Ireland công ty franklin


CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE



tải về 6.86 Mb.
trang22/38
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích6.86 Mb.
#31383
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   38

 

3. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Koccimycin 6%

Salinomycin

Bao

25kg

Phòng bệnh cầu trùng

ZEL-1

  1.  

CSP 250 Plus

Sulfadimidine, Chlortetracillin

Bao

25kg

Điều trị bệnh thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi,…

ZEL-2

  1.  

Ioguard 300

Iodine

Bình

1;3;5;25;200L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-3

  1.  

Sultrimix Plus

Trimethoprim

Gói

100g; 180g

Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản

ZEL-4

  1.  

Anasol

Vitamin tổng hợp

Gói

100;500g; 1kg

Chống stress, cung cấp Vitamin, khoáng cho thú

ZEL-5

  1.  

Nexymix

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

100g

Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản

ZEL-6

  1.  

Amilyte

Vitamin, điện giải

Gói

100;500g

Cung cấp Vitamin và các chất diện giải

ZEL-7

  1.  

Tyloguard

Tylosin

Gói

100g

Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ

ZEL-8

  1.  

Eryguard 200

Erythomycin

Gói

100; 500g;1;8kg

Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, phế quản,…

ZEL-9

  1.  

Agimycin 10%

Chlotetracyclin

Bao

25kg

Điều trị các bệnh Nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc gia cầm

ZEL-10

  1.  

Zymeyeast 100

Men, đạm, chất sơ

Bao

1; 10; 20; 25kg

Kích thích ngon miệng, tăng sức đề kháng, bổ sung đạm, vitamin, axit amin và khoáng

ZEL-11

  1.  

Dry sowmilk Feed Flavour

Mùi sữa

Bao

1;20kg

Tạo mùi sữa trong thức ăn

ZEL-12

  1.  

Kleenguard

 

Bình

1;3;20;100L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-13

  1.  

Haltox

Acid citric

Bao

25kg

Cung cấp acid citric

ZEL-14

  1.  

Biotin 2 %

Vitamin H

Bao

1kg, 5kg

Cung cấp vitamin H, Điều trị các bệnh về lông, da

ZEL-15

  1.  

Cholin Chloride

Cholin Chloride

Bao

25kg

Cung cấp acid amin thiết yếu

ZEL-16

  1.  

Ultraxide

Thuốc sát trùng

Bình

100ml; 1; 5; 10lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-17

  1.  

Vitamin E 50%

Vitamin E

Bao

1; 5; 20kg

Cung cấp vitamin E

ZEL-18

  1.  

Anavite Himix

Poutry layer premix



Vitamin, khoáng

Bao

25kg

Cung cấp vitamin và khoáng

ZEL-19

  1.  

Anavite Himix

Vitamin, khoáng

Bao

25kg

Cung cấp vitamin cần thiết trên gà

ZEL-20

  1.  

Poultry chick/ Broiler premix

Poultry breeder premix

Bao

25kg

Cung cấp vitamin cần thiết trên gà giống

ZEL-21

  1.  

Anavite Himix

Pig prestater/ Stater premix



Vitamin, khoáng

Bao

25kg

Cung cấp vitamin cấn thiết trên heo

ZEL-22

  1.  

Anavite Himix

Pig Breeder premix



Vitamin, khoáng

Bao

25kg

Cung cấp vitamin cần thiết trên heo giống

ZEL-23

  1.  

Anavite Himix Pig Grower/ Finisher premix

Vitamin, khoáng

Bao

25kg

Cung cấp vitamin cần thiết cho heo

ZEL-24

 

SPAIN

1. CENAVISA S.A LABORATORIOS

 


TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Cenamicina 10 Plus

Enrofloxacine

Chai

50; 100; 250 ml

Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột và hô hấp

CLS-1

  1.  

Vitacen AD3E Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

50; 100; 250; 500ml

Bổ sung Vitamin A, D3, E

CLS-2

  1.  

E-Flox Oral

Solution


Enrofloxacine

Chai, bình

100; 250; 500 ml; 1; 5; 25 lít

Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột

và hô hấp



CLS-3

  1.  

Cenamicina Plus

Enrofloxacine

Chai

50; 100; 250ml

Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột

và hô hấp



CLS-5

  1.  

Combecen Inj

Vitamin B1, B2, B3,

B 6, B12



Chai

50; 100; 250; 500 ml

Bổ sung Vitamin B, B2, B3,B6, B12

CLS-6

 

 

 



2. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A

 


TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Mastipra Inj

Erythromycin, Sulphadimethoxine, Trimethoprim

Chai

100ml

Trị bệnh viêm vú, viêm tử cung heo, bò, cừu, dê

HP-1

  1.  

Tyloprim Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị viêm phổi, khí phế quản

HP-2

  1.  

Pneumotos Balsamico Inj

Erythromycin, Trimethoprim Sulphadimethoxazole,

Chai

100ml

Trị viêm phổi địa phương, khí phế quản

HP-3

  1.  

Colipra-Ject

Gentamicin, Sulphadimethoxine,

Lọ

200ml

Trị bệnh đường ruột do E.coli

HP-4

  1.  

Gentipra-TS Inj

Gentamicin, Sulphadimethoxine,

Lọ

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

HP-5

  1.  

Vermipra Inj

Levamisole

Lọ

50ml

Trị nội ký sinh trùng

HP-6

  1.  

Pederipra Spray

Chotetramycine

Lọ

100; 200; 270ml

 

HP-8

  1.  

Gentamox Inj

Amoxicillin, Gentamicin

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

HP-10

  1.  

Hiprasulfa-TS Inj

Sulphamethoxazole, Trimethoprim

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột

HP-11

  1.  

Oxipra-10 Inj

Oxytetracyclin

Chai

100; 250ml

Trị bệnh đường ruột

HP-13

  1.  

Hipralona Enro-1

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị tiêu chảy, CRD

HP-14

  1.  

Hipramastivac

Corynebacterium pyogen, E. coli, Staphylococus, Streptococus, Pseudomona aeruginosa

Lọ

1, 5, 30, liều

Phòng bệnh viêm vú bò

HP-15

  1.  

Auskipra-BK

Inactivated ADV, strain Bartha K61 gI negativa

Lọ

10, 20, 50 liều

Phòng bệnh giả dại (Ausjecki)

HP-16

  1.  

Hipra Viar-S

Newcastle Disease virus train Lasota

Lọ

100; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

HP-17

  1.  

Hipra Gumboro

IBD Virus W2512

Lọ

500, 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

HP-18

  1.  

Hipra Gumboro-CH/80

IBDV, clone CH/80

Lọ

500, 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

HP-19

  1.  

Ferrohipra-100

Iron dextran

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

HP-20

  1.  

Hipravit – AD3E Forte

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Bổ sung vitamin A, D3, E

HP-21

  1.  

Hipravit – AD3E

Vitamin A, D3, E

Lọ, chai

100ml; 1lít

Bổ sung vitamin A, D3, E

HP-22

  1.  

Hipravit – T

Vitamin A, D3, E, B1, B5, B6

Lọ, chai

100ml; 1lít

Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầm

HP-23

  1.  

Hipralona Enro-S

Enrofloxacin

Lọ, chai

100ml; 1lít

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột

HP-24

  1.  

Amervac PRRS

Vacxin sống đông khô chủng VP-046 BIS

Lọ

10; 50 liều

Ngừa hội chứng sảy thai và hô hấp lợn

HP-25

  1.  

Mypravac suis

Vacxin chủng Mycoplasma suis

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh viêm phổi địa phương

HP-26

  1.  

Hipradog - 7

Canine parvovirosis, Canine distemper, Canine hepatitis, Laringotracheitis, Canine Tracheobronchitis, Canine leptospira vô hoạt

Lọ

1 liều

Phòng 7 bệnh trên chó

HP-27

  1.  

Auskipra - GN

Vacxin sống đông khô chủng Bartha K.61 (gE-)

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh giả dại trên lợn

HP-28

  1.  

Federipra spray

Chlotetracyclin HCL

Chai

270ml

Phòng và trị bệnh ở móng, vết thương phẫu thuật, vết thương ở da

HP-29

  1.  

Ferrohipra-200

Sắt (Fe)

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt

HP-30

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 18219
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 6.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương