Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang6/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   77

Chương 10

NGŨ CỐC

Chú giải.

1.(A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân Loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây.

(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên thóc, được xay để b ỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ, sơ chế bằng nước nóng hoặc hơi hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.

2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7).

Chú giải phân nhóm.



1. Khái niệm "lúa mì durum" có nghĩa là Loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của T riticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

10.01

Lúa mì và meslin.







- Lúa mì Durum:




1001.11.00

- - Hạt giống

5

1001.19.00

- - Loại khác

5




- Loại khác:




1001.91.00

- - Hạt giống

5

1001.99

- - Loại khác:







- - - Thích hợp sử dụng cho người:




1001.99.11

- - - - Meslin

5

1001.99.19

- - - - Loại khác

5

1001.99.90

- - - Loại khác

5

10.02

Lúa mạch đen.




1002.10.00

- Hạt giống

0

1002.90.00

- Loại khác

0

10.03

Lúa đại mạch.




1003.10.00

- Hạt giống

0

1003.90.00

- Loại khác

0

10.04

Yến mạch.




1004.10.00

- Hạt giống

0

1004.90.00

- Loại khác

0

10.05

Ngô.




1005.10.00

- Hạt giống

0

1005.90

- Loại khác:




1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ

30

1005.90.90

- - Loại khác

5

10.06

Lúa gạo.




1006.10

- Thóc:




1006.10.10

- - Để gieo trồng

0

1006.10.90

- - Loại khác

40

1006.20

- Gạo lứt:




1006.20.10

- - Gạo Thai Hom Mali

40

1006.20.90

- - Loại khác

40

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:




1006.30.30

- - Gạo nếp

40

1006.30.40

- - Gạo Thai Hom Mali

40




- - Loại khác:




1006.30.91

- - - Gạo luộc sơ

40

1006.30.99

- - - Loại khác

40

1006.40

- Tấm:




1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

40

1006.40.90

- - Loại khác

40

10.07

Lúa miến.




1007.10.00

- Hạt giống

5

1007.90.00

- Loại khác

5

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.




1008.10.00

- Kiều mạch

3




- Kê:




1008.21.00

- - Hạt giống

0

1008.29.00

- - Loại khác

0

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digit aria spp.)

5

1008.50.00

- Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa)

5

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

5

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

5

Chương 11

CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);

(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;

(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;

(d) Các loại rau, đã chế biến hay bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;

(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc

(f) Tinh bột có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh (Chương 33).

2.(A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:

(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và

(b) hàm lượng tro (sau khi Loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3).

Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên,mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04.

(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng Loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.

Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04.

Ngũ cốc

Hàm lượng tinh bột

Hàm lượng tro

Tỉ lệ lọt qua sàng với kích thước mắt sàng

315 micromet (micro)

500 micromet (micro)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

- Lúa mỳ và lúa mạch đen

45%

2,5%

80%



- Lúa đại mạch

45%

3%

80%



- Yến mạch

45%

5%

80%



- Ngô và lúa m iến

45%

2%



90%

- Gạo

45%

1,6%

80%



- Kiều mạch

45%

4%

80%



3.Theo mục đích của nhóm 11.03 khái niệm "tấm" và "bột thô" được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:

(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;



(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.




1101.00.10

- Bột mì

15

1101.00.20

- Bột meslin

15

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.




1102.20.00

- Bột ngô

15

1102.90

- Loại khác:




1102.90.10

- - Bột gạo

15

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

15

1102.90.90

- - Loại khác

15

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.







- Dạng tấm và bột thô:




1103.11

- - Của lúa mì:




1103.11.20

- - - Lõi lúa mì hoặc durum

20

1103.11.90

- - - Loại khác

20

1103.13.00

- - Của ngô

10

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:




1103.19.10

- - - Của meslin

20

1103.19.20

- - - Của gạo

20

1103.19.90

- - - Loại khác

20

1103.20.00

- Dạng bột viên

20

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.




1104.12.00

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

- - Của yến mạch



15

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:




1104.19.10

- - - Của ngô

5

1104.19.90

- - - Loại khác

5




- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):




1104.22.00

- - Của yến mạch

15

1104.23.00

- - Của ngô

5

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:




1104.29.20

- - - Của lúa mạch

15

1104.29.90

- - - Loại khác

5

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

15

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.




1105.10.00

- Bột, bột mịn và bột thô

30

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

30

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.




1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

30

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:




1106.20.10

- - Từ sắn

30




- - Từ cọ sago:




1106.20.21

- - - Bột thô

30

1106.20.29

- - - Loại khác

30

1106.20.90

- - Loại khác

30

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

30

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.




1107.10.00

- Chưa rang

5

1107.20.00

- Đã rang

5

11.08

Tinh bột; inulin.







- Tinh bột:




1108.11.00

- - Tinh bột mì

15

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

15

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

20

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

20

1108.19

- - Tinh bột khác:




1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

20

1108.19.90

- - - Loại khác

20

1108.20.00

- Inulin

20

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

10

Chương 12

HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ

Chú giải.

1. Nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ô liu (Chương 7 hoặc Chương 20).

2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho "bột mịn và bột thô" đã đuợc khử một phần hay toàn bộchất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.

3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng".

Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những Loại sau, cho dù dùng để gieo trồ ng:

(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);

(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;

(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc

(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.

4. Nhóm 12.11 áp dụng, với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.

Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những Loại sau:

(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;

(b) Chế phẩm để sản xuất nước hoa, mỹ phẩm hay sản phẩm trang điểm (vệ sinh) thuộc Chương 33; hoặc

(c) Thuốc côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.

5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo biển khác" không bao gồm:

(a) Các vi sinh đơn bào ngừng hoạt động thuộc nhóm 21.02;

(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc

(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm dư ới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.




1201.10.00

- Hạt giống

0

1201.90.00

- Loại khác

0

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.




1202.30.00

- Hạt giống

0




- Loại khác:




1202.41.00

- - Lạc vỏ

10

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc Chưa vỡ mảnh

10

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô.

10

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

10

12.05

1205.10.00



Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.

- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp



5

1205.90.00

- Loại khác

5

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc Chưa vỡ mảnh.

10

12.07

1207.10


Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:






1207.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

5

1207.10.20

- - Không phù hợp để gieo trồng

5




- Hạt bông:




1207.21.00

- - Hạt

5

1207.29.00

- - Loại khác

5

1207.30.00

1207.40


- Hạt thầu dầu

- Hạt vừng:



10

1207.40.10

- - Loại ăn được

5

1207.40.90

- - Loại khác

5

1207.50.00

- Hạt mù tạt

5

1207.60.00

- Hạt rum

10

1207.70.00

- Hạt dưa

10

1207.91.00

- Loại khác:

- - Hạt thuốc phiện



10

1207.99

- - Loại khác:




1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

10

1207.99.90

- - - Loại khác

10

12.08

1208.10.00



Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

- Từ đậu tương


8


1208.90.00

- Loại khác

25

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.




1209.10.00

- Hạt củ cải đường

0




- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:




1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

0

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

0

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

0

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

0

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

0

1209.29

- - Loại khác:




1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi m èo

0

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

0

1209.29.90

- - - Loại khác

0

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

0




- Loại khác:




1209.91

- - Hạt rau:




1209.91.10

- - - Hạthành

0

1209.91.90

- - - Loại khác

0

1209.99

- - Loại khác:




1209.99.10

- - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm b ụt

0

1209.99.90

- - - Loại khác

0

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc Chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.




1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc Chưa làm thành bột viên

5

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

5

12.11

Các loại cây và các bộ ph ận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.




1211.20

- Rễ cây nhân sâm:




1211.20.10

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

5

1211.20.90

- - Loại khác

5

1211.30

- Lá coca:




1211.30.10

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

5

1211.30.90

- - Loại khác

5

1211.40.00

- Thân cây anh túc

0

1211.90

- Loại khác:







- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:




1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

0

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

5

1211.90.14

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211.90.19

- - - Loại khác

0




- - Loại khác:




1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

10

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

0

1211.90.94

- - - Gỗ đàn hương

10

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ Gaharu

10

1211.90.96

- - - Rễ cây cam thảo

5

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kost erm)

0

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0

1211.90.99

- - - Loại khác

0

12.12

Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc Chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.







- Rong biển và các loại tảo khác:




1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:




1212.21.10

- - - Eucheuma spp.

10

1212.21.20

- - - Gracilaria lichenoides

10

1212.21.90

- - - Loại khác

10

1212.29

- - Loại khác:







- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:




1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

10

1212.29.19

- - - - Loại khác

10

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

10

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

10




- Loại khác:




1212.91.00

- - Củ cải đường

10

1212.92.00

- - Quả bồ kết (carob)

10

1212.93

- - Mía:




1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

0

1212.93.90

- - - Loại khác

10

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

10

1212.99.00

- - Loại khác

10

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

10

12.14

Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.




1214.10.00

- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

0

1214.90.00

- Loại khác

0


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương