Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I


Chương 23 PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN



tải về 9.15 Mb.
trang11/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   77

Chương 23

PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN

Chú giải.

1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.

Chú giải phân nhóm.



1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm "cây cải dầu hoặc hạt cải dầu có hàm lượng axít erucic thấp" có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

23.01

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm th ức ăn cho người; tóp mỡ.




2301.10.00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

0

2301.20

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác,động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác:




2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng

0

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo

0

2301.20.90

- - Loại khác

0

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.




2302.10.00

- Từngô

0

2302.30.00

- Từ lúa mì

0

2302.40

- Từngũ cốc khác:




2302.40.10

- - Từ t hóc gạo

0

2302.40.90

- - Loại khác

0

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

0

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.




2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:




2303.10.10

- - Từ s ắn hoặc cọ sago

0

2303.10.90

- - Loại khác

0

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

0

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

0

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc Chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:




2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0

2304.00.90

- Loại khác

0

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc Chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

0

23.06

2306.10.00



Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc Chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

- Từ hạt bông



0

2306.20.00

- Từ hạt lanh

0

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

0




- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):




2306.41

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:




2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp

0

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colz a seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp

0

2306.49

- - Loại khác:




2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rap e seeds) khác

0

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác

0

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

0

2306.60.00

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

0

2306.90

- Loại khác:




2306.90.10

- - Từ mầm ngô

0

2306.90.90

- - Loại khác

0

2307.00.00

Bã rượu vang; cặn rượu.

0

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.




2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:




2309.10.10

- - Chứa thịt

7

2309.10.90

- - Loại khác

7

2309.90

- Loại khác:

- - Thức ăn hoàn chỉnh:






2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

3

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

3

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

0

2309.90.14

- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng

0

2309.90.19

- - - Loại khác

0

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn

0

2309.90.30

- - Loại khác, có chứa thịt

0

2309.90.90

- - Loại khác

0

Chương 24

THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐ C LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30).

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ "thuốc lá để sử dụng với tẩu nước" có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glycerol, có hoặc không có thêm dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường, có hoặc không chứa hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.




2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:




2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

2401.10.20

- - Loại Virginia, Chưa sấy bằng không khí nóng

30

2401.10.40

- - Loại Burley

30

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

30

2401.10.90

2401.20


- - Loại khác

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:



30

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

2401.20.20

- - Loại Virginia, Chưa sấy bằng không khí nóng

30

2401.20.30

- - Loại Oriental

30

2401.20.40

- - Loại Burley

30

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

2401.20.90

2401.30


- - Loại khác

- Phế liệu lá thuốc lá:



30

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

15

2401.30.90

- - Loại khác

30

24.02

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.




2402.10.00

2402.20


- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá

- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:



100

2402.20.10

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

135

2402.20.20

- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương

135

2402.20.90

- - Loại khác

135

2402.90

- Loại khác:




2402.90.10

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá

135

2402.90.20

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

135

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:






2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

30

2403.19

- - Loại khác:







- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:




2403.19.11

2403.19.19



- - - - Ang Hoon

- - - - Loại khác



50

30


2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

30

2403.19.90

- - - Loại khác

30




- Loại khác:




2403.91

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):




2403.91.10

- - - Đã được đóng gói để bán lẻ

50

2403.91.90

- - - Loại khác

50

2403.99

- - Loại khác:




2403.99.10

- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

30

2403.99.30

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

30

2403.99.40

- - - Thuốc lá bột để hít, khô hoặc không khô

50

2403.99.50

- - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai

50

2403.99.90

- - - Loại khác

50

Phần V

KHOÁNG SẢN

Chương 25

MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG

Chú giải.

1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải (4) của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng các chất hoá học để khử những tạp chất nhưng không làm thay đổi cơ cấu sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi hoặc thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);

(b) Chất màu từ đất có chứa từ 70% tính theo trọng lượng trở lên là sắt hoá hợp như Fe2O3 (nhóm 28.21);

(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);

(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối để khảm tranh hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);

(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);

(g) Tinh thể cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);

(h) Phấn chơi bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Trong số những mặt hàng khác nhau được xếp vào nhóm 25.30, có thể kể đến: đá vecmiculit, đá trân châu và clorit, Chưa giãn nở; chất màu từ đất đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa làm thành dạng viên đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, Chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit ( đã hoặc Chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

25.01

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độchẩy; nước biển.




2501.00.10

- Muối ăn

30

2501.00.20

- Muối mỏ

30

2501.00.50

- Nước biển

15

2501.00.90

- Loại khác

10

2502.00.00

Pirít sắt chưa nung.

0

2503.00.00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.

0

25.04

Graphít tự nhiên.




2504.10.00

- Ở dạng bột hay dạng mảnh

5

2504.90.00

- Loại khác

5

25.05

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.




2505.10.00

- Cát oxit silic và cát thạch anh

0

2505.90.00

- Loại khác

0

25.06

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).




2506.10.00

- Thạch anh

5

2506.20.00

- Quartzite

5

2507.00.00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.

0

25.08

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.




2508.10.00

- Bentonite

3

2508.30.00

- Đất sét chịu lửa

3

2508.40

- Đất sét khác:




2508.40.10

- - Đất hồ (đất tẩy màu)

3

2508.40.90

- - Loại khác

3

2508.50.00

- Andaluzit, kyanit và sillimanit

3

2508.60.00

- Mullit

3

2508.70.00

- Đất chịu lửa hay đất dinas

3

2509.00.00

Đá phấn.

0

25.10

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat.




2510.10

- Chưa nghiền:




2510.10.10

- - Apatít (apatite)

0

2510.10.90

- - Loại khác

0

2510.20

- Đã nghiền:




2510.20.10

- - Apatít (apatite)

0

2510.20.90

- - Loại khác

0

25.11

Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.




2511.10.00

- Bari sulphat tự nhiên (barytes)

3

2511.20.00

- Bari carbonat tự nhiên (witherite)

3

2512.00.00

Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1.

0

25.13

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.




2513.10.00

- Đá bọt

3

2513.20.00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

3

2514.00.00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

0

25.15

Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc t ấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).







- Đá cẩm thạch và đá vôi vàng nhạt:




2515.11.00

2515.12


- - Thô hoặc đã đẽo thô

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):



0

2515.12.10

- - - Dạng khối

0

2515.12.20

- - - Dạng t ấm

0

2515.20.00

- Ecôt xin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

0

25.16

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).







- Granit:




2516.11.00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

0

2516.12

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):




2516.12.10

- - - Dạng khối

0

2516.12.20

- - - Dạng tấm

0

2516.20

- Đá cát kết:




2516.20.10

- - Đá thô hoặc đã đẽo thô

0

2516.20.20

- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

0

2516.90.00

- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng

0

25.17

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin ( đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luy ện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.




2517.10.00

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

0

2517.20.00

2517.30.00



- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10

- Đá dăm trộn nhựa đường



0

0





- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:




2517.41.00

- - Từ đá cẩm thạch

0

2517.49.00

- - Từ đá khác

0

25.18

Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.




2518.10.00

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

0

2518.20.00

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

0

2518.30.00

- Hỗn hợp dolomit e dạng nén

0

25.19

Magiê cacbonat tự nhiên (magnesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.




2519.10.00

- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)

0

2519.90

- Loại khác:




2519.90.10

- - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết)

0

2519.90.20

- - Loại khác

0

25.20

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.




2520.10.00

- Thạch cao; thạch cao khan

0

2520.20

- Thạch cao plaster:




2520.20.10

- - Dùng trong nha khoa

0

2520.20.90

- - Loại khác

0

2521.00.00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.

0

25.22

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.




2522.10.00

- Vôi sống

5

2522.20.00

- Vôi tôi

5

2522.30.00

- Vôi chịu nước

5

25.23

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.




2523.10

- Clanhke xi măng:




2523.10.10

- - Để sản xuất xi măng trắng

25

2523.10.90

- - Loại khác

25




- Xi măng Portland:




2523.21.00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

35

2523.29

- - Loại khác:




2523.29.10

- - - Xi măng màu

35

2523.29.90

- - - Loại khác

35

2523.30.00

- Xi măng nhôm

32

2523.90.00

- Xi măng chịu nước khác

32

25.24

Amiăng.




2524.10.00

- Crocidolite

5

2524.90.00

- Loại khác

5

25.25

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.




2525.10.00

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

5

2525.20.00

- Bột mi ca

5

2525.30.00

- Phế liệu mi ca

3

25.26

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.




2526.10.00

- Chưa nghiền, chưa làm thành bột

0

2526.20

- Đã nghiền hoặc làm thành bột:




2526.20.10

- - Bột talc

0

2526.20.90

- - Loại khác

0

2528.00.00

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô.

0

25.29

Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.




2529.10.00

- Tràng thạch (đá bồ t át)

5




- Khoáng flourit:




2529.21.00

- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng

3

2529.22.00

2529.30.00



- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng

- Lơxit; nephelin và nephelin xienit



3

3


25.30

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.




2530.10.00

- Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit, Chưa giãn nở

3

2530.20

- Kiezerit, epsomit (m agiê sulphat tự nhiên):




2530.20.10

2530.20.20



- - Kiezerit

- - Epsomit



3

3


2530.90

- Loại khác:




2530.90.10

- - Zeconi silicat loại dùng làm chất cản quang

3

2530.90.90

- - Loại khác

3


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương