- Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối, loại đường của các tuyến đường sau:
Năm 2010
|
Năm 2011
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ CŨ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
| ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
Loại đường
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ MỚI
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
| ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
Loại đường
|
1. Quốc lộ 1A
|
|
|
|
1. Lạc Long Quân
|
|
|
|
- nt -
|
Nam đèo Phú Gia
|
Nam Đèo Ba Dốc
|
|
- nt -
|
Đỉnh đèo Phú Gia
|
Hết điểm đấu nối đường Chân Mây
|
|
- nt -
|
Nam Đèo Ba Dốc
|
|
|
- nt -
|
Điểm đấu nối
đường Chân Mây
|
|
|
- nt -
|
|
|
1.B
|
2. Hải Vân
|
|
|
1.C
|
2. Trục đường nối với Quốc lộ 1A
|
Quốc lộ 1A
|
Kéo dài ra biển và Đầm phá
|
1.B
|
3. Nguyễn Văn Đạt
|
Lạc Long Quân
|
Kéo dài ra biển
|
1.C
|
3. Trục đường ven đầm Lập An
|
|
|
1.B
|
4. Nguyễn Văn
|
|
|
1.C
|
4. Trục đường về chợ Lăng Cô
|
Quốc lộ 1A
|
|
1.B
|
5. An Cư Đông
|
Lạc Long Quân
|
|
1.C
|
5. Trục đường vào Ga Lăng Cô
|
Quốc lộ 1A
|
Ga Lăng Cô
|
1.B
|
6. Trịnh Tố Tâm
|
Khu du lịch Đảo Ngọc
|
Hải Vân
|
1.C
|
6. Trục đường Lăng Cô - Chân Mây
|
Quốc lộ 1A
|
|
1.C
|
7. Chân Mây
|
Lạc Long Quân
|
|
2.A
|
7. Trục đường tránh Tây đầm Lập An
|
|
8. Trịnh Tố Tâm
|
Lạc Long Quân
|
Giáp khu du lịch Đảo Ngọc
|
| *) Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông : Điều chỉnh khung giá đất cho tất cả các loại đường:
Năm 2010
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
360.000
|
200.000
|
110.000
|
60.000
|
Nhóm đường 1B
|
325.000
|
180.000
|
100.000
|
55.000
|
Nhóm đường 1C
|
290.000
|
160.000
|
90.000
|
50.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
260.000
|
140.000
|
80.000
|
45.000
|
Nhóm đường 2B
|
235.000
|
130.000
|
70.000
|
40.000
|
Nhóm đường 2C
|
210.000
|
115.000
|
65.000
|
38.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
205.000
|
110.000
|
60.000
|
35.000
|
Nhóm đường 3B
|
185.000
|
100.000
|
55.000
|
30.000
|
Nhóm đường 3C
|
165.000
|
90.000
|
50.000
|
28.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
160.000
|
85.000
|
48.000
|
27.000
|
Nhóm đường 4B
|
145.000
|
80.000
|
45.000
|
25.000
|
Nhóm đường 4C
|
130.000
|
70.000
|
38.000
|
22.000
|
Năm 2011
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
432.000
|
240.000
|
132.000
|
72.000
|
Nhóm đường 1B
|
390.000
|
216.000
|
120.000
|
66.000
|
Nhóm đường 1C
|
348.000
|
192.000
|
108.000
|
60.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
312.000
|
168.000
|
96.000
|
54.000
|
Nhóm đường 2B
|
282.000
|
156.000
|
84.000
|
48.000
|
Nhóm đường 2C
|
252.000
|
138.000
|
78.000
|
46.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
246.000
|
132.000
|
72.000
|
42.000
|
Nhóm đường 3B
|
222.000
|
120.000
|
66.000
|
36.000
|
Nhóm đường 3C
|
198.000
|
108.000
|
60.000
|
34.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
192.000
|
102.000
|
58.000
|
32.000
|
Nhóm đường 4B
|
174.000
|
96.000
|
54.000
|
30.000
|
Nhóm đường 4C
|
156.000
|
84.000
|
46.000
|
26.000
|
- Điều chỉnh điểm đầu của Đoạn trục đường số 2 thành “Bến xe huyện Km 0+200 đường Hương Lộc”.
- Điều chỉnh điểm đầu của Đoạn trục đường số 13 thành “Bến xe huyện Km 0+200 đường Hương Lộc”.
*) Thị trấn A Lưới
- Điều chỉnh khung giá đất cho tất cả các loại đường
Năm 2010
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
680.000
|
280.000
|
150.000
|
90.000
|
Nhóm đường 1B
|
610.000
|
250.000
|
140.000
|
80.000
|
Nhóm đường 1C
|
540.000
|
230.000
|
120.000
|
70.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
490.000
|
200.000
|
110.000
|
60.000
|
Nhóm đường 2B
|
440.000
|
180.000
|
100.000
|
55.000
|
Nhóm đường 2C
|
390.000
|
160.000
|
90.000
|
50.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
380.000
|
160.000
|
85.000
|
45.000
|
Nhóm đường 3B
|
350.000
|
150.000
|
80.000
|
40.000
|
Nhóm đường 3C
|
310.000
|
130.000
|
75.000
|
35.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
300.000
|
120.000
|
70.000
|
34.000
|
Nhóm đường 4B
|
270.000
|
110.000
|
60.000
|
30.000
|
Nhóm đường 4C
|
240.000
|
100.000
|
55.000
|
25.000
|
Năm 2011
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
782.000
|
322.000
|
173.000
|
104.000
|
Nhóm đường 1B
|
702.000
|
288.000
|
161.000
|
92.000
|
Nhóm đường 1C
|
621.000
|
264.000
|
138.000
|
81.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
564.000
|
230.000
|
127.000
|
69.000
|
Nhóm đường 2B
|
506.000
|
207.000
|
115.000
|
63.000
|
Nhóm đường 2C
|
449.000
|
184.000
|
104.000
|
58.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
437.000
|
184.000
|
98.000
|
52.000
|
Nhóm đường 3B
|
403.000
|
173.000
|
92.000
|
46.000
|
Nhóm đường 3C
|
357.000
|
150.000
|
86.000
|
40.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
345.000
|
138.000
|
81.000
|
39.000
|
Nhóm đường 4B
|
311.000
|
127.000
|
69.000
|
35.000
|
Nhóm đường 4C
|
276.000
|
115.000
|
63.000
|
29.000
|
Каталог: admin -> upload -> newsnews -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gianews -> KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namnews -> TỈnh thừa thiên huếnews -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá Vnews -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namnews -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |