Chương 18
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.
2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa ca cao và, các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa ca cao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong Chú giải 1 Chương này.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
1801.00.00
|
Hạt ca cao, đã hoặc Chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
10
|
1802.00.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
|
10
|
18.03
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
10
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần hoặc toàn bộchất béo
|
10
|
1804.00.00
|
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.
|
10
|
1805.00.00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
20
|
18.06
|
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
|
|
1806.10.00
|
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
20
|
1806.20
|
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:
|
|
1806.20.10
|
- - Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh
|
20
|
1806.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
|
|
1806.31
|
- - Có nhân:
|
|
1806.31.10
|
- - - Kẹo sô cô la
|
12
|
1806.31.90
1806.32
|
- - - Loại khác
- - Không có nhân:
|
30
|
1806.32.10
|
- - - Kẹo sô cô la
|
20
|
1806.32.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
1806.90
|
- Loại khác:
|
|
1806.90.10
|
- - Kẹo sô cô la ở dạng viên hoặc viên ngậm
|
12
|
1806.90.30
|
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt (mạch nha), có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao
|
25
|
1806.90.40
|
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, Chưa đóng gói để bán lẻ
|
25
|
1806.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
Chương 19
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hay hỗn hợp các loại trên (thuộc Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ "tấm " có nghĩa là t ấm từngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ "bột" và "bột thô" có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từngũ cốc thuộc Chương 11, và (2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau họ đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao được tính trên cơ sở đã khử toàn bộchất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ "chế biến cách khác" có nghĩa là được chế biến hoặc gia công ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
19.01
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dư ới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộchất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộchất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901.10.10
|
- - Từ chiết xuất malt
|
10
|
1901.10.20
|
- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04
|
10
|
1901.10.30
|
- - Từ bột đỗ tương
|
20
|
|
- - Loại khác:
|
|
1901.10.91
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
10
|
1901.10.99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1901.20
|
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
|
1901.20.10
|
- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao
|
15
|
1901.20.20
1901.20.30
|
- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao
- - Loại khác, không chứa ca cao
|
15
15
|
1901.20.40
|
- - Loại khác, chứa ca cao
|
15
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Chế phẩm dùng cho trẻ em, Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901.90.11
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
10
|
1901.90.19
|
- - - Loại khác
|
10
|
1901.90.20
|
- - Chiết xuất malt
|
10
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:
|
|
1901.90.31
|
- - - Chứa sữa
|
10
|
1901.90.32
|
- - - Loại khác, chứa bột ca cao
|
10
|
1901.90.39
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tư ơng:
|
|
1901.90.41
1901.90.49
|
- - - Dạng bột
- - - Dạng khác
|
20
20
|
|
- - Loại khác:
|
|
1901.90.91
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
10
|
1901.90.99
|
- - - Loại khác
|
15
|
19.02
|
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc Chưa chế biến.
|
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc Chưa chế biến cách khác:
|
|
1902.11.00
|
- - Có chứa trứng
|
38
|
1902.19
|
- - Loại khác:
|
|
1902.19.20
|
- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)
|
38
|
1902.19.30
|
- - - Miến
|
20
|
1902.19.40
|
- - - Mì sợi
|
20
|
1902.19.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
|
|
1902.20.10
|
- - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm thịt
|
38
|
1902.20.30
|
- - Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
|
38
|
1902.20.90
|
- - Loại khác
|
38
|
1902.30
|
- Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
|
1902.30.20
|
- - Mì, bún làm từ gạo ăn liền
|
35
|
1902.30.30
|
- - Miến
|
35
|
1902.30.40
1902.30.90
|
- - Mì ăn liền khác
- - Loại khác
|
30
35
|
1902.40.00
|
- Couscous
|
38
|
1903.00.00
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
|
40
|
19.04
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ b ỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1904.10
|
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
|
|
1904.10.10
|
- - Chứa ca cao
|
15
|
1904.10.90
1904.20
|
- - Loại khác
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc Chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc Chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
15
|
1904.20.10
|
- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc Chưa rang
|
35
|
1904.20.90
|
- - Loại khác
|
35
|
1904.30.00
|
- Lúa mì sấy khô đóng bánh
|
35
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
|
1904.90.10
|
- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
|
35
|
1904.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
19.05
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
|
|
1905.10.00
|
- Bánh mì giòn
|
40
|
1905.20.00
|
- Bánh mì có gừng và Loại tương tự
|
40
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers):
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
|
1905.31.10
|
- - - Không chứa ca cao
|
15
|
1905.31.20
1905.32.00
|
- - - Chứa ca cao
- - Bánh quế và bánh xốp
|
15
35
|
1905.40
|
- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:
|
|
1905.40.10
|
- - Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây
|
40
|
1905.40.90
|
- - Loại khác
|
40
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
1905.90.10
|
- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
20
|
1905.90.20
|
- - Bánh quy không ngọt khác
|
20
|
1905.90.30
|
- - Bánh ga tô (cakes)
|
30
|
1905.90.40
|
- - Bánh bột nhào
|
30
|
1905.90.50
|
- - Các loại bánh không
|
30
|
1905.90.60
|
- - Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm
|
10
|
1905.90.70
|
- - Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
30
|
1905.90.80
|
- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác
|
20
|
1905.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
Chương 20
CÁC CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÂY
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch, được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên (Chương 16);
(c) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(d) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tượng tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tuỳ theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, Chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ rượu không quá 0,5% tính theo thể tích (xem thêm Chú giải (2) của Chương 22).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Đối với các chế phẩm này không cần quan tâm đến những thành phần có trọng lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một trọng lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan t âm đến những thành phần có trọng lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một trọng lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn th ấy được. Phân nhóm 2007.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm "giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20°C hoặc được hiệu chỉnh về 20°C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
20.01
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
40
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
|
2001.90.10
|
- - Hành tây
|
35
|
2001.90.90
|
- - Loại khác
|
35
|
20.02
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
2002.10
|
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng m iếng:
|
|
2002.10.10
|
- - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng nước
|
30
|
2002.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
|
2002.90.10
|
- - Bột cà chua dạng sệt
|
20
|
2002.90.20
|
- - Bột cà chua
|
20
|
2002.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
20.03
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
2003.10.00
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
40
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
|
2003.90.10
|
- - Nấm cục (dạng củ)
|
40
|
2003.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
20.04
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
2004.10.00
|
- Khoai tây
|
12
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
2004.90.10
|
- - Thực phẩm cho trẻ em
|
40
|
2004.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
20.05
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
2005.10
|
- Rau đồng nhất:
|
|
2005.10.10
|
- - Đóng hộp kín khí
|
40
|
2005.10.90
|
- - Loại khác
|
40
|
2005.20
|
- Khoai tây:
|
|
|
- - Khoai tây chiên:
|
|
2005.20.11
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
2005.20.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
|
- - Loại khác:
|
|
2005.20.91
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
35
|
2005.20.99
|
- - - Loại khác
|
35
|
2005.40.00
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum )
|
35
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
2005.51.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
35
|
2005.59
|
- - Loại khác:
|
|
2005.59.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
35
|
2005.59.90
|
- - - Loại khác
|
35
|
2005.60.00
|
- Măng tây
|
30
|
2005.70.00
|
- Ô liu
|
25
|
2005.80.00
|
- Ngô ngọt (Zeamays var. saccharata)
|
40
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
2005.91.00
|
- - Măng tre
|
32
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
|
2005.99.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
32
|
2005.99.90
|
- - - Loại khác
|
32
|
2006.00.00
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
|
35
|
20.07
|
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc Chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác.
|
|
2007.10.00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
35
|
|
- Loại khác:
|
|
2007.91.00
|
- - Từ quả thuộc chi cam quýt
|
35
|
2007.99
|
- - Loại khác:
|
|
2007.99.10
|
- - - Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây
|
40
|
2007.99.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
20.08
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
|
2008.11.10
2008.11.20
|
- - - Lạc rang
- - - Bơ lạc
|
30
18
|
2008.11.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
|
2008.19.10
|
- - - Hạt điều
|
35
|
2008.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
2008.20.00
|
- Dứa
|
40
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam quýt:
|
|
2008.30.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
40
|
2008.30.90
|
- - Loại khác
|
40
|
2008.40
|
- Lê:
|
|
2008.40.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
35
|
2008.40.90
|
- - Loại khác
|
35
|
2008.50
|
- Mơ:
|
|
2008.50.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
40
|
2008.50.90
|
- - Loại khác
|
40
|
2008.60
|
- Anh đào (Cherries):
|
|
2008.60.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
40
|
2008.60.90
|
- - Loại khác
|
40
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
|
2008.70.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
35
|
2008.70.90
|
- - Loại khác
|
35
|
2008.80
|
- Dâu tây:
|
|
2008.80.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
35
|
2008.80.90
|
- - Loại khác
|
35
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ Loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
2008.91.00
|
- - Lõi cây cọ
|
40
|
2008.93.00
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
30
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
2008.97.10
2008.97.20
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
30
30
|
2008.97.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
|
2008.99.10
|
- - - Quả vải
|
40
|
2008.99.20
|
- - - Quả nhãn
|
40
|
2008.99.30
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch
|
40
|
2008.99.40
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
30
|
2008.99.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
20.09
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, Chưa lên men và Chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
2009.11.00
|
- - Đông lạnh
|
20
|
2009.12.00
|
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
|
30
|
2009.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):
|
|
2009.21.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
35
|
2009.29.00
|
- - Loại khác
|
35
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
2009.31.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
35
|
2009.39.00
|
- - Loại khác
|
35
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
2009.41.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
35
|
2009.49.00
|
- - Loại khác
|
35
|
2009.50.00
|
- Nước cà chua ép
|
35
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
|
|
2009.61.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 30
|
35
|
2009.69.00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
- Nước táo ép:
|
|
2009.71.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
30
|
2009.79.00
|
- - Loại khác
|
25
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
|
2009.81.10
|
- - - Dùng cho trẻ em
|
25
|
2009.81.90
|
- - - Loại khác
|
25
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
|
2009.89.10
|
- - - Nước ép từ quả phúc bồn đen
|
25
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2009.89.91
|
- - - - Dùng cho trẻ em
|
25
|
2009.89.99
|
- - - - Loại khác
|
25
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
|
2009.90.10
|
- - Dùng cho trẻ em
|
25
|
2009.90.90
|
- - Loại khác
|
25
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |