b) Điều chỉnh giá đất ở đô thị của thị xã Hương Thuỷ
- Điều chỉnh khung giá đất ở đô thị:
Năm 2010: Khung giá đất ở thị trấn Phú Bài
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.760.000
|
704.000
|
387.000
|
317.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.565.000
|
626.000
|
344.000
|
282.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.000.000
|
400.000
|
220.000
|
180.000
|
Nhóm đường 2B
|
900.000
|
360.000
|
198.000
|
162.000
|
Nhóm đường 2C
|
800.000
|
320.000
|
176.000
|
144.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
700.000
|
280.000
|
154.000
|
126.000
|
Nhóm đường 3B
|
670.000
|
268.000
|
147.000
|
121.000
|
Nhóm đường 3C
|
590.000
|
236.000
|
130.000
|
106.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
500.000
|
200.000
|
110.000
|
90.000
|
Nhóm đường 4B
|
450.000
|
180.000
|
99.000
|
81.000
|
Nhóm đường 4C
|
400.000
|
160.000
|
88.000
|
72.000
|
Năm 2011: Khung giá đất ở 5 phường: Phú Bài, Thuỷ Dương, Thuỷ Phương, Thuỷ Lương, Thuỷ Châu
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
5.400.000
|
2.160.000
|
1.190.000
|
810.000
|
Nhóm đường 1B
|
4.500.000
|
1.800.000
|
990.000
|
680.000
|
Nhóm đường 1C
|
3.500.000
|
1.400.000
|
770.000
|
530.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
3.000.000
|
1.200.000
|
660.000
|
450.000
|
Nhóm đường 2B
|
2.400.000
|
960.000
|
530.000
|
360.000
|
Nhóm đường 2C
|
2.000.000
|
800.000
|
440.000
|
300.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.800.000
|
720.000
|
400.000
|
270.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.580.000
|
630.000
|
350.000
|
240.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.200.000
|
480.000
|
260.000
|
180.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.025.000
|
410.000
|
230.000
|
150.000
|
Nhóm đường 4B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
Nhóm đường 4C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
550.000
|
220.000
|
120.000
|
80.000
|
Nhóm đường 5B
|
380.000
|
150.000
|
80.000
|
60.000
|
Nhóm đường 5C
|
270.000
|
110.000
|
60.000
|
40.000
|
- Từ khung giá trên, xây dựng phụ lục quy định giá đất ở đô thị cho các phường: Phú Bài, Thuỷ Dương, Thuỷ Phương, Thuỷ Châu, Thuỷ Lương (Phụ lục 1).
c) Điều chỉnh giá đất tại các thị trấn, trung tâm huyện lỵ
*) Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Năm 2010
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
550.000
|
303.000
|
168.000
|
90.000
|
Nhóm đường 1B
|
495.000
|
270.000
|
146.000
|
79.000
|
Nhóm đường 1C
|
440.000
|
242.000
|
134.000
|
73.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
393.000
|
213.000
|
123.000
|
68.000
|
Năm 2011
- Điều chỉnh khung giá đất nhóm đường phố loại 1.
- Điều chỉnh khung giá đất nhóm đường 2A.
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.100.000
|
605.000
|
330.000
|
165.000
|
Nhóm đường 1B
|
900.000
|
495.000
|
270.000
|
135.000
|
Nhóm đường 1C
|
700.000
|
385.000
|
210.000
|
105.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
500.000
|
275.000
|
150.000
|
75.000
|
- Điều chỉnh đường vào đền liệt sĩ, loại đường từ 2B lên 2A.
- Điều chỉnh trục đường B11-B, loại đường từ 2B lên 2A.
- Điều chỉnh phân đoạn các tuyến đường đô thị: Quốc lộ 1A, Tỉnh lộ 6, Tỉnh lộ 9 và một số tuyến đường khác trong đô thị (Phụ lục 2).
- Bổ sung 2 tuyến đường:
+ Trục đường phía Tây thị trấn Phong Điền:
Điểm đầu: “từ vị trí giao với Tỉnh lộ 17”, điểm cuối: “đến vị trí giao với Quốc lộ 1A (tại vị trí Trạm thú y Huyện)”, loại đường 3C.
+ Các trục đường trong khu quy hoạch phía Đông đường sắt chỉ lấy 1 vị trí và có giá là 180.000 đ/m2.
- Bỏ hai đường: trục đường A4-C, trục đường A-A1-A2.
*) Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
- Điều chỉnh trục đường Tỉnh lộ 4A (mục 4 Bảng giá đất 2010): từ loại đường 4B lên 3C.
- Điều chỉnh đường Nguyễn Chí Thanh: Đoạn 1 loại đường từ 3A lên 2B.
- Điều chỉnh phân đoạn các tuyến đường đô thị (tại Phụ lục giá đất ở thị trấn Sịa năm 2010).
+ Điều chỉnh các trục đường thuộc khu vực dân cư các thôn trên địa bàn thị trấn từ 1 đoạn chia thành 5 đoạn
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
|
ĐIỂM CUỐI
|
Loại đường
|
- Đường Giang Đông
|
Đường Vĩnh Hòa - Tam Giang
|
Cống tiêu Giang Đông
|
4.C
|
- Đường An Gia
|
Nhà ông Lê Thống
|
Nhà ông Hoàng Toàn
|
4.C
|
- Đường Thủ Lễ Nam
|
Tỉnh lộ 11A (nhà ông Chấn)
|
Đường cầu Bộ Phi
|
4.B
|
- Đường từ cổng chào Uất Mậu đến ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Cặm
|
Cổng chào thôn Uất Mậu
|
Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Cặm
|
4.C
|
- Các đường còn lại trên địa bàn thị trấn
|
+ Điều chỉnh trục đường Trường Mầm non Bình Minh đến Cô Đàn thôn Uất Mậu: đoạn 2 điều chỉnh thành 2 đoạn
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
|
ĐIỂM CUỐI
|
Loại đường
|
|
Trụ sở Viện Kiểm sát (mới)
|
Mương thủy lợi An Gia 2
|
3.C
|
|
Mương thủy lợi An Gia 2
|
Cô Đàn Uất Mậu
|
4.A
|
- Bổ sung trục đường cầu Bộ Phi: Điểm đầu từ đường Nguyễn Chí Thanh, điểm cuối: cầu Bộ Phi loại đường 3.C.
*) Thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà:
- Điều chỉnh khung giá đất cho tất cả các loại đường
Năm 2010
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.150.000
|
630.000
|
350.000
|
200.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.050.000
|
580.000
|
320.000
|
280.000
|
Nhóm đường 1C
|
920.000
|
510.000
|
280.000
|
160.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
800.000
|
440.000
|
240.000
|
140.000
|
Nhóm đường 2B
|
720.000
|
400.000
|
220.000
|
130.000
|
Nhóm đường 2C
|
650.000
|
360.000
|
200.000
|
110.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
600.000
|
330.000
|
180.000
|
100.000
|
Nhóm đường 3B
|
540.000
|
297.000
|
162.000
|
90.000
|
Nhóm đường 3C
|
480.000
|
260.000
|
140.000
|
80.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
440.000
|
242.000
|
130.000
|
70.000
|
Nhóm đường 4B
|
400.000
|
220.000
|
120.000
|
65.000
|
Nhóm đường 4C
|
350.000
|
190.000
|
100.000
|
56.000
|
Năm 2011
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.450.000
|
870.000
|
580.000
|
290.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.150000
|
690.000
|
460.000
|
230.000
|
Nhóm đường 1C
|
920.000
|
552.000
|
368.000
|
184.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
Nhóm đường 2B
|
720.000
|
432.000
|
288.000
|
144.000
|
Nhóm đường 2C
|
650.000
|
390.000
|
260.000
|
130.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
600.000
|
372.000
|
252.000
|
126.000
|
Nhóm đường 3B
|
540.000
|
335.000
|
227.000
|
113.000
|
Nhóm đường 3C
|
480.000
|
298.000
|
202.000
|
101.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
440.000
|
273.000
|
185.000
|
92.000
|
Nhóm đường 4B
|
400.000
|
248.000
|
168.000
|
84.000
|
Nhóm đường 4C
|
350.000
|
217.000
|
147.000
|
74.000
|
- Điều chỉnh loại đường của các đường sau
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
Loại đường
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
1
|
Lê Thái Tổ (đoạn 1)
|
3B
|
3A
|
2
|
Lê Hoàn
|
2C
|
2B
|
3
|
Nguyễn Hiền
|
3A
|
2C
|
4
|
Lý Bôn
|
2C
|
2B
|
5
|
Lý Thái Tông
|
3A
|
2B
|
6
|
Trần Thánh Tông
|
2C
|
2B
|
7
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
3A
|
2B
|
8
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
3A
|
2B
|
9
|
Nguyễn Khoa Đăng
|
3C
|
3B
|
10
|
Ngụy Như Kom Tum
|
4B
|
4A
|
Каталог: admin -> upload -> newsnews -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gianews -> KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namnews -> TỈnh thừa thiên huếnews -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá Vnews -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namnews -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |