Phụ lục I. Giá đất ở các phường của thị xã Hương Thuỷ
(Kèm theo Tờ trình số: 5217/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Phường Phú Bài:
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
Loại
đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
Ranh giới Thuỷ Phù
|
1.B
|
4.500.000
|
1.800.000
|
990.000
|
680.000
|
2
|
Thuận Hóa
|
Nguyễn Tất Thành
|
Tháp nước
|
2.C
|
2.000.000
|
800.000
|
440.000
|
300.000
|
3
|
Sóng Hồng
|
Thuận Hóa
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
4
|
2 tháng 9 (phía Tây)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Quốc lộ 1A phía Tây Huế
|
3.C
|
1.200.000
|
480.000
|
260.000
|
180.000
|
5
|
2 tháng 9 (phía Đông)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Đình Xướng
- Đường Mỹ Thuỷ
|
4.A
|
1.025.000
|
410.000
|
230.000
|
150.000
|
6
|
Nguyễn Đình Xướng
|
2 tháng 9 và Mỹ Thủy
|
Giáp Thủy Lương
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
7
|
Mỹ Thủy
|
Ngã ba đường 2 tháng 9
và Nguyễn Đình Xướng
|
Cuối đường Mỹ Thủy
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
8
|
Nguyễn Viết Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4.A
|
1.025.000
|
410.000
|
230.000
|
150.000
|
|
- nt -
|
Sóng Hồng
|
Quang Trung
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
9
|
Lê Đình Mộng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
10
|
Đặng Tràm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
|
- nt -
|
Sóng Hồng
|
Quang Trung
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
11
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Nguyễn Tất Thành
|
Quang Trung
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
12
|
Các Kiệt có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành điểm cuối đường Sóng Hồng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
13
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Đình Xướng
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn Đình Xướng
|
Dương Thanh Bình
|
5.A
|
550.000
|
220.000
|
120.000
|
80.000
|
14
|
Nguyễn Thanh Ái
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
15
|
Tân Trào
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
2.C
|
2.000.000
|
800.000
|
440.000
|
300.000
|
16
|
Nguyễn Xuân Ngà
|
Vân Dương
|
Nguyễn Khoa Văn
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
17
|
Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
3.C
|
1.200.000
|
480.000
|
260.000
|
180.000
|
|
- nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Cổng Trung đoàn 176
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
18
|
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
3.C
|
1.200.000
|
480.000
|
260.000
|
180.000
|
|
- nt -
|
Sóng Hồng
|
Nguyễn Xuân Ngà
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
19
|
Ngô Thì Sĩ
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Sắt
|
4.A
|
1.025.000
|
410.000
|
230.000
|
150.000
|
|
- nt -
|
Đường Sắt
|
Trưng Nữ Vương
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
20
|
Trưng Nữ Vương
|
2 tháng 9
|
Nguyễn Khoa Văn
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
|
- nt -
|
Nguyễn Khoa Văn
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
21
|
Quang Trung
|
Đường Thuận Hóa
|
Đỗ Xuân Hợp
|
3.B
|
1.580.000
|
630.000
|
350.000
|
240.000
|
22
|
Võ Xuân Lâm
|
Thuận Hóa
|
Hết khu quy hoạch 8.D
|
4.B
|
810.000
|
320.000
|
180.000
|
120.000
|
23
|
Vân Dương
|
Sóng Hồng
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
24
|
Lý Đạo Thành
|
Nguyễn Khoa Văn
|
Trần Quang Diệu
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
25
|
Đỗ Nam
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
24
|
Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
25
|
Nam Cao
|
Nguyễn Tất Thành
|
Quốc lộ 1A
phía Tây Huế
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
26
|
Nguyễn Duy Luật
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- nt -
|
Sóng Hồng
|
Dương Thanh Bình
|
5.A
|
550.000
|
220.000
|
120.000
|
80.000
|
27
|
Mỹ Thủy
|
Đầu đường 2 tháng 9
|
Sau kho lương thực
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- nt -
|
Sau kho lương thực
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
5.A
|
550.000
|
220.000
|
120.000
|
80.000
|
28
|
Nguyễn Đình Xướng
|
Đầu đường 2 tháng 9
|
Dương Thanh Bình
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
29
|
Đinh Lễ
|
Đầu đường 2 tháng 9
|
Nguyễn Khoa Văn
|
5.A
|
550.000
|
220.000
|
120.000
|
80.000
|
30
|
Nguyễn Văn Thương
|
Nguyễn Văn Trung
|
Võ Xuân Lâm
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
31
|
Dương Thanh Bình
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Ranh giới Thuỷ Lương
|
5.A
|
550.000
|
220.000
|
120.000
|
80.000
|
32
|
Lê Trọng Bật
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
33
|
Lê Chân
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lý Đạo Thành
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
34
|
Nguyễn Thượng Phương
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới phường Thuỷ Châu
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
35
|
Nguyễn Quang Yên
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Đường ranh giới Sân bay
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
36
|
Nguyễn Văn Trung
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Đường ranh giới Sân bay
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
37
|
Quốc lộ 1A phía Tây Huế
|
Ranh giới xã Thủy Phù
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
5.A
|
550.000
|
220.000
|
120.000
|
80.000
|
38
|
Đường ranh giới Sân bay
|
Nguyễn Văn Trung
|
Võ Xuân Lâm
|
4.C
|
670.000
|
270.000
|
150.000
|
100.000
|
39
|
Các Kiệt còn lại
|
5.B
|
380.000
|
150.000
|
80.000
|
60.000
|
Каталог: admin -> upload -> newsnews -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gianews -> KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namnews -> TỈnh thừa thiên huếnews -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá Vnews -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namnews -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |