- Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
| Năm 2010 | Năm 2011 |
ĐIỂM ĐẦU
| ĐIỂM CUỐI | ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI |
- Trục đường nội thị
|
|
Tại mốc định vị chợ tạm N1 cạnh nhà ông Pháp Lữ gặp đường bao phía tây chợ tạm
|
|
Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã 3 đường công vụ Hồng Kim – A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án Huyện
|
- Đường công vụ Hồng Kim
|
|
|
|
Đoạn 1
|
|
Ngã tư đường đi Hồng Bắc
|
|
Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I
|
Đoạn 2
|
Ngã tư đường đi Hồng Bắc
|
|
Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Ông Tiếp cụm I
|
|
- Trục đường nối đường Hồ Chí Minh
|
|
Đến hết nhà máy nước kéo
|
|
Đến hết Văn phòng làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ.
|
- Bổ sung thêm 1 tuyến đường
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
| ĐIỂM CUỐI |
Loại đường
|
|
Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1
|
Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3
|
3.C
|
d) Những điều chỉnh khác
Đối với các tuyến đường ở các thị trấn, huyện lỵ nếu không đủ tiêu chuẩn để xác định theo loại đường có trong khung giá đất đô thị của huyện, thì được xếp vào nhóm các tuyến đường còn lại và được quy định mức giá phù hợp theo khung giá đất đô thị loại V.
4. Điều chỉnh giá đất ở đối với các khu quy hoạch cụm dân cư, khu đô thị mới
a) Thành phố Huế
Do 3 xã thuộc Thành phố đã thành lập phường cho nên bỏ mục vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch thuộc Thành phố.
b) Thị xã Hương Thuỷ
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)
| GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
984.000
|
1.180.800
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
885.000
|
1.062.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
790.000
|
948.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
713.000
|
855.600
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
640.000
|
768.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
800.000
|
960.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
710.000
|
852.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
640.000
|
768.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
576.000
|
691.200
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
515.000
|
618.000
|
III
|
Khu vực Ven cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
630.000
|
756.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
569.000
|
682.800
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
511.000
|
613.200
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
458.000
|
549.600
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
446.000
|
535.200
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
497.000
|
596.400
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
450.000
|
540.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
400.000
|
480.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
392.000
|
470.400
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
353.000
|
423.600
|
Каталог: admin -> upload -> newsnews -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gianews -> KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namnews -> TỈnh thừa thiên huếnews -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá Vnews -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namnews -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |