KỶ YẾu kỳ HỌp thứ MƯỜi lăM, HĐnd tỉnh khoá V nhiệm kỳ 2004 2011



tải về 4.17 Mb.
trang27/60
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích4.17 Mb.
#23311
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   60


Năm 2011

Điều chỉnh cho phù hợp với Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 (bằng mức giá cụm dân cư KV1 năm 2010) như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2


TT

Phân vùng

Đất vườn ao và đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn

1

Đồng bằng


20.900

2

Trung du

15.400

3

Miền núi

9.800


2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại nông thôn

a) Đất ở tại nông thôn chung (Điều 11 Bảng giá đất năm 2010)

Kết quả điều tra của một số địa phương, giá loại đất này ở có biến động tăng. Có 3 huyện và thị xã Hương Thủy đề nghị tăng, huyện Hương Trà đề nghị giảm. Tuy nhiên đây là loại đất được quy định giá thống nhất chung cho toàn tỉnh, cho nên nếu tăng giá lên tương ứng với giá thị trường tại một số huyện sẽ có thể gây ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực kinh tế xã hội của các huyện không đề nghị tăng.

Trên cơ sở xem xét các yếu tố chung của toàn tỉnh và tham khảo mặt bằng giá loại đất này của các tỉnh lân cận, Phương án giá đất năm 2011 điều chỉnh tăng trung bình 10%, và tăng tỷ lệ vị trí 2 so với vị trí 1 từ 50% lên 70%.



Năm 2010

Đơn vị tính: đồng/m2



Đất ở tại nông thôn

Khu vực dân cư

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Khu vực 1

105.000

52.500

62.000

31.000

38.500

19.000

Khu vực 2

73.500

36.700

43.000

21.500

27.000

13.500

Khu vực 3

26.500

16.500

11.000

Năm 2011

Đơn vị tính: đồng/m2



Đất ở tại nông thôn

Khu vực dân cư

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Khu vực 1

115.000

81.000

68.000

48.000

42.000

29.000

Khu vực 2

81.000

57.000

48.000

34.000

29.000

21.000

Khu vực 3

29.000

18.000

12.000

b) Đất ở nông thôn tại các xã tiếp giáp với thành phố Huế có tốc độ đô thị hóa cao (Điều 11 Bảng giá đất năm 2010)

Trên cơ sở kết quả điều tra, đất ở nông thôn tại các xã tiếp giáp với thành phố Huế có tốc độ đô thị hóa cao, được điều chỉnh theo hướng tăng nhưng không tăng đồng đều mà tăng theo từng khu vực; khu vực tiếp giáp với các phường của Thành phố có tốc độ phát triển đô thị cao (như các thôn Xuân Hòa, Vân Dương của xã Thủy Vân; Lang Xá Cồn, Vân Thê Đập, Thanh Thủy Chánh của xã Thủy Thanh; Cư Chánh 1, Cư Chánh 2 của xã Thủy Bằng thuộc thị xã Hương Thuỷ) thì giá đất cao hơn và ngược lại (các xã Hương Vinh, Hương Hồ, thôn Thanh Chữ của xã Hương An thuộc huyện Hương Trà).

Năm 2010

* Các xã tiếp giáp thành phố Huế có tốc độ đô thị hóa cao bao gồm: Thủy Vân, Thủy Thanh (gồm các thôn Lang Xá Cồn, Vân Thê Đập, Thanh Thuỷ Chánh), Thuỷ Bằng (gồm các thôn Cư Chánh 1, Cư Chánh 2) thuộc huyện Hương Thủy; các xã Hương Vinh, Hương Hồ, Hương An (thôn Thanh Chữ) thuộc huyện Hương Trà được áp dụng mức giá đặc thù:

Đơn vị tính: đồng/m2


Đất ở

tại nông thôn



Đồng bằng

Vị trí 1

Vị trí 2

Khu vực 1

150.000

75.000

Khu vực 2

105.000

52.000

Khu vực 3

38.000


Năm 2011: Quy định mức giá đặc thù riêng cho từng vùng tiếp giáp thành phố Huế của thị xã Hương Thuỷ và huyện Hương Trà như sau:

+ Thị xã Hương Thủy: các thôn Xuân Hòa, Vân Dương của xã Thủy Vân; Lang Xá Cồn, Vân Thê Đập, Thanh Thủy Chánh của xã Thủy Thanh; Cư Chánh 1, Cư Chánh 2 của xã Thủy Bằng.

Đơn vị tính: đồng/m2


Phân khu vực

Vùng đồng bằng

Vị trí 1

Vị trí 2

Khu vực 1

260.000

182.000

Khu vực 2

170.000

119.000

Khu vực 3

70.000

+ Huyện Hương Trà: các xã Hương Vinh, Hương Hồ; thôn Thanh Chữ của xã Hương An.

Đơn vị tính: đồng/m2



Phân khu vực

Vùng đồng bằng

Vị trí 1

Vị trí 2

    Khu vực 1

188.000

132.000

Khu vực 2

132.000

92.000

Khu vực 3

48.000

c) Đất ở nông thôn nằm ở khu vực đất giáp ranh đô thị được xác định từ đường phân địa giới hành chính của đô thị kéo sâu vào địa phận mỗi xã tối đa 500 mét, gắn với vị trí đất (Điều 12 Bảng giá đất năm 2010)


Năm 2010

Đơn vị tính: đồng/m2



TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thành phố Huế

400.000

160.000

88.000

2

Thị trấn Phong Điền

60.000

42.000

33.000

3

Thị trấn Sịa

50.000

35.000

27.000

4

Thị trấn Tứ Hạ

150.000

105.000

75.000

5

Thị trấn Thuận An

110.000

77.000

61.000

6

Thị trấn Phú Bài; TT huyện lỵ Hương Thuỷ

300.000

180.000

100.000

7

Thị trấn Phú Lộc

85.000

60.000

47.000

8

Thị trấn Lăng Cô

120.000

84.000

66.000

9

Thị trấn Khe Tre

40.000

28.000

22.000

10

Thị trấn A Lưới

55.000

40.000

30.000

11

Khu Thương mại, du lịch, công nghiệp

150.000

105.000

83.000


Năm 2011

Điều chỉnh theo hướng chỉ xây dựng giá đất ở nông thôn các khu vực giáp ranh đô thị phát triển cao đó là: giáp ranh thành phố Huế, giáp ranh thị trấn Phong Điền và giáp ranh thị trấn Tứ Hạ.

Đơn vị tính: đồng/m2


TT

Khu vực giáp ranh đô thị

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Giáp ranh thành phố Huế

460.000

322.000

230.000

- Riêng thôn Lang Xá Cồn của xã Thuỷ Thanh; thôn Vân Dương, Xuân Hoà của xã Thuỷ Vân thuộc thị xã Hương Thuỷ

600.000

420.000

300.000

- Các khu vực còn lại thuộc thị xã Hương Thuỷ

400.000

280.000

200.000

2

Giáp ranh thị trấn Phong Điền

120.000

84.000

60.000

3

Giáp ranh thị trấn Tứ Hạ

180.000

126.000

90.000

d) Điều chỉnh và bổ sung giá đất ở nông thôn nằm ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ và các tuyến đường giao thông khác có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh tương đương với quốc lộ, tỉnh lộ) đi từ thành phố, thị trấn, trung tâm huyện lỵ với khoảng cách xác định theo trục đường giao thông từ 1.000 mét trở xuống, gắn với vị trí đất được tính từ đường phân địa giới hành chính (Điều 13 Bảng giá đất năm 2010)

Qua khảo sát giá để phù hợp với thực tế phương án giá đất năm 2011 có điều chỉnh theo hướng tăng, nhưng không tăng đồng đều mà tăng theo từng đoạn, từng vị trí, đảm bảo các khu vực giáp ranh giữa các huyện và thành phố Huế không có sự chênh lệch lớn đồng thời có bổ sung thêm một số tuyến.



- Khoảng cách xác định theo trục đường giao thông từ 500 mét trở xuống tính từ đường phân địa giới hành chính

Đơn vị tính: đồng/m2

Địa giới hành chính

Giá đang áp dụng

Giá điều chỉnh

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

Thành phố Huế → Cống Địa Linh (TL4)

1.200.000

840.000

600.000

1.500.000

1.050.000

725.000

Thị trấn Tứ Hạ → Thành phố Huế (QL1A)

720.000

504.000

360.000

850.000

595.000

425.000

Thị trấn Tứ Hạ → Cầu Tuần (đường phía Tây Huế)

680.000

476.000

340.000

800.000

571.000

408.000

Thành phố Huế→ lăng Khải Định (TL13)

1.560.000

1.000.000

700.000

2.500.000

1.200.000

750.000

Thành phố Huế → thị trấn Thuận An (QL49A)

2.500.000

1.750.000

1.250.000

3.000.000

2.100.000

1.500.000

Thị trấn Thuận An đi xã Phú Thuận (QL49B)

375.000

263.000

188.000

450.000

315.000

225.000

Thành phố Huế → Cầu Tuần (QL49A)

1.200.000

840.000

600.000

1.500.000

900.000

650.000

Phường Phú Bài→ Phú Lộc (QL1A)

1.000.000

360.000

260.000

1.500.000

680.000

400.000

- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Khe Tre-Thượng Lộ đến ngã ba Thượng Lộ (đất thuộc xã Thượng Lộ)

290.000

160.000

90.000

348.000

192.000

108.000

- Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường, giáp ranh thị trấn-Hương Hoà (đất xã Hương Hòa)

130.000

65.000

50.000

156.000

78.000

60.000

- Đất hai bên đường vào Hương Lộc đoạn từ giáp ranh thị trấn-Hương Lộc đến cầu Bản (giáp nhà ông Sơn) xã Hương Lộc

46.000

32.000

23.000

55.200

38.400

27.600

Thị trấn A Lưới

100.000

70.000

50.000

140.000

98.000

70.000

- Khoảng cách xác định theo trục đường giao thông từ 500 mét đến 1000 mét tính từ đường phân địa giới hành chính

Đơn vị tính: đồng/m2

Địa giới hành chính

Giá đang áp dụng

Giá điều chỉnh

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

Tỉnh lộ 4 Cống Địa Linh → hết ranh giới thôn Minh Thanh xã Hương Vinh

900.000

630.000

450.000

1.125.000

787.000

562.000

Thành phố Huế → Lăng Khải Định (TL13)

1.000.000

700.000

300.000

2.000.000

1.000.000

550.000

Phường Phú Bài→ Phú Lộc (QL1A)

600.000

250.000

150.000

1.200.000

500.000

300.000

Thành phố Huế → thị trấn Thuận An (QL49A)

2.000.000

1.400.000

1.000.000

2.500.000

1.750.000

1.250.000

Thị trấn Tứ Hạ→ thành phố Huế (QL1A)

600.000

420.000

300.000

720.000

504.000

360.000

Thị trấn Tứ Hạ → Cầu Tuần (đường phía Tây Huế)

550.000

385.000

275.000

660.000

462.000

330.000

Thị trấn A Lưới

80.000

55.000

40.000

104.000

72.000

52.000

e) Sửa đổi, điều chỉnh và bổ sung giá đất ở nông thôn nằm ven các đường giao thông chính có kiện đặc biệt thuận lợi về sản xuất kinh doanh gắn với vị trí đất (Điều 14 Bảng giá đất năm 2010)

Đơn vị tính: đồng/m2



TT

Địa giới hành chính

Giá đang áp dụng

Giá điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thành phố Huế

Đường nối từ đường Thiên Thai đến đường lên Lăng Khải Định

400.000

240.000

160.000

500.000

300.000

200.000

2

Thị xã Hương Thuỷ

- QL1A từ phường Phú Bài → thị trấn Phú Lộc

450.000

210.000

110.000

800.000

320.000

250.000

- QL49 từ thành phố Huế → Cầu Tuần

300.000

170.000

120.000

400.000

250.000

150.000

- TL13 từ thành phố Huế → Lăng Khải Định

700.000

350.000

190.000

900.000

450.000

270.000

- Đường Quốc lộ 1A phía tây Huế



















Từ điểm nối QL1A (xã Thuỷ Phù) đến ranh giới phường Phú Bài

400.000

160.000

88.000

800.000

300.000

170.000

Từ ranh giới phường Thủy Dương đến cầu Tuần

300.000

120.000

66.000

400.000

200.000

120.000

3

Huyện Phong Điền

- Quốc lộ 1A

Từ thị trấn Phong Điền  Ranh giới Quảng Trị

150.000

105.000

75.000

300.000

210.000

150.000

Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu

550.000

290.000

170.000

1.100.000

577.500

241.000

Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong

550.000

290.000

170.000

600.000

371.000

240.000

Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài

400.000

230.000

130.000

1.100.000

577.500

241.000

Từ Bắc cầu Thượng An Ngoài đến hết ranh giới xã Phong An (vị trí tiếp giáp thị trấn Phong Điền)

250.000

140.000

80.000

500.000

279.000

156.000

- Tỉnh lộ 11A

Từ vị trí giao với đường QL1A đến hết ranh giới nhà ông Ba Điền

550.000

290.000

170.000

1.100.000

577.500

241.000

Từ nhà ông Ba Điền đến hết địa giới hành chính huyện Phong Điền

550.000

290.000

170.000

600.000

371.000

240.000

- Tỉnh lộ 11B

Từ vị trí giao với đường QL1A đến ranh giới Phòng khám Đa khoa Phong An

550.000

290.000

170.000

1.100.000

577.500

241.000

Từ Phòng khám Đa khoa Phong An đến hết ranh giới nhà ông Sơn (gần nhà thờ công giáo)

550.000

290.000

170.000

600.000

371.000

240.000

4

Huyện Quảng Điền

- Tuyến An Lỗ Thị trấn Sịa

Đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền (huyện Phong Điền) đến đường tránh lũ xã Quảng Phú

195.000

108.000

60.000

215.000

119.000

66.000

Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng xã Quảng Vinh

170.000

96.000

52.000

195.000

109.000

64.000

Đoạn từ cổng chào Đức Trọng xã Quảng Vinh đến giáp thị trấn Sịa

230.000

130.000

70.000

250.000

140.000

88.000

- Tuyến thị trấn Sịa  Thanh Lương và Hương Cần

Đoạn từ địa phận thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh

116.000

69.000

46.000

128.000

76.000

51.000

Đoạn từ ngã ba thôn Lương Cổ (nhà ông Trần Viết Ngọc) đến giáp ranh xã Hương Toàn

116.000

69.000

46.000

175.000

98.000

56.000

Đoạn từ ngã ba thôn Lương Cổ (nhà bà Trần Thị Hoa) đến cầu Thanh Lương

116.000

69.000

46.000

175.000

98.000

56.000

- Tuyến Thị trấn Sịa  Bao Vinh

116.000

69.000

46.000

128.000

76.000

51.000

Đoạn từ cầu Thanh Hà đến lò mổ gia súc Quảng Thành

175.000

123.000

88.000

250.000

140.000

80.000

Từ lò mổ gia súc Quảng Thành đến cầu ông Lời

175.000

123.000

88.000

175.000

123.000

88.000

- Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

Đoạn từ cầu Tứ Phú đến Đình Bao La xã Quảng Phú

230.000

130.000

70.000

250.000

140.000

80.000

Ranh giới quy hoạch khu Trung tâm Thương mại xã Quảng Vinh đến giáp Tỉnh lộ 11A

230.000

130.000

70.000

250.000

140.000

80.000

- Tỉnh lộ 4 từ thị trấn Siạ đi xã Quảng Thái

Từ Bưu điện Văn hoá xã Quảng Lợi đến Trạm Y tế xã Quảng Lợi

116.000

69.000

46.000

128.000

76.000

51.000

Đoạn nối từ Tỉnh lộ 4 đến cầu Tàu Cồn Tộc

105.000

52.500

37.000

115.000

57.500

40.500

Từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến Nghĩa trang Liệt sĩ Quảng Thái

105.000

52.500

37.000

115.000

57.500

40.500

Từ Nghĩa trang Liệt sĩ Quảng Thái đến Trường Trung học cơ sở xã Quảng Thái

105.000

63.000

42.000

115.000

57.500

40.500

Từ Trường Phổ thông cơ sở xã Quảng Thái đến hết xã Phong Chương

105.000

52.500

37.000

115.000

57.500

40.500

- Tuyến đường Vinh - Lợi

Đoạn từ cống Cầu Khại đến cống Bàu Cồn

Bổ sung

130.000

70.000

42.000

Đoạn từ cống Bàu Cồn đến giáp nhà ông Hồ Dễ (thôn Phổ Lại)

116.000

69.000

46.000

- Tuyến QL49 qua hai xã Quảng Ngạn, Quảng Công










Đoạn từ giáp ranh xã Điền Hải đến giáp ranh trụ sở UBND xã Quảng Ngạn

115.000

57.500

40.500

Đoạn từ giáp ranh trụ sở UBND xã Quảng Ngạn đến giáp ranh Trường Mẫu giáo thôn 3

116.000

69.000

46.000

Đoạn từ giáp ranh Trường Mẫu giáo thôn 3 đến giáp ranh xã Quảng Công

130.000

70.000

42.000

Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến giáp ranh Trường PHTH Tố Hữu

116.000

69.000

46.000

Đoạn từ giáp ranh Trường PHTH Tố Hữu đến giáp ranh Trường Tiểu học số 2 xã Quảng Công

Bổ sung

130.000

70.000

42.000

Đoạn từ giáp ranh Trường Tiểu học số 2 xã Quảng Công đến giáp ranh xã Hải Dương

115.000

57.500

40.500

- Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú

Đoạn từ Lâm Lai (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp điểm quy hoạch Trung tâm Thương mại xã Quảng Phú

Bổ sung

170.000

96.000

52.000

Đoạn từ giáp điểm quy hoạch trung tâm thương mại xã Quảng Phú đến giáp đường liên xã Vinh - Phú

230.000

130.000

70.000

- Tuyến đường nội thị xã Quảng Thành










Đoạn từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bảng (nhà ông Chua Km8+150)

170.000

96.000

56.000

Đoạn từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba

170.000

96.000

56.000

Đoạn từ cầu Tây Thành 1 đến hồ cá HTX Kim Thành

170.000

96.000

56.000

Đoạn từ hồ cá HTX Kim Thành đến cầu Kim Đôi

128.000

69.000

46.000

Đoạn đường WB2 từ Tỉnh lộ 4 đến cổng Phú Lương A

128.000

69.000

46.000

5

Huyện Hương Trà

- Quốc lộ 1A từ thành phố Huế  Thị trấn Tứ Hạ

450.000

315.000

225.000

540.000

378.000

270.000

- Tỉnh lộ 4 (qua xã Hương Vinh)

Thôn Minh Thanh  Cống (ranh giới thôn Triều Sơn Đông - Thủy Phú)

650.000

455.000

325.000

780.000

546.000

390.000

Đoạn còn lại qua xã Hương Vinh

375.000

263.000

188.000

470.000

329.000

235.000

- Tỉnh Lộ 10 (cũ) đoạn qua xã Hương Văn

190.000

133.000

95.000

240.000

168.000

120.000

- Tỉnh lộ 8A



















Đoạn từ QL1A → Phước Yên (500m)

190.000

133.000

95.000

225.000

157.000

112.000

Đoạn từ 500m → Cầu Phước Yên

150.000

105.000

75.000

175.000

122.000

87.000

- Tỉnh lộ 8B (qua xã Hương Toàn – Hương Phong)

Đoạn từ QL1A → Hương Toàn (500m)

250.000

175.000

125.000

310.000

217.000

155.000

Đoạn từ 500m → Cống chợ Hương Cần

190.000

133.000

95.000

240.000

168.000

120.000

Đoạn nối từ cầu Thanh Phước  Đập Thảo Long (QL49 qua xã Hương Phong)

120.000

84.000

60.000

144.000

100.000

72.000

Đoạn còn lại của tỉnh lộ 8B

105.000

74.000

53.000

132.000

92.000

66.000

- Đường QL49 đi qua xã Hương Phong đến xã Hải Dương

Từ cầu Thảo Long → cầu Ca Cút đi theo hướng Bắc đến ranh giới dân cư thôn Vĩnh Trị

120.000

84.000

60.000

144.000

100.000

72.000

Đoạn còn lại qua xã Hải Dương

120.000

84.000

60.000

144.000

100.000

72.000

- Đường Nguyễn Chí Thanh qua xã Hương Toàn

Từ Cầu Hương Cần ↔ ranh giới phường Hương Sơ

190.000

133.000

95.000

228.000

159.000

114.000

- Đường WB (đường tránh phố cổ Bao Vinh)

Ranh giới phường Hương Sơ ↔ Hói thôn Địa Linh

600.000

420.000

300.000

750.000

504.000

360.000

Hói thôn Địa Linh ↔ giáp Tỉnh lộ 4

450.000

315.000

225.000

540.000

378.000

270.000

6

Huyện Phú Vang

- Thành phố Huế → Thị trấn Thuận An (QL49A gặp tuyến cầu Chợ Dinh - Thuận An)

1.500.000

1.050.000

750.000

2.000.000

1.400.000

1.000.000

- Thành phố Huế  Thị trấn Thuận An (đi từ cầu Chợ Dinh)

375.000

263.000

188.000

450.000

315.000

225.000

- Tỉnh lộ 10A

Đoạn từ cầu gần trạm bơm xã Phú Thượng đến hết địa phận xã Phú Thượng

375.000

263.000

188.000

450.000

315.000

225.000

- Xã Phú Mỹ (giáp ranh đô thị An Vân Dương): Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến hết ranh giới Trường THCS Phú Mỹ

Bổ sung

375.000

263.000

188.000

- Đường vào cầu Ca Cút (xã Phú Thanh)

115.000

80.000

57.000

7

Huyện Phú Lộc

- Quốc lộ 1A

Từ ranh giới thị xã Hương Thuỷ  ranh giới thị trấn Phú Lộc

Bổ sung

450.000

320.000

210.000

Nam cầu Cầu Hai  Bắc đèo Phước Tượng

300.000

210.000

145.000

450.000

320.000

210.000

Nam đèo Phước Tượng  Bắc đèo Phú Gia

300.000

210.000

145.000

450.000

320.000

210.000

- Đường liên xã Lộc Tiến, Lộc Vĩnh từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Thừa Lưu)  giáp đường ven biển Cảnh Dương

Bổ sung

150.000

105.000

75.000

8

Huyện Nam Đông

- Đất hai bên Tỉnh lộ 14B đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0 xã Hương Hoà

46.000

32.000

23.000

55.200

38.400

27.600

- Đất hai bên Tỉnh lộ 14B đoạn từ UBND xã Hương Phú đến ngã ba vào thác Mơ

46.000

32.000

23.000

55.200

38.400

27.600

- Khu vực Trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến Phòng khám đa khoa Hương Giang

46.000

32.000

23.000

55.200

38.400

27.600

- Đất hai bên trục chính đường Hương Hòa đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến hết khu quy hoạch dân cư thôn 9 xã Hương Hoà (đối diện nhà ông Hải)

46.000

32.000

23.000

55.200

38.400

27.600

- Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến Trường Mầm non thôn Cha Măng, xã Thượng Lộ

46.000

32.000

23.000

55.200

38.400

27.600

- Đất hai bên trục đường thôn 10 Hương Hoà từ ngã ba vào Công ty Cao su đến ngầm tràn Công ty Cao su

46.000

32.000

23.000

55.200

38.400

27.600

9

Huyện A Lưới

- Địa giới xã A Ngo / thị trấn A Lưới theo đường Hồ Chí Minh trên 1.000m đến ngã ba đường chính vào bãi rác tập trung của Huyện tại xã Phú Vinh (trừ đoạn ngã 4 Bốt Đỏ đã xác định giá tại phụ lục số X)

Bổ sung

100.000

70.000

50.000

- Ngã ba đường chính vào bãi rác tập trung của Huyện tại xã Phú Vinh theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới xã Hương Lâm

80.000

50.000

42.000

Riêng trong bán kính 200m của: ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng và ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn

100.000

70.000

50.000

- Cách ngã ba A Đớt - A Roàng - Hương Lâm 200m theo đường cửa khẩu A Đớt - Tà Vang đến Trạm Hải quan cửa khẩu

80.000

50.000

42.000

- Địa giới xã Hồng Kim / thị trấn A Lưới theo đường Hồ Chí Minh trên 1.000m đến Địa giới Bắc Sơn / Hồng Trung

90.000

55.000

45.000

- Từ địa giới Bắc Sơn / Hồng Trung theo đường Hồ Chí Minh - hết địa giới xã Hồng Thuỷ giáp huyện ĐaKrông

80.000

50.000

42.000

Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m

100.000

70.000

50.000

- Cách ngã ba Bốt Đỏ 300m theo Quốc lộ 49 đến hết địa giới xã Hương Nguyên

80.000

50.000

42.000

- Phương án giá đất năm 2011 không quy định giá đất thuộc Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. Vì quy định này sẽ gây ra sự chênh lệch về giá đất khi thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng trước và sau khi tuyến đường được xây dựng và giá thuê đất cho các dự án đầu tư. Đất ở nông thôn thuộc loại này tại Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô đã quy định tại bảng giá đất năm 2010 được chuyển vào bảng giá đất huyện Phú Lộc (năm 2011). Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô đã có quy trình xác định giá đất riêng khi có các dự án đầu tư thuê đất tại Khu Kinh tế.

3. Điều chỉnh bổ sung giá đất ở tại đô thị

a) Tại thành phố Huế: Qua kết quả khảo sát giá chuyển nhượng thực tế và sau khi tham khảo khung giá đất ở tại đô thị của các tỉnh lân cận, khung giá đất ở tại thành phố Huế giữ nguyên giá như năm 2010, chỉ điều chỉnh loại đường của một số tuyến đường trong đô thị do được đầu tư nâng cấp ( điều chỉnh tăng tương ứng theo loại đường mới điều chỉnh) như sau:


TT

Tên đường phố

Điểm đầu

đường phố

Điểm cuối

đường phố

Loại đường (cũ)

Điều chỉnh năm 2011

1

An Dương Vương

Hùng Vương - Ngự Bình

Hồ Đắc Di

3.B

3.A




- nt -

Hồ Đắc Di

Cống Bạc

3.C

3.B




- nt -

Cống Bạc

Địa giới hành chính Huế-Hương Thuỷ

4.A

3.C

2

Hoàng Quốc Việt

Trường Chinh

Tôn Thất Cảnh

5.A

4.C

3

Trường Chinh

Bà Triệu

Hoàng Quốc Việt

3.B và 3.C

3.A

4

Lê Ngô Cát

Điện Biên Phủ

Cổng chùa Từ Hiếu

5.B

5.A




- nt -

Cổng chùa Từ Hiếu

Huyền Trân Công Chúa

5.C

5.B

5

Lý Thường Kiệt

Hà Nội

Phan Đình Phùng

1.C và 2.A

1.B

6

Trần Thái Tông

Lê Ngô Cát

Ngã ba chùa Tường Vân

5.C

5.B

7

Lê Viết Lượng

Khu Kiểm Huệ 1

Kiệt 98 Trường Chinh

4.C

4.B

8

Hồ Tùng Mậu

Trường Chinh

Khu quy hoạch kiểm Huệ

4.C

4.B

9

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Đức Cảnh

Khu Kiểm Huệ 3

4.C

4.B

10

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Minh

4.C

4.B

11

Nguyễn Đức Cảnh

Hồ Tùng Mậu

Lê Minh

4.C

4.B

12

Lâm Hoằng

Nguyễn Sinh Cung

Phạm Văn Đồng

4.C

4.B

13

Lưu Hữu Phước

Phạm Văn Đồng

Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7

4.C

4.B

14

Nguyễn Đức Tịnh

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Minh

4.C

4.B

15

Cao Xuân Dục

Phạm Văn Đồng

Khu quy hoạch Vỹ Dạ 9

4.C

4.B

16

Nguyễn Sinh Sắc

Giáp sông Như Ý

Cao Xuân Dục

4.C

4.B

17

Phan Văn Trường

Cao Xuân Dục

Khu quy hoạch Vỹ Dạ 6

4.C

4.B

18

Xuân Thuỷ

Lâm Hoằng

Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7

4.C

4.B

19

Phạm Hồng Thái

Ngô Quyền

Nguyễn Đình Chiểu

2.A

1.C

20

Đào Tấn

Phan Bội Châu

Kiệt 131 Trần Phú

3.C

3.B

21

Tố Hữu

Ngã tư Tôn Đức Thắng

Giáp sông Phát Lát

3.A và 3.B

3.A

22

Lý Nam Đế

Bắc cầu An Hoà

Cầu Nguyễn Hoàng

5.B và 5.C

5.B




- nt -

Cầu Nguyễn Hoàng

giáp làng Lựu Bảo




5.C

23

Thiên Thai

Quốc lộ IA - Tự Đức

Chín Hầm




5.C

24

Ngô Hà

Bùi Thị Xuân

Làng Nguyệt Biều




5.C

25

Nguyễn Hữu Dật

Lý Nam Đế

Cuối đường




5.C

Каталог: admin -> upload -> news
news -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gia
news -> KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012
news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> TỈnh thừa thiên huế
news -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014
news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012
news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá V
news -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013
news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới

tải về 4.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   60




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương