Ireland công ty franklin


CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A



tải về 6.86 Mb.
trang23/38
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích6.86 Mb.
#31383
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   38

 

3. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A

 


TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

Ampifur

Ampicillin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường ruột

SPV-1

  1.  

Colimicia Complex

Tylosin, Colistin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-2

  1.  

Eriprim

Tylosin, Sulfafurazol

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-3

  1.  

Hydro Rex Vital Aminocidos

Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, Methionin, Lysin

Chai

250; 500ml; 1l

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu

SPV-5

  1.  

Iron-Vex Inj

Iron detran

Chai

100ml

Cung cấp sắt

SPV-6

  1.  

Quinolone-N20

Norfloxacin

Chai

100; 250ml

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-7

  1.  

Petraet Plus Inj

Tetracyclin

Chai

20; 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp

SPV-8

  1.  

Toscalm

Tylosin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường hô hấp

SPV-9

  1.  

Toscalm Inj

Tylosin

Chai

20; 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp

SPV-10

  1.  

Avicilina Super

Ampicillin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-11

  1.  

Coccirex

Sulphaquinoxalin, Pyrimetharine

Chai

250; 500ml; 1l

Đặc trị bệnh cầu trùng ở gia cầm

SPV-12

  1.  

Colmyc-E

Enrofloxacin

Chai

250; 500ml; 1l

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-13

  1.  

Inectil Inj

Tylosin

Chai

20; 100; 250ml

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-15

  1.  

Antidiarex

Sulfadimidine, Tetracyclin

Chai

100; 200ml; 1l

Điều trị bệnh đường ruột

SPV-16

  1.  

Maxtivex-1 Inj

Cloxacillin, Framycetin

Chai

100ml

Điều trị bệnh viêm vú ở bò

SPV-18

  1.  

Dimetricin Inj

Erythromycin

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

SPV-19

  1.  

Revefos Inj

Ethanol-B-aminophosphoric acid, Propionic acid

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Giúp phục hồi và chống suy nhược, gia tăng tiết sữa

SPV-22

  1.  

Septibron TCD Inj

Tylosin, Tetracyclin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-23

  1.  

Colimutina Inj

Tiamulin, Colistin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Điều trị bệnh đường hô hấp

SPV-25

  1.  

Comy C-E Inj

Enrofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-26

  1.  

Rex vital Aminoacids

Vitamin A, B5, C, K3, PP, Methionin, Lysin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Cung cấp các acid amin và các vitamin thiết yếu

SPV-27

  1.  

Supper egg formula plus

Vitamin B2, C, D3, K3, Oxytetracyclin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Tăng năng suất trứng gia cầm

SPV-28

  1.  

Ampi Coli SP

Ampicillin, Colistin

Gói, bao

100; 500g; 1;25kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

SPV-29

  1.  

Ampi Coli fort SP

Ampicillin, Colistin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp

SPV-30

  1.  

Vitaject AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

100; 250ml

Cung cấp vitamin A, D, E

SPV-31

  1.  

Rex Vitamino

Vitamin A, B5, C, K3, PP, Methionin, Lysin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Cung cấp các acid amin và các vitamin thiết yếu

SPV-32

  1.  

Cuats-80 (Disinfectant solution)

Benzalkonium chloride

Chai, can, thùng

100ml; 1lít; 5; 25; 60; 100; 200; 1000 lít

Cung cấp amino acid cho gia súc, gia cầm

SPV-33



4. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS

 


TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

Formycine Gold PX

Formaldehyde (E240), Propionic (E280)

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong chan nuôi thú y, diệt nấm

IQF-1

  1.  

Fluquin

Enrofloxacin, Potsasium hydroxide

Chai, thùng

20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít

Tị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, viêm phổi

IQF-2

  1.  

Formycin Liquido

Formaldehyde (E240), Propionic (E280), Formic acid (E260)

Chai, thùng

20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít

Thuốc sát trùng trong chan nuôi thú y, diệt nấm

IQF-3

  1.  

Toxiban AM

Bentonite- Montmorrill (E558), Ammomium carbonate

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong chan nuôi thú y, diệt nấm và độc tố nấm

IQF-4

 

5. CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L

 


TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 


Số

đăng ký

  1.  

TAVET Enrofloxacina 10%

Enrofloxacin, Benzyl alcohol,

Chai, can

100; 50ml; 1lít; 5 lít

Điều trị các bệnh do E.coli, Samonella, Mycoplama, tụ huyết trùng ở gia cầm

TAV-01

  1.  

TAVET Doxycyclina 10%

Doxycycline (hyclate), Acetyl salicylic axit, Bromhexine HCL

Lọ, chai, can

100ml; 1lít; 5 lít

Điều trị bệnh viêm cuống phổi, nhiễm khuẩn E.coli, bệnh CRD, bệnh do Mycoplasma, bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

TAV-02

  1.  

TAVET Enrofloxacina 5%

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị các bệnh viêm phổi, viêm cuống phổi, bệnh do Mycoplama ở trâu bò; bệnh do E.coli, Salmonella,… ở lợn; bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở chó

TAV-03

  1.  

TAVET Oxytetracyclina 200 L.A

Oxytetracycline

Chai

10; 50; 100; 250ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm dạ dày, viêm tử cung, viêm vú

TAV-04

  1.  

Amoxi - TAV 15% L.A.

Amoxicillin

Chai

10; 50; 100; 250ml

Điều trị các bệnh ở đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin

TAV-05

  1.  

TAVET - Cefalecina + Gentamicina

Cephalexin monohydrate, Gentamicin sulfate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị bệnh viêm vú, bệnh ở bò, cừu và dê do E.coli, Klebsiella, Pseudomonas, streptococcus, staphylococcus,..

TAV-06

  1.  

VIT-Amino

Vitamin A, D3, B1, B2, B6, C, K3, Methionine, Lysine, Tritropan, Threonine

Hộp, bao

100g; 1kg; 5; 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin, axit amin cần thiết, phục hồi sức khỏe

TAV-07

  1.  

Stress lyte plus

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K2, muối Ca, Fe, Mn, Cu, Mg

Hộp

1kg

Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin và khoáng

TAV-09

  1.  

TAVET G.S.T.

Gentamicin, Sulfamethoxine, Trimethoprim

Chai

10; 40; 100; 5ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin, Sulfamethoxine, bệnh viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng,…

TAV-10

6. CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Ganadexil

Enrofloxacina 5%



Enrofloxacin

Chai

100; 250; 1000ml

Trị viêm phế quản

IIS-1

  1.  

Ganadexil

Enrofloxacina 10%



Enrofloxacin

Chai

100; 250ml;

1000; 5000ml



Trị thương hàn

IIS-2

  1.  

Hierrodexina

Vitamina B12

Chai

100ml

Tri thiếu máu, bổ sung chất sắt

IIS-3

  1.  

Levamisol 100

Levamisol HCL

Chai

250, 500, 1000ml

Trị bệnh hô hấp

IIS-4

  1.  

Zinaprim Inj

Sulfametacina

Trimetoprim



Chai

10; 40; 100; 250;

500; 1000ml



Trị đường ruột, nhiễm trùng máu

IIS-5

  1.  

Gentaprim

Gentamicin,Trimethoprim Sulfadimethoxine

Chai

10; 40; 100; 250;

500; 1000ml



Kháng sinh chông lại vi khuẩn G

IIS-6

  1.  

Ganadisulfa

Sulfatiazol,SulfameracinaSulfadiacina

Chai

100; 250; 500ml

1000ml


Trị bệnh viêm đường hô hấp, viêm ruột, phổi

IIS-7

  1.  

Vitamin AD3E Inj

VitaminA, D3, E

Chai

10; 40; 100; 250;

500; 1000ml



Tăng sức đề kháng

IIS-8

  1.  

Zinaprim

(Oral Powder)



Sulfamethazine

Trimethoprim



Bao

100; 200g; 500g; 1kg; 5kg; 10kg

Trị viêm phổi, cầu trùng

IIS-9

  1.  

Tilosina 200

Ganadexil Inj



Tylosin

Chai

10; 40; 50; 100;

250; 500; 1000ml



Trị bệnh hô hấp

IIS-10

  1.  

Multivit

Vitamina A, D, E, K, B1, B2, B6, PP

Chai

50; 100; 250ml

500; 1000ml



Tăng sức đề kháng

IIS-11

  1.  

Ganaminovit

( Oral Powder)



VitaminA, D3, B1, B2, B6, C, K3 và khoáng chất

Bao

100; 200; 500g; 1kg; 5kg; 10kg

Trị suy dinh dưỡng, thiếu máu

IIS-12

  1.  

Chicktonic

(Oral Solution)



VitaminA, D3, B1, B2, B6, B12, K3, khoáng chất

Chai

10; 40; 50; 100;

250; 500; 1000ml



Tăng sức đề kháng

IIS-13

  1.  

Ampidona (Oral Soluble Powder)

Ampicillin trihydrate, Colistin sulphate

Gói

100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn

IIS-14

  1.  

Coloxyvit (Oral Powder)

Oxytetracyclin, Colistin, Riboflovin, Niacidamine, Vit A, D3, K, E, B12

Gói

100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn

IIS-15

 

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 18219
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 6.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương