Ireland công ty franklin



tải về 6.86 Mb.
trang24/38
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích6.86 Mb.
#31383
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   38

7. CÔNG TY MEVET, S.A

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

Enrovall

Enrofloxacin base

Chai

Lọ


100 ml

1000 ml


Phòng và trị bệnh do Mycoplasma, tụ huyết trùng, … ở gia súc, gia cầm

MV-1

 

8. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

Mamifort

Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium

Ống

10ml

Trị viêm vú ở trâu, bò, dê ,cừu

SYVAS-1

  1.  

Syvaquinol 10% Oral

Enrofloxacin

Chai

100, 500, 1000ml

Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…

SYVAS-2

  1.  

Syvaquinol 100 Injectable

Enrofloxacin

Chai

20, 50, 100, 250ml

Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…

SYVAS-3

  1.  

Colisin

Ampicillin trihydrate, Colistin sodium

Chai

10, 50, 1000ml

Điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin

SYVAS-4

 

9. CÔNG TY LUCTA SA

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

Luctamold 34892Z

Sodium propionic, Ammonium propionate, Propionic acid, Acetic acid, Silicon dioxide

Bao, gói

1; 5; 10; 25kg

Chống mốc cho các loại nguyên liệu thô và các hỗn hợp thức ăn chăn nuôi

LTS-1

  1.  

Luctacid 1406Z

Phosphoric acid, citric acid, Malic acid, Lactic acid, Tartaric acid

Bao, gói

1; 5; 10; 25kg

Tạo môi trường axít thuận lợi cho hoạt động tiêu hóa thức ăn và hấp thu dinh dưỡng, đặc biệt là sự hấp thu các chất đạm, vitamin và khoáng chất;

LTS-2

  1.  

Luctanox 2072Z

Citric acid, Ethoxyquin

Bao, gói

1; 5; 10; 25kg

chống oxy hóa cho nguyên liệu thô, hỗn hợp thức ăn và premix cho gia súc, gia cầm ở mọi lứa tuổi

LTS-3

  1.  

Luctazyme Pro

Alpha-amylase, Beta-sylanase, Beta-glucanase, protease

Bao, gói

1; 5; 10; 25kg

Kích thích tiêu hóa

LTS-4

 

10. CÔNG TY LABORATORIOS CALIER, S.A.

 


TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số đăng ký

  1.  

Cloxacum

Cloxacillin

Hộp

200 ống

Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa

CALIER-1

  1.  

Cloxambiotic

Cloxacillin, Ampicillin

Hộp

200 ống

Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa

CALIER-2

  1.  

Roxacin Oral Solution

Enrofloxacin

Chai

1 lít

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

CALIER-3

  1.  

Roxacin Injectable

Enrofloxacin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

CALIER-4

  1.  

Vitamin Forte AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

CALIER-5

  1.  

Roborante Calier

Calcium phosphorylcholine chloride, Casein peptides, Vitamin B12

Chai

100ml

Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi bệnh, khi sinh sản

CALIER-6

  1.  

Septo-skin Calier

Oxytetracycline, Patent Blue

Chai

200; 270ml

Chống nhiễm trùng ở vết thương

CALIER-7

  1.  

Espes

Benzylpenicillin procain, Dihydrostreptomycin sulphate

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin gây ra

CALIER-8

  1.  

Promotor-L

Vitamin A, B2, C, K3, E, Lysin, Methionin

Chai

1; 5lít

Cân bằng về dinh dưỡng giai đoạn mang thai, bổ sung vitamin

CALIER-9

  1.  

Promotor 43

Vitamin A, B2, C, K3, E, Lysin, Methionin

Gói, Hộp

100g; 1; 25kg

Cân bằng về dinh dưỡng giai đoạn mang thai, bổ sung vitamin

CALIER-10

 

11. S.H.IBERICA S.A

 


TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số đăng ký

  1.  

Robenin 60

Robenidine HCL

Bao

25kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng trên thỏ và gà thịt

PHIS-1

 

12. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A

 


TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.  

Mamifort

Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium

Ống

10ml

Trị viêm vú ở trâu, bò, dê ,cừu

SYVAS-1

  1.  

Syvaquinol 10% Oral

Enrofloxacin

Chai

100, 500, 1000ml

Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…

SYVAS-2

  1.  

Syvaquinol 100 Injectable

Enrofloxacin

Chai

20, 50, 100, 250ml

Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…

SYVAS-3

  1.  

Colisin

Ampicillin trihydrate, Colistin sodium

Chai

10, 50, 1000ml

Điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin

SYVAS-4

 

THAILAND

1. CÔNG TY AJINOMOTO

 


TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

L-Lysine Monohydrochloride

L-Lysine Monohydrochloride

Bao

25kg

Bổ sung axit amin

AJN-1

 

2. CÔNG TY BETTER PHAMA

 


TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

ADEK 126 Solution

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, D-Pantothenate

Chai, bình

100; 500ml; 5 lít

Phòng tránh hiện tượng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng và tăng cường sức đề kháng; Giảm nguy cơ gà bị còi, tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột,….

BP-1

  1.  

ADEK 126 Powder

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Calcium-Pantothenate, Nicotinic acid

Gói, thùng

20; 100g; 1; 15; 25kg

Phòng tránh hiện tượng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng và tăng cường sức đề kháng; Giảm nguy cơ gà bị còi, tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột,….

BP-2

  1.  

Betafac-Egg

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Cu, Fe, I, Mg, Zn, Co, Ca

Gói, bao

1; 10; 20; 30; 50lb

Giúp cân bằng các chất dinh dưỡng có trong thức ăn ở thời kỳ đẻ trứng, tăng năng suất trứng

BP-3

  1.  

Bioclean

Benzalkonium chloride

Chai, bình

100; 500ml; 5; 20lít

Có tác dụng sát trùng đặc biệt đối với vi khuẩn, nấm mốc và virus, diệt các mầm bệnh, sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi và máy ấp trứng

BP-4

  1.  

Bio-B12

Erythromycin, vitamin B12

Gói, bao

20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi Mycoplasma, vi khuẩn G+ và G-.

BP-5

  1.  

Betamycin

Chlotetracyclin, vitamin A, B12

Gói, bao

20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb

Phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp,đường tiêu hóa, bệnh cúm và CRD

BP-6

  1.  

Ditrim Oral suspension

Sulfadiazine, Trimethoprim

Chai

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Chống lại hầu hết các vi khuẩn G+ và G- như E.Coli, Corynebacterium, phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa trên heo và gia cầm

BP-7

  1.  

Losin-S

Tylosin, Sulfamethazine

Gói

25; 100; 500g; 10; 20; 50lb

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và đường hô hấp trên heo và gia cầm: tiêu chảy, E.coli, bệnh thương hàn; viêm phổi,…

BP-8

  1.  

Sultrim

Trimethoprim, Sulfaquinoxaline

Gói, bao

10; 20; 100g; 1/4;11b; 1; 2; 5; 10;15;20; 30; 50kg

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa: tiêu chảy do E. coli, bệnh thương hàn

BP-10

  1.  

Vermisole 50

Oxibendazole

Gói, hộp

15; 30; 100; 800g; 1; 15kg

Điều trị các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm như: giun dạ dày, giun đũa, giun kim, giun kết hạt, tiêu diệt trứng và ấu trùng xâm nhập vào gan và phổi.

BP-11

  1.  

Biolyte

Sodium chloride, Postasium chloride, Sodium bicarbanate, Citric acid, Dextrol

Gói, thùng

100; 1; 15; 25kg

Phòng trị mất nước và chất điện giải do bị bệnh tiêu chảy kéo dài, phòng chống stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển…hỗ trợ cho việc điều trị bệnh tiêu chảy

BP-12

  1.  

Betafac 5A

Chlotetracycline, vitamin B1, B6, B12

Gói, bao

1/2;1; 20lb

Kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng năng suất trứng trên gia cầm đẻ. Giảm stress do thay đổi đột ngột hay do vận chuyển.

BP-13

  1.  

Wormer-B

Piperazine citrate

Gói

10; 50; 1000g

Diệt các loài giun ký sinh trên gia cầm, heo và ngựa

BP-14

  1.  

Sulfamet 12,5%

Sulfâmethzine

Chai, bình

500ml; 4oz; 16oz; 1 gallon ; 20 lít

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn G+ và G-, trên gia cầm như: tiêu chảy, thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, bệnh cầu trùng

BP-15

  1.  

Actmix Pig Grower

Vitamin, khoáng

Bao, gói

250; 500; 1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết

BP-16

  1.  

Actmix Pig Finisher

Vitamin, khoáng

Bao, gói

1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết

BP-17

  1.  

Actmix Layer

Vitamin, khoáng

Bao, gói

1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết

BP-18

  1.  

Betacod

Vitamin A, D3

Bao, gói

1; 5; 10; 20; 50lb

Bổ sung 2 loại Vitamin A và D3, kích thích tăng trọng và phòng bệnh do thiếu Vitamin

BP-19

  1.  

Oxta 50

Oxytetracycline

Bao, gói

1; 5; 25; 50kg

Kích thích tăng trọng cho heo, gà, vịt, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn.

BP-20

  1.  

Beta 50

Chlotetracycline

Bao, gói

1; 5; 10; 20; 50lb; 1; 5kg

Phòng ngừa và kiểm soát bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn G+ & G-

BP-21

  1.  

Vermisole 150

Oxybendazole

Bao, gói

15; 30; 100; 800g; 1; 5kg

Diệt các loài giun ký sinh trên heo, trâu bo,cừu và gia cầm, các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm

BP-22

  1.  

Besinor

Norfloxacine

Chai, bình

100; 250; 500ml; 1; 5lít ; 1gallon

Phòng điều trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gram (+) và Gram (-), bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma (C.R.D), bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa do E. coli

BP-24

  1.  

Farminth

Piperazine citrate

Gói

10; 30; 100g; 1lb

Diệt giun đũa và giun kết hạt

BP-25

  1.  

Losin Soluble Powder

Tylosin tartrate

Hộp, bao

120g; 1,2kg; 12; 30; 60kg

Phòng và điều trị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, Viêm phổi trên, bệnh C.R.D

BP-26

  1.  

Iodox

Iodine complex

Chai, thùng

100; 500ml; 1; 20kg; 1gallon

Thuốc sát trùng các mầm bệnh tồn tại trong chuồng trại chăn nuôi, diệt vi khuẩn G+, G-

BP-27

  1.  

BP 920 Broiler

Vitamin, khoáng

Bao, gói

1; 5; 10; 20kg

Cung cấp vitamin và khoáng chất vào trong thức ăn cho gà thịt

BP-28

  1.  

Doxcine Water Soluble Powder

Doxycycline

Gói, bao

20; 100; 500g; 1; 15; 20kg

Phòng và trị nhiễm các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

BP-29

  1.  

Mycofloxacine 100

Enrofloxacin

Chai, thùng

100; 500ml; 1 lít; 5; 20 lít

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (+) và Gram (-) và Mycoplasma

BP-30

  1.  

Betalin 10%

Tiamulin hydrogen

Gói, bao

10; 25; 50; 100; 500g; 1kg; 10; 15; 25kg

Trị bệnh CRD, dấu son, hồng lỵ, sưng phổi

BP-31

 

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 18219
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 6.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương