Năm 2011
Điều chỉnh cho phù hợp với Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 (bằng mức giá cụm dân cư KV1 năm 2010) như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Đất vườn ao và đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn
|
1
| Đồng bằng |
20.900
|
2
|
Trung du
|
15.400
|
3
|
Miền núi
|
9.800
|
2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại nông thôn
a) Đất ở tại nông thôn chung (Điều 11 Bảng giá đất năm 2010)
Kết quả điều tra của một số địa phương, giá loại đất này ở có biến động tăng. Có 3 huyện và thị xã Hương Thủy đề nghị tăng, huyện Hương Trà đề nghị giảm. Tuy nhiên đây là loại đất được quy định giá thống nhất chung cho toàn tỉnh, cho nên nếu tăng giá lên tương ứng với giá thị trường tại một số huyện sẽ có thể gây ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực kinh tế xã hội của các huyện không đề nghị tăng.
Trên cơ sở xem xét các yếu tố chung của toàn tỉnh và tham khảo mặt bằng giá loại đất này của các tỉnh lân cận, Phương án giá đất năm 2011 điều chỉnh tăng trung bình 10%, và tăng tỷ lệ vị trí 2 so với vị trí 1 từ 50% lên 70%.
Năm 2010
Đơn vị tính: đồng/m2
Đất ở tại nông thôn
|
Khu vực dân cư
|
Đồng bằng
|
Trung du
|
Miền núi
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Khu vực 1
|
105.000
|
52.500
|
62.000
|
31.000
|
38.500
|
19.000
|
Khu vực 2
|
73.500
|
36.700
|
43.000
|
21.500
|
27.000
|
13.500
|
Khu vực 3
|
26.500
|
16.500
|
11.000
|
Năm 2011
Đơn vị tính: đồng/m2
Đất ở tại nông thôn
|
Khu vực dân cư
|
Đồng bằng
|
Trung du
|
Miền núi
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Khu vực 1
|
115.000
|
81.000
|
68.000
|
48.000
|
42.000
|
29.000
|
Khu vực 2
|
81.000
|
57.000
|
48.000
|
34.000
|
29.000
|
21.000
|
Khu vực 3
|
29.000
|
18.000
|
12.000
|
b) Đất ở nông thôn tại các xã tiếp giáp với thành phố Huế có tốc độ đô thị hóa cao (Điều 11 Bảng giá đất năm 2010)
Trên cơ sở kết quả điều tra, đất ở nông thôn tại các xã tiếp giáp với thành phố Huế có tốc độ đô thị hóa cao, được điều chỉnh theo hướng tăng nhưng không tăng đồng đều mà tăng theo từng khu vực; khu vực tiếp giáp với các phường của Thành phố có tốc độ phát triển đô thị cao (như các thôn Xuân Hòa, Vân Dương của xã Thủy Vân; Lang Xá Cồn, Vân Thê Đập, Thanh Thủy Chánh của xã Thủy Thanh; Cư Chánh 1, Cư Chánh 2 của xã Thủy Bằng thuộc thị xã Hương Thuỷ) thì giá đất cao hơn và ngược lại (các xã Hương Vinh, Hương Hồ, thôn Thanh Chữ của xã Hương An thuộc huyện Hương Trà).
Năm 2010
* Các xã tiếp giáp thành phố Huế có tốc độ đô thị hóa cao bao gồm: Thủy Vân, Thủy Thanh (gồm các thôn Lang Xá Cồn, Vân Thê Đập, Thanh Thuỷ Chánh), Thuỷ Bằng (gồm các thôn Cư Chánh 1, Cư Chánh 2) thuộc huyện Hương Thủy; các xã Hương Vinh, Hương Hồ, Hương An (thôn Thanh Chữ) thuộc huyện Hương Trà được áp dụng mức giá đặc thù:
Đơn vị tính: đồng/m2
Đất ở
tại nông thôn
|
Đồng bằng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Khu vực 1
|
150.000
|
75.000
|
Khu vực 2
|
105.000
|
52.000
|
Khu vực 3
|
38.000
|
Năm 2011: Quy định mức giá đặc thù riêng cho từng vùng tiếp giáp thành phố Huế của thị xã Hương Thuỷ và huyện Hương Trà như sau:
+ Thị xã Hương Thủy: các thôn Xuân Hòa, Vân Dương của xã Thủy Vân; Lang Xá Cồn, Vân Thê Đập, Thanh Thủy Chánh của xã Thủy Thanh; Cư Chánh 1, Cư Chánh 2 của xã Thủy Bằng.
Đơn vị tính: đồng/m2
Phân khu vực
|
Vùng đồng bằng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Khu vực 1
|
260.000
|
182.000
|
Khu vực 2
|
170.000
|
119.000
|
Khu vực 3
|
70.000
|
+ Huyện Hương Trà: các xã Hương Vinh, Hương Hồ; thôn Thanh Chữ của xã Hương An.
Đơn vị tính: đồng/m2
Phân khu vực
|
Vùng đồng bằng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
| |
188.000
|
132.000
|
Khu vực 2
|
132.000
|
92.000
|
Khu vực 3
|
48.000
|
c) Đất ở nông thôn nằm ở khu vực đất giáp ranh đô thị được xác định từ đường phân địa giới hành chính của đô thị kéo sâu vào địa phận mỗi xã tối đa 500 mét, gắn với vị trí đất (Điều 12 Bảng giá đất năm 2010)
Năm 2010
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thành phố Huế
|
400.000
|
160.000
|
88.000
|
2
|
Thị trấn Phong Điền
|
60.000
|
42.000
|
33.000
|
3
|
Thị trấn Sịa
|
50.000
|
35.000
|
27.000
|
4
|
Thị trấn Tứ Hạ
|
150.000
|
105.000
|
75.000
|
5
|
Thị trấn Thuận An
|
110.000
|
77.000
|
61.000
|
6
|
Thị trấn Phú Bài; TT huyện lỵ Hương Thuỷ
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
7
|
Thị trấn Phú Lộc
|
85.000
|
60.000
|
47.000
|
8
|
Thị trấn Lăng Cô
|
120.000
|
84.000
|
66.000
|
9
|
Thị trấn Khe Tre
|
40.000
|
28.000
|
22.000
|
10
|
Thị trấn A Lưới
|
55.000
|
40.000
|
30.000
|
11
|
Khu Thương mại, du lịch, công nghiệp
|
150.000
|
105.000
|
83.000
|
Năm 2011
Điều chỉnh theo hướng chỉ xây dựng giá đất ở nông thôn các khu vực giáp ranh đô thị phát triển cao đó là: giáp ranh thành phố Huế, giáp ranh thị trấn Phong Điền và giáp ranh thị trấn Tứ Hạ.
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Khu vực giáp ranh đô thị
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Giáp ranh thành phố Huế
|
460.000
|
322.000
|
230.000
|
- Riêng thôn Lang Xá Cồn của xã Thuỷ Thanh; thôn Vân Dương, Xuân Hoà của xã Thuỷ Vân thuộc thị xã Hương Thuỷ
|
600.000
|
420.000
|
300.000
|
- Các khu vực còn lại thuộc thị xã Hương Thuỷ
|
400.000
|
280.000
|
200.000
|
2
|
Giáp ranh thị trấn Phong Điền
|
120.000
|
84.000
|
60.000
|
3
|
Giáp ranh thị trấn Tứ Hạ
|
180.000
|
126.000
|
90.000
|
d) Điều chỉnh và bổ sung giá đất ở nông thôn nằm ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ và các tuyến đường giao thông khác có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh tương đương với quốc lộ, tỉnh lộ) đi từ thành phố, thị trấn, trung tâm huyện lỵ với khoảng cách xác định theo trục đường giao thông từ 1.000 mét trở xuống, gắn với vị trí đất được tính từ đường phân địa giới hành chính (Điều 13 Bảng giá đất năm 2010)
Qua khảo sát giá để phù hợp với thực tế phương án giá đất năm 2011 có điều chỉnh theo hướng tăng, nhưng không tăng đồng đều mà tăng theo từng đoạn, từng vị trí, đảm bảo các khu vực giáp ranh giữa các huyện và thành phố Huế không có sự chênh lệch lớn đồng thời có bổ sung thêm một số tuyến.
- Khoảng cách xác định theo trục đường giao thông từ 500 mét trở xuống tính từ đường phân địa giới hành chính
Đơn vị tính: đồng/m2
Địa giới hành chính
|
Giá đang áp dụng
|
Giá điều chỉnh
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Thành phố Huế → Cống Địa Linh (TL4)
|
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
1.500.000
|
1.050.000
|
725.000
|
Thị trấn Tứ Hạ → Thành phố Huế (QL1A)
|
720.000
|
504.000
|
360.000
|
850.000
|
595.000
|
425.000
|
Thị trấn Tứ Hạ → Cầu Tuần (đường phía Tây Huế)
|
680.000
|
476.000
|
340.000
|
800.000
|
571.000
|
408.000
|
Thành phố Huế→ lăng Khải Định (TL13)
|
1.560.000
|
1.000.000
|
700.000
|
2.500.000
|
1.200.000
|
750.000
|
Thành phố Huế → thị trấn Thuận An (QL49A)
|
2.500.000
|
1.750.000
|
1.250.000
|
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
Thị trấn Thuận An đi xã Phú Thuận (QL49B)
|
375.000
|
263.000
|
188.000
|
450.000
|
315.000
|
225.000
|
Thành phố Huế → Cầu Tuần (QL49A)
|
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
1.500.000
|
900.000
|
650.000
|
Phường Phú Bài→ Phú Lộc (QL1A)
|
1.000.000
|
360.000
|
260.000
|
1.500.000
|
680.000
|
400.000
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Khe Tre-Thượng Lộ đến ngã ba Thượng Lộ (đất thuộc xã Thượng Lộ)
|
290.000
|
160.000
|
90.000
|
348.000
|
192.000
|
108.000
|
- Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường, giáp ranh thị trấn-Hương Hoà (đất xã Hương Hòa)
|
130.000
|
65.000
|
50.000
|
156.000
|
78.000
|
60.000
|
- Đất hai bên đường vào Hương Lộc đoạn từ giáp ranh thị trấn-Hương Lộc đến cầu Bản (giáp nhà ông Sơn) xã Hương Lộc
|
46.000
|
32.000
|
23.000
|
55.200
|
38.400
|
27.600
|
Thị trấn A Lưới
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
140.000
|
98.000
|
70.000
|
- Khoảng cách xác định theo trục đường giao thông từ 500 mét đến 1000 mét tính từ đường phân địa giới hành chính
Đơn vị tính: đồng/m2
Địa giới hành chính
|
Giá đang áp dụng
|
Giá điều chỉnh
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Tỉnh lộ 4 Cống Địa Linh → hết ranh giới thôn Minh Thanh xã Hương Vinh
|
900.000
|
630.000
|
450.000
|
1.125.000
|
787.000
|
562.000
|
Thành phố Huế → Lăng Khải Định (TL13)
|
1.000.000
|
700.000
|
300.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
550.000
|
Phường Phú Bài→ Phú Lộc (QL1A)
|
600.000
|
250.000
|
150.000
|
1.200.000
|
500.000
|
300.000
|
Thành phố Huế → thị trấn Thuận An (QL49A)
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
1.250.000
|
Thị trấn Tứ Hạ→ thành phố Huế (QL1A)
|
600.000
|
420.000
|
300.000
|
720.000
|
504.000
|
360.000
|
Thị trấn Tứ Hạ → Cầu Tuần (đường phía Tây Huế)
|
550.000
|
385.000
|
275.000
|
660.000
|
462.000
|
330.000
|
Thị trấn A Lưới
|
80.000
|
55.000
|
40.000
|
104.000
|
72.000
|
52.000
|
e) Sửa đổi, điều chỉnh và bổ sung giá đất ở nông thôn nằm ven các đường giao thông chính có kiện đặc biệt thuận lợi về sản xuất kinh doanh gắn với vị trí đất (Điều 14 Bảng giá đất năm 2010)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Giá đang áp dụng
|
Giá điều chỉnh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thành phố Huế
|
Đường nối từ đường Thiên Thai đến đường lên Lăng Khải Định
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
2
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
- QL1A từ phường Phú Bài → thị trấn Phú Lộc
|
450.000
|
210.000
|
110.000
|
800.000
|
320.000
|
250.000
|
- QL49 từ thành phố Huế → Cầu Tuần
|
300.000
|
170.000
|
120.000
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
- TL13 từ thành phố Huế → Lăng Khải Định
|
700.000
|
350.000
|
190.000
|
900.000
|
450.000
|
270.000
|
- Đường Quốc lộ 1A phía tây Huế
|
|
|
|
|
|
|
Từ điểm nối QL1A (xã Thuỷ Phù) đến ranh giới phường Phú Bài
|
400.000
|
160.000
|
88.000
|
800.000
|
300.000
|
170.000
|
Từ ranh giới phường Thủy Dương đến cầu Tuần
|
300.000
|
120.000
|
66.000
|
400.000
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Huyện Phong Điền
|
- Quốc lộ 1A
|
Từ thị trấn Phong Điền Ranh giới Quảng Trị
|
150.000
|
105.000
|
75.000
|
300.000
|
210.000
|
150.000
|
Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu
|
550.000
|
290.000
|
170.000
|
1.100.000
|
577.500
|
241.000
|
Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong
|
550.000
|
290.000
|
170.000
|
600.000
|
371.000
|
240.000
|
Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài
|
400.000
|
230.000
|
130.000
|
1.100.000
|
577.500
|
241.000
|
Từ Bắc cầu Thượng An Ngoài đến hết ranh giới xã Phong An (vị trí tiếp giáp thị trấn Phong Điền)
|
250.000
|
140.000
|
80.000
|
500.000
|
279.000
|
156.000
|
- Tỉnh lộ 11A
|
Từ vị trí giao với đường QL1A đến hết ranh giới nhà ông Ba Điền
|
550.000
|
290.000
|
170.000
|
1.100.000
|
577.500
|
241.000
|
Từ nhà ông Ba Điền đến hết địa giới hành chính huyện Phong Điền
|
550.000
|
290.000
|
170.000
|
600.000
|
371.000
|
240.000
|
- Tỉnh lộ 11B
|
Từ vị trí giao với đường QL1A đến ranh giới Phòng khám Đa khoa Phong An
|
550.000
|
290.000
|
170.000
|
1.100.000
|
577.500
|
241.000
|
Từ Phòng khám Đa khoa Phong An đến hết ranh giới nhà ông Sơn (gần nhà thờ công giáo)
|
550.000
|
290.000
|
170.000
|
600.000
|
371.000
|
240.000
|
4
|
Huyện Quảng Điền
|
- Tuyến An Lỗ Thị trấn Sịa
|
Đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền (huyện Phong Điền) đến đường tránh lũ xã Quảng Phú
|
195.000
|
108.000
|
60.000
|
215.000
|
119.000
|
66.000
|
Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng xã Quảng Vinh
|
170.000
|
96.000
|
52.000
|
195.000
|
109.000
|
64.000
|
Đoạn từ cổng chào Đức Trọng xã Quảng Vinh đến giáp thị trấn Sịa
|
230.000
|
130.000
|
70.000
|
250.000
|
140.000
|
88.000
|
- Tuyến thị trấn Sịa Thanh Lương và Hương Cần
|
Đoạn từ địa phận thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh
|
116.000
|
69.000
|
46.000
|
128.000
|
76.000
|
51.000
|
Đoạn từ ngã ba thôn Lương Cổ (nhà ông Trần Viết Ngọc) đến giáp ranh xã Hương Toàn
|
116.000
|
69.000
|
46.000
|
175.000
|
98.000
|
56.000
|
Đoạn từ ngã ba thôn Lương Cổ (nhà bà Trần Thị Hoa) đến cầu Thanh Lương
|
116.000
|
69.000
|
46.000
|
175.000
|
98.000
|
56.000
|
- Tuyến Thị trấn Sịa Bao Vinh
|
116.000
|
69.000
|
46.000
|
128.000
|
76.000
|
51.000
|
Đoạn từ cầu Thanh Hà đến lò mổ gia súc Quảng Thành
|
175.000
|
123.000
|
88.000
|
250.000
|
140.000
|
80.000
|
Từ lò mổ gia súc Quảng Thành đến cầu ông Lời
|
175.000
|
123.000
|
88.000
|
175.000
|
123.000
|
88.000
|
- Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
|
Đoạn từ cầu Tứ Phú đến Đình Bao La xã Quảng Phú
|
230.000
|
130.000
|
70.000
|
250.000
|
140.000
|
80.000
|
Ranh giới quy hoạch khu Trung tâm Thương mại xã Quảng Vinh đến giáp Tỉnh lộ 11A
|
230.000
|
130.000
|
70.000
|
250.000
|
140.000
|
80.000
|
- Tỉnh lộ 4 từ thị trấn Siạ đi xã Quảng Thái
|
Từ Bưu điện Văn hoá xã Quảng Lợi đến Trạm Y tế xã Quảng Lợi
|
116.000
|
69.000
|
46.000
|
128.000
|
76.000
|
51.000
|
Đoạn nối từ Tỉnh lộ 4 đến cầu Tàu Cồn Tộc
|
105.000
|
52.500
|
37.000
|
115.000
|
57.500
|
40.500
|
Từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến Nghĩa trang Liệt sĩ Quảng Thái
|
105.000
|
52.500
|
37.000
|
115.000
|
57.500
|
40.500
|
Từ Nghĩa trang Liệt sĩ Quảng Thái đến Trường Trung học cơ sở xã Quảng Thái
|
105.000
|
63.000
|
42.000
|
115.000
|
57.500
|
40.500
|
Từ Trường Phổ thông cơ sở xã Quảng Thái đến hết xã Phong Chương
|
105.000
|
52.500
|
37.000
|
115.000
|
57.500
|
40.500
|
- Tuyến đường Vinh - Lợi
|
Đoạn từ cống Cầu Khại đến cống Bàu Cồn
|
Bổ sung
|
130.000
|
70.000
|
42.000
|
Đoạn từ cống Bàu Cồn đến giáp nhà ông Hồ Dễ (thôn Phổ Lại)
|
116.000
|
69.000
|
46.000
|
- Tuyến QL49 qua hai xã Quảng Ngạn, Quảng Công
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Điền Hải đến giáp ranh trụ sở UBND xã Quảng Ngạn
|
115.000
|
57.500
|
40.500
|
Đoạn từ giáp ranh trụ sở UBND xã Quảng Ngạn đến giáp ranh Trường Mẫu giáo thôn 3
|
116.000
|
69.000
|
46.000
|
Đoạn từ giáp ranh Trường Mẫu giáo thôn 3 đến giáp ranh xã Quảng Công
|
130.000
|
70.000
|
42.000
|
Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến giáp ranh Trường PHTH Tố Hữu
|
116.000
|
69.000
|
46.000
|
Đoạn từ giáp ranh Trường PHTH Tố Hữu đến giáp ranh Trường Tiểu học số 2 xã Quảng Công
|
Bổ sung
|
130.000
|
70.000
|
42.000
|
Đoạn từ giáp ranh Trường Tiểu học số 2 xã Quảng Công đến giáp ranh xã Hải Dương
|
115.000
|
57.500
|
40.500
|
- Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú
|
Đoạn từ Lâm Lai (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp điểm quy hoạch Trung tâm Thương mại xã Quảng Phú
|
Bổ sung
|
170.000
|
96.000
|
52.000
|
Đoạn từ giáp điểm quy hoạch trung tâm thương mại xã Quảng Phú đến giáp đường liên xã Vinh - Phú
|
230.000
|
130.000
|
70.000
|
- Tuyến đường nội thị xã Quảng Thành
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bảng (nhà ông Chua Km8+150)
|
170.000
|
96.000
|
56.000
|
Đoạn từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba
|
170.000
|
96.000
|
56.000
|
Đoạn từ cầu Tây Thành 1 đến hồ cá HTX Kim Thành
|
170.000
|
96.000
|
56.000
|
Đoạn từ hồ cá HTX Kim Thành đến cầu Kim Đôi
|
128.000
|
69.000
|
46.000
|
Đoạn đường WB2 từ Tỉnh lộ 4 đến cổng Phú Lương A
|
128.000
|
69.000
|
46.000
|
5
|
Huyện Hương Trà
|
- Quốc lộ 1A từ thành phố Huế Thị trấn Tứ Hạ
|
450.000
|
315.000
|
225.000
|
540.000
|
378.000
|
270.000
|
- Tỉnh lộ 4 (qua xã Hương Vinh)
|
Thôn Minh Thanh Cống (ranh giới thôn Triều Sơn Đông - Thủy Phú)
|
650.000
|
455.000
|
325.000
|
780.000
|
546.000
|
390.000
|
Đoạn còn lại qua xã Hương Vinh
|
375.000
|
263.000
|
188.000
|
470.000
|
329.000
|
235.000
|
- Tỉnh Lộ 10 (cũ) đoạn qua xã Hương Văn
|
190.000
|
133.000
|
95.000
|
240.000
|
168.000
|
120.000
|
- Tỉnh lộ 8A
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL1A → Phước Yên (500m)
|
190.000
|
133.000
|
95.000
|
225.000
|
157.000
|
112.000
|
Đoạn từ 500m → Cầu Phước Yên
|
150.000
|
105.000
|
75.000
|
175.000
|
122.000
|
87.000
|
- Tỉnh lộ 8B (qua xã Hương Toàn – Hương Phong)
|
Đoạn từ QL1A → Hương Toàn (500m)
|
250.000
|
175.000
|
125.000
|
310.000
|
217.000
|
155.000
|
Đoạn từ 500m → Cống chợ Hương Cần
|
190.000
|
133.000
|
95.000
|
240.000
|
168.000
|
120.000
|
Đoạn nối từ cầu Thanh Phước Đập Thảo Long (QL49 qua xã Hương Phong)
|
120.000
|
84.000
|
60.000
|
144.000
|
100.000
|
72.000
|
Đoạn còn lại của tỉnh lộ 8B
|
105.000
|
74.000
|
53.000
|
132.000
|
92.000
|
66.000
|
- Đường QL49 đi qua xã Hương Phong đến xã Hải Dương
|
Từ cầu Thảo Long → cầu Ca Cút đi theo hướng Bắc đến ranh giới dân cư thôn Vĩnh Trị
|
120.000
|
84.000
|
60.000
|
144.000
|
100.000
|
72.000
|
Đoạn còn lại qua xã Hải Dương
|
120.000
|
84.000
|
60.000
|
144.000
|
100.000
|
72.000
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh qua xã Hương Toàn
|
Từ Cầu Hương Cần ↔ ranh giới phường Hương Sơ
|
190.000
|
133.000
|
95.000
|
228.000
|
159.000
|
114.000
|
- Đường WB (đường tránh phố cổ Bao Vinh)
|
Ranh giới phường Hương Sơ ↔ Hói thôn Địa Linh
|
600.000
|
420.000
|
300.000
|
750.000
|
504.000
|
360.000
|
Hói thôn Địa Linh ↔ giáp Tỉnh lộ 4
|
450.000
|
315.000
|
225.000
|
540.000
|
378.000
|
270.000
|
6
|
Huyện Phú Vang
|
- Thành phố Huế → Thị trấn Thuận An (QL49A gặp tuyến cầu Chợ Dinh - Thuận An)
|
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
- Thành phố Huế Thị trấn Thuận An (đi từ cầu Chợ Dinh)
|
375.000
|
263.000
|
188.000
|
450.000
|
315.000
|
225.000
|
- Tỉnh lộ 10A
|
Đoạn từ cầu gần trạm bơm xã Phú Thượng đến hết địa phận xã Phú Thượng
|
375.000
|
263.000
|
188.000
|
450.000
|
315.000
|
225.000
|
- Xã Phú Mỹ (giáp ranh đô thị An Vân Dương): Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến hết ranh giới Trường THCS Phú Mỹ
|
Bổ sung
|
375.000
|
263.000
|
188.000
|
- Đường vào cầu Ca Cút (xã Phú Thanh)
|
115.000
|
80.000
|
57.000
|
7
|
Huyện Phú Lộc
|
- Quốc lộ 1A
|
Từ ranh giới thị xã Hương Thuỷ ranh giới thị trấn Phú Lộc
|
Bổ sung
|
450.000
|
320.000
|
210.000
|
Nam cầu Cầu Hai Bắc đèo Phước Tượng
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
450.000
|
320.000
|
210.000
|
Nam đèo Phước Tượng Bắc đèo Phú Gia
|
300.000
|
210.000
|
145.000
|
450.000
|
320.000
|
210.000
|
- Đường liên xã Lộc Tiến, Lộc Vĩnh từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Thừa Lưu) giáp đường ven biển Cảnh Dương
|
Bổ sung
|
150.000
|
105.000
|
75.000
|
8
|
Huyện Nam Đông
|
- Đất hai bên Tỉnh lộ 14B đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0 xã Hương Hoà
|
46.000
|
32.000
|
23.000
|
55.200
|
38.400
|
27.600
|
- Đất hai bên Tỉnh lộ 14B đoạn từ UBND xã Hương Phú đến ngã ba vào thác Mơ
|
46.000
|
32.000
|
23.000
|
55.200
|
38.400
|
27.600
|
- Khu vực Trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến Phòng khám đa khoa Hương Giang
|
46.000
|
32.000
|
23.000
|
55.200
|
38.400
|
27.600
|
- Đất hai bên trục chính đường Hương Hòa đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến hết khu quy hoạch dân cư thôn 9 xã Hương Hoà (đối diện nhà ông Hải)
|
46.000
|
32.000
|
23.000
|
55.200
|
38.400
|
27.600
|
- Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến Trường Mầm non thôn Cha Măng, xã Thượng Lộ
|
46.000
|
32.000
|
23.000
|
55.200
|
38.400
|
27.600
|
- Đất hai bên trục đường thôn 10 Hương Hoà từ ngã ba vào Công ty Cao su đến ngầm tràn Công ty Cao su
|
46.000
|
32.000
|
23.000
|
55.200
|
38.400
|
27.600
|
9
|
Huyện A Lưới
|
- Địa giới xã A Ngo / thị trấn A Lưới theo đường Hồ Chí Minh trên 1.000m đến ngã ba đường chính vào bãi rác tập trung của Huyện tại xã Phú Vinh (trừ đoạn ngã 4 Bốt Đỏ đã xác định giá tại phụ lục số X)
|
Bổ sung
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Ngã ba đường chính vào bãi rác tập trung của Huyện tại xã Phú Vinh theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới xã Hương Lâm
|
80.000
|
50.000
|
42.000
|
Riêng trong bán kính 200m của: ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng và ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Cách ngã ba A Đớt - A Roàng - Hương Lâm 200m theo đường cửa khẩu A Đớt - Tà Vang đến Trạm Hải quan cửa khẩu
|
80.000
|
50.000
|
42.000
|
- Địa giới xã Hồng Kim / thị trấn A Lưới theo đường Hồ Chí Minh trên 1.000m đến Địa giới Bắc Sơn / Hồng Trung
|
90.000
|
55.000
|
45.000
|
- Từ địa giới Bắc Sơn / Hồng Trung theo đường Hồ Chí Minh - hết địa giới xã Hồng Thuỷ giáp huyện ĐaKrông
|
80.000
|
50.000
|
42.000
|
Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Cách ngã ba Bốt Đỏ 300m theo Quốc lộ 49 đến hết địa giới xã Hương Nguyên
|
80.000
|
50.000
|
42.000
|
- Phương án giá đất năm 2011 không quy định giá đất thuộc Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. Vì quy định này sẽ gây ra sự chênh lệch về giá đất khi thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng trước và sau khi tuyến đường được xây dựng và giá thuê đất cho các dự án đầu tư. Đất ở nông thôn thuộc loại này tại Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô đã quy định tại bảng giá đất năm 2010 được chuyển vào bảng giá đất huyện Phú Lộc (năm 2011). Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô đã có quy trình xác định giá đất riêng khi có các dự án đầu tư thuê đất tại Khu Kinh tế.
3. Điều chỉnh bổ sung giá đất ở tại đô thị
a) Tại thành phố Huế: Qua kết quả khảo sát giá chuyển nhượng thực tế và sau khi tham khảo khung giá đất ở tại đô thị của các tỉnh lân cận, khung giá đất ở tại thành phố Huế giữ nguyên giá như năm 2010, chỉ điều chỉnh loại đường của một số tuyến đường trong đô thị do được đầu tư nâng cấp ( điều chỉnh tăng tương ứng theo loại đường mới điều chỉnh) như sau:
TT
|
Tên đường phố
|
Điểm đầu
đường phố
|
Điểm cuối
đường phố
|
Loại đường (cũ)
|
Điều chỉnh năm 2011
|
1
|
An Dương Vương
|
Hùng Vương - Ngự Bình
|
Hồ Đắc Di
|
3.B
|
3.A
|
|
- nt -
|
Hồ Đắc Di
|
Cống Bạc
|
3.C
|
3.B
|
|
- nt -
|
Cống Bạc
|
Địa giới hành chính Huế-Hương Thuỷ
|
4.A
|
3.C
|
2
|
Hoàng Quốc Việt
|
Trường Chinh
|
Tôn Thất Cảnh
|
5.A
|
4.C
|
3
|
Trường Chinh
|
Bà Triệu
|
Hoàng Quốc Việt
|
3.B và 3.C
|
3.A
|
4
|
Lê Ngô Cát
|
Điện Biên Phủ
|
Cổng chùa Từ Hiếu
|
5.B
|
5.A
|
|
- nt -
|
Cổng chùa Từ Hiếu
|
Huyền Trân Công Chúa
|
5.C
|
5.B
|
5
|
Lý Thường Kiệt
|
Hà Nội
|
Phan Đình Phùng
|
1.C và 2.A
|
1.B
|
6
|
Trần Thái Tông
|
Lê Ngô Cát
|
Ngã ba chùa Tường Vân
|
5.C
|
5.B
|
7
|
Lê Viết Lượng
|
Khu Kiểm Huệ 1
|
Kiệt 98 Trường Chinh
|
4.C
|
4.B
|
8
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trường Chinh
|
Khu quy hoạch kiểm Huệ
|
4.C
|
4.B
|
9
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Khu Kiểm Huệ 3
|
4.C
|
4.B
|
10
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Lê Minh
|
4.C
|
4.B
|
11
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Hồ Tùng Mậu
|
Lê Minh
|
4.C
|
4.B
|
12
|
Lâm Hoằng
|
Nguyễn Sinh Cung
|
Phạm Văn Đồng
|
4.C
|
4.B
|
13
|
Lưu Hữu Phước
|
Phạm Văn Đồng
|
Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7
|
4.C
|
4.B
|
14
|
Nguyễn Đức Tịnh
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Lê Minh
|
4.C
|
4.B
|
15
|
Cao Xuân Dục
|
Phạm Văn Đồng
|
Khu quy hoạch Vỹ Dạ 9
|
4.C
|
4.B
|
16
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Giáp sông Như Ý
|
Cao Xuân Dục
|
4.C
|
4.B
|
17
|
Phan Văn Trường
|
Cao Xuân Dục
|
Khu quy hoạch Vỹ Dạ 6
|
4.C
|
4.B
|
18
|
Xuân Thuỷ
|
Lâm Hoằng
|
Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7
|
4.C
|
4.B
|
19
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
2.A
|
1.C
|
20
|
Đào Tấn
|
Phan Bội Châu
|
Kiệt 131 Trần Phú
|
3.C
|
3.B
|
21
|
Tố Hữu
|
Ngã tư Tôn Đức Thắng
|
Giáp sông Phát Lát
|
3.A và 3.B
|
3.A
|
22
|
Lý Nam Đế
|
Bắc cầu An Hoà
|
Cầu Nguyễn Hoàng
|
5.B và 5.C
|
5.B
|
|
- nt -
|
Cầu Nguyễn Hoàng
|
giáp làng Lựu Bảo
|
|
5.C
|
23
|
Thiên Thai
|
Quốc lộ IA - Tự Đức
|
Chín Hầm
|
|
5.C
|
24
|
Ngô Hà
|
Bùi Thị Xuân
|
Làng Nguyệt Biều
|
|
5.C
|
25
|
Nguyễn Hữu Dật
|
Lý Nam Đế
|
Cuối đường
|
|
5.C
|
Каталог: admin -> upload -> newsnews -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gianews -> KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namnews -> TỈnh thừa thiên huếnews -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá Vnews -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namnews -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |