Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I


Chương 13 NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC



tải về 9.15 Mb.
trang7/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   77

Chương 13

NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC

Chú giải.

1. Nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.

Nhóm này không áp dụng cho:

(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04);

(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01);

(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paragoay (nhóm 21.01);

(d) Các loại nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22);

(e) Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38;

(f) Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);

(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);

(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);

(i) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có m ùi thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc

(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).




1301.20.00

- Gôm Ả rập

5

1301.90

1301.90.10



- Loại khác:

- - Gôm benjamin



5

1301.90.20

- - Gôm damar

5

1301.90.30

- - Nhựa cây gai dầu

5

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

5

1301.90.90

- - Loại khác

5

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc Chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.







- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:




1302.11

- - Từ thuốc phiện:




1302.11.10

- - - Từ Pulvis opii

5

1302.11.90

- - - Loại khác

5

1302.12.00

- - Từ cam thảo

5

1302.13.00

- - Từ hoa bia (hublong)

5

1302.19

- - Loại khác:




1302.19.20

- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu

5

1302.19.30

- - - Chiết xuất khác để làm thuốc

5

1302.19.40

- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone

5

1302.19.50

- - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên)

5

1302.19.90

- - - Loại khác

5

1302.20.00

- Chất pect ic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

5




- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc Chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:




1302.31.00

- - Thạch rau câu

5

1302.32.00

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc Chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar

5

1302.39

- - Loại khác:




1302.39.10

- - - Làm từ rong biển

5

1302.39.90

- - - Loại khác

5

Chương 14

VẬT LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI: vật liệu thực vật hoặc xơ từnguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.

2. Nhóm 14.01 áp dụng cho, các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện tròn đầu, tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại tương tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04).

3. Nhóm 14.04 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05) và túm hoặc búi đã làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

14.01

1401.10.00



Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

- Tre


5

1401.20

- Song, mây:







- - Nguyên cây:




1401.20.11

- - - Thô

5

1401.20.12

- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa

5

1401.20.19

- - - Loại khác

5

1401.20.21

- - Lõi cây mây đã tách:

- - - Đường kính không quá 12 mm



5

1401.20.29

- - - Loại khác

5

1401.20.30

- - Vỏ (cật) cây mây đã tách

5

1401.20.90

- - Loại khác

5

1401.90.00

- Loại khác

5

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.




1404.20.00

- Xơ của cây bông

5

1404.90

- Loại khác:




1404.90.20

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu

5

1404.90.30

- - Bông gòn

5

1404.90.90

- - Loại khác

5

Phần III

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG;MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

Chương 15

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;

(b) Bơ ca cao, mỡ hoặc dầu ca cao (nhóm 18.04);

(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);

(d) T óp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu t hu ộc nhóm 23.04 đến 23.06;

(e) A xít béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc sản phẩm trang điểm (vệ sinh), dầu đã được sulphonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc

(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).

2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ôliu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).

3. Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại mỡ và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.

4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 15.22.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ "dầu hạt cải (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axít erucic thấp" có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

15.01

Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.




1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ kh ổ

10

1501.20.00

1501.90.00



- Mỡ lợn khác

- Loại khác



10

10


15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.




1502.10

- Mỡ (tallow):




1502.10.10

- - Ăn được

10

1502.10.90

1502.90


- - Loại khác

- Loại khác:



10

1502.90.10

- - Ăn được

10

1502.90.90

- - Loại khác

10

15.03

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.




1503.00.10

- Stearin mỡ lợn hoặc oleost earin

15

1503.00.90

- Loại khác

15

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.




1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:




1504.10.20

- - các phần phân đoạn thể rắn

5

1504.10.90

- - Loại khác

5

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:




1504.20.10

- - các phần phân đoạn thể rắn

5

1504.20.90

- - Loại khác

5

1504.30

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển:




1504.30.10

- - các phần phân đoạn thể rắn

5

1504.30.90

- - Loại khác

5

15.05

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).




1505.00.10

- Lanolin

10

1505.00.90

- Loại khác

10

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

5

15.07

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.




1507.10.00

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

5

1507.90

- Loại khác:




1507.90.10

- - các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

5

1507.90.90

- - Loại khác

15

15.08

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.




1508.10.00

- Dầu thô

5

1508.90

- Loại khác:




1508.90.10

- - các phần phân đoạn của dầu lạc Chưa tinh chế

5

1508.90.90

- - Loại khác

25

15.09

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc Chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.




1509.10

- Dầu thô (virgin):




1509.10.10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

5

1509.10.90

- - Loại khác

5

1509.90

- Loại khác:







- - các phần phân đoạn của dầu Chưa tinh chế:




1509.90.11

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

5

1509.90.19

- - - Loại khác

5




- - Loại khác:




1509.90.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

20

1509.90.99

- - - Loại khác

20

15.10

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng Chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.




1510.00.10

- Dầu thô

5

1510.00.20

- các phần phân đoạn của dầu Chưa tinh chế

5

1510.00.90

- Loại khác

25

15.11

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.




1511.10.00

- Dầu thô

5

1511.90

- Loại khác:







- - các phần phân đoạn của dầu Chưa tinh chế:




1511.90.11

- - - các phần phân đoạn thể rắn

5

1511.90.19

- - - Loại khác

5




- - Loại khác:




1511.90.91

- - - các phần phân đoạn thể rắn

25

1511.90.92

- - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20kg

25

1511.90.99

- - - Loại khác

25

15.12

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.







- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:




1512.11.00

- - Dầu thô

5

1512.19

- - Loại khác:




1512.19.10

- - - các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

5

1512.19.90

- - - Loại khác

15




- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:




1512.21.00

- - Dầu thô, đã hoặc Chưa khử gossypol

5

1512.29

- - Loại khác:




1512.29.10

- - - các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

5

1512.29.90

- - - Loại khác

25

15.13

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc Chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.







- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:




1513.11.00

- - Dầu thô

5

1513.19

- - Loại khác:




1513.19.10

- - - các phần phân đoạn của dầu dừa Chưa tinh chế

5

1513.19.90

- - - Loại khác

- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:



25

1513.21

- - Dầu thô:




1513.21.10

- - - Dầu hạt cọ

5

1513.21.90

- - - Loại khác

5

1513.29

- - Loại khác:







- - - các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su Chưa tinh chế:




1513.29.11

- - - - các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế

5

1513.29.12

- - - - các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su Chưa tinh chế

5

1513.29.13

- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế

5

1513.29.14

- - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

5




- - - Loại khác:




1513.29.91

- - - - các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ

25

1513.29.92

- - - - các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su

25

1513.29.94

- - - - Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

25

1513.29.95

- - - - Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

25

1513.29.96

- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ

25

1513.29.97

- - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su

25

15.14

Dầu hạt cải (Rape, Colzaoil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.




1514.11.00

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

- - Dầu thô


5


1514.19

- - Loại khác:




1514.19.10

- - - các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

1514.19.90

- - - Loại khác

5




- Loại khác:




1514.91

- - Dầu thô:




1514.91.10

- - - Dầu hạt cải khác

5

1514.91.90

- - - Loại khác

5

1514.99

- - Loại khác:




1514.99.10

- - - các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5




- - - Loại khác:




1514.99.91

- - - - Dầu hạt cải khác

20

1514.99.99

- - - - Loại khác

20

15.15

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.




1515.11.00

- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

- - Dầu thô



5

1515.19.00

- - Loại khác

10




- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:




1515.21.00

- - Dầu thô

5

1515.29

- - Loại khác:







- - - các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:




1515.29.11

1515.29.19



- - - - các phần phân đoạn thể rắn

- - - - Loại khác



5

5





- - - Loại khác:




1515.29.91

- - - - các phần phân đoạn thể rắn

20

1515.29.99

- - - - Loại khác

20

1515.30

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:




1515.30.10

- - Dầu thô

5

1515.30.90

- - Loại khác

10

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:




1515.50.10

- - Dầu thô

5

1515.50.20

- - các phần phân đoạn của dầu hạt vừng Chưa tinh chế

5

1515.50.90

- - Loại khác

25

1515.90

- Loại khác:







- - Dầu tengkawang:




1515.90.11

- - - Dầu thô

5

1515.90.12

- - - các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

1515.90.19

- - - Loại khác

25




- - Dầu tung:




1515.90.21

- - - Dầu thô

5

1515.90.22

- - - các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

1515.90.29

- - - Loại khác

10




- - Dầu Jojoba:




1515.90.31

- - - Dầu thô

5

1515.90.32

- - - các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

1515.90.39

- - - Loại khác

25




- - Loại khác:




1515.90.91

- - - Dầu thô

5

1515.90.92

- - - các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

5

1515.90.99

- - - Loại khác

25

15.16

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.




1516.10

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:




1516.10.10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

22

1516.10.90

- - Loại khác

22

1516.20

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:







- - Mỡ và dầu đã tái este hoá và các phần phân đoạn của chúng:




1516.20.11

- - - Của đậu nành

20

1516.20.12

- - - Của quả cọ dầu, dạng thô

25

1516.20.13

- - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thô

25

1516.20.14

- - - Của dừa

25

1516.20.15

- - - Của hạt cọ, dạng thô

25

1516.20.16

- - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

25

1516.20.17

- - - Của lạc

25

1516.20.18

- - - Của hạt lanh

25

1516.20.19

- - - Loại khác

25




- - Mỡ đã qua hydro hoá dạng lớp, miếng:




1516.20.21

- - - Của lạc, đậu nành, quả cọ dầu, hạt cọ hoặc dừa

25

1516.20.22

- - - Của hạt lanh

25

1516.20.23

1516.20.29



- - - Của ô liu

- - - Loại khác



25

25





- - Loại khác, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48:




1516.20.51

- - - Chưa tinh chế

25

1516.20.52

- - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

25

1516.20.59

- - - Loại khác

25




- - Loại khác:




1516.20.92

1516.20.93



- - - Của hạt lanh

- - - Của ô liu



25

25


1516.20.94

- - - Của đậu nành

25

1516.20.95

- - - Dầu th ầu dầu đã hyđ ro hóa

25

1516.20.96

- - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

25

1516.20.97

- - - Stearin hoặc olein hạt cọ đã hydro hoá và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

25

1516.20.98

- - - Loại khác, của lạc, cọ dầu hoặc dừa

25

1516.20.99

- - - Loại khác

25

15.17

Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.




1517.10.00

- Margarin (trừ Loại margarin lỏng)

20

1517.90

- Loại khác:




1517.90.10

- - Chế phẩm giả ghee

30

1517.90.20

- - Margarin lỏng

25

1517.90.30

- - Của một Loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn

30




- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:




1517.90.43

- - - Shortening

20

1517.90.44

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn

25




- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm khác của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:




1517.90.50

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

30




- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:




1517.90.61

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

30

1517.90.62

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô

30

1517.90.63

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 20kg

30

1517.90.64

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên

30

1517.90.65

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ

30

1517.90.66

- - - - Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ

30

1517.90.67

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành

30

1517.90.68

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe

30

1517.90.69

- - - - Loại khác

30

1517.90.90

- - Loại khác

30

15.18

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ Loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.







- Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, ôxi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác trừ Loại thuộc nhóm 15.16:




1518.00.12

- - Mỡ và dầu động vật

5

1518.00.14

- - Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa

5

1518.00.15

- - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh

5

1518.00.16

- - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu

5

1518.00.19

- - Loại khác

5

1518.00.20

- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau

5




- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau:




1518.00.31

- - Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ

5

1518.00.33

- - Của hạt lanh

5

1518.00.34

- - Của ôliu

5

1518.00.35

- - Của lạc

5

1518.00.36

- - Của đậu nành hoặc dừa

5

1518.00.37

- - Của hạt bông

5

1518.00.39

- - Loại khác

5

1518.00.60

- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và mỡ hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng

5

15.20

Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin.




1520.00.10

- Glycerin thô

3

1520.00.90

- Loại khác

3

15.21
1521.10.00

Sáp thực vật (trừ trigly xerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc Chưa tinh chế hay pha màu.

- Sáp thực vật


3


1521.90

- Loại khác:




1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

3

1521.90.20

- - Sáp cá nhà táng

3

15.22
1522.00.10

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.

- Chất nhờn


3


1522.00.90

- Loại khác

3


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương