

45


2208.90.40

- - Rượu sam-su khác có nồ ng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

45

2208.90.50

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

45

2208.90.60

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồ ng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

45

2208.90.70

- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

45

2208.90.80

- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

45

2208.90.90

- - Loại khác

45

2209.00.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.

20


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương