Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang1/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   77
PHỤ LỤC II

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ


(Ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính)

Mục I. THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Phần I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải.

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

Chương 1

ĐỘNG VẬT SỐNG

Chú giải.

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:

(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;

(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

01.01

Ngựa, lừa, la sống.







- Ngựa:




0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0101.29.00

- - Loại khác

5

0101.30

- Lừa:




0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0101.30.90

- - Loại khác

5

0101.90.00

- Loại khác

5

01.02

Động vật sống họ trâu bò.







- Gia súc:




0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0102.29

- - Loại khác:




0102.29.10

- - - Gia súc đực (kể cả bò đực)

5

0102.29.90

- - - Loại khác

5




- Trâu:




0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0102.39.00

- - Loại khác

5

0102.90

- Loại khác:




0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0102.90.90

- - Loại khác

5

01.03

Lợn sống.




0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

0




- Loại khác:




0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

5

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

5

01.04

Cừu, dê sống.




0104.10

- Cừu:




0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0104.10.90

- - Loại khác

5

0104.20

- Dê:




0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0104.20.90

- - Loại khác

5

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.







- Loại trọng lượng không quá 185 g:




0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus dom esticus:




0105.11.10

- - - Để nhân giống

0

0105.11.90

- - - Loại khác

10

0105.12

- - Gà tây:




0105.12.10

- - - Để nhân giống

0

0105.12.90

- - - Loại khác

5

0105.13

- - Vịt, ngan:




0105.13.10

- - - Để nhân giống

0

0105.13.90

- - - Loại khác

5

0105.14

- - Ngỗng:




0105.14.10

- - - Để nhân giống

0

0105.14.90

- - - Loại khác

5

0105.15

- - Gà lôi:




0105.15.10

- - - Gà lôi để nhân giống

0

0105.15.90

- - - Loại khác

5




- Loại khác:




0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus dom esticus:




0105.94.10

- - - Để nhân giống, trừ gà chọi

0

0105.94.40

- - - Gà chọi

5




- - - Loại khác:




0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

5

0105.94.99

- - - - Loại khác

5

0105.99

- - Loại khác:




0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống

0

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

5

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống

0

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

5

01.06

Động vật sống khác.







- Động vật có vú:




0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

5

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộcá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnip edia)

5

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Cam elidae)

5

0106.14.00

- - Thỏ

5

0106.19.00

- - Loài khác

5

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5




- Các loại chim:




0106.31.00

- - Chim săn mồi

5

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

5

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)

5

0106.39.00

- - Loại khác

5




- Côn trùng:




0106.41.00

- - Các loại ong

5

0106.49.00

- - Loại khác

5

0106.90.00

- Loại khác

5

Chương 2

THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thứcăn cho người;

(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.




0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

30

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

20

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

14

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.




0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

20

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

14

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.







- Tươi hoặc ướp lạnh:




0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

25

0203.12.00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

25

0203.19.00

- - Loại khác

25




- Đông lạnh:




0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

15

0203.22.00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

15

0203.29.00

- - Loại khác

15

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.




0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

7




- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:




0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

7

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

7

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

7

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

7




- Thịt cừu khác, đông lạnh:




0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

7

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

7

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

7

0204.50.00

- Thịt dê

7

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

10

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.




0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

8




- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:




0206.21.00

- - Lưỡi

8

0206.22.00

- - Gan

8

0206.29.00

- - Loại khác

8

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

8




- Của lợn, đông lạnh:




0206.41.00

- - Gan

8

0206.49.00

- - Loại khác

8

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

10

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.







- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:




0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:




0207.14.10

- - - Cánh

20

0207.14.20

- - - Đùi

20

0207.14.30

- - - Gan

20




- - - Loại khác:




0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

20

0207.14.99

- - - - Loại khác

20




- Của gà t ây:




0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:




0207.27.10

- - - Gan

20




- - - Loại khác:




0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

20

0207.27.99

- - - - Loại khác

20




- Của vịt, ngan:




0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

15




- Của ngỗng:




0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

15

0207.60.00

- Của gà lôi

40

02.08

Thịt khác và phụ phẩm dạng Thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.




0208.10.00

- Của thỏ

10

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

10

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộcá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):




0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo ( động vật có vú thuộc bộcá voi Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

10

0208.40.90

- - Loại khác

5

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

10

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

5

0208.90

- Loại khác:




0208.90.10

- - Đùi ếch

10

0208.90.90

- - Loại khác

5

02.09

Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.




0209.10.00

- Của lợn

10

0209.90.00

- Loại khác

10

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng Thịt sau giết mổ.







- Thịt lợn:




0210.11.00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

10

0210.12.00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

10

0210.19

- - Loại khác:




0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông không xương

10

0210.19.90

- - - Loại khác

10

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

15




- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:




0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

20

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo ( động vật có vú thuộc bộcetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):




0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộcetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

20

0210.92.90

- - - Loại khác

20

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

20

0210.99

- - Loại khác:




0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

20

0210.99.20

- - - Da lợn khô

20

0210.99.90

- - - Loại khác

20


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương