Ireland công ty franklin


CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG



tải về 6.86 Mb.
trang26/38
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích6.86 Mb.
#31383
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   38

2. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

 


TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Econor 1%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp

NVT-1

  1.  

Econor 10%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp

NVT-2

  1.  

Econor 50%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp

NVT-3

  1.  

Agita

Thiamethoxam

Bao, gói

10, 20, 100,250, 400g, 70kg

Thuốc diệt ruồi

NVT-4

  1.  

Pleurostar APP

Actinobacillus (Heamophilus)

Lọ

100ml

Vaccin phòng các bệnh về đường hô hấp

NVT-5

  1.  

Agita 1 GB

(của Trung Quốc, Áo, Bỉ, Thụy Sỹ…)



Thiamethoxam

Bao

Thùng


10; 20; 100; 250;400g

25; 40; 50kg



Diệt ruồi trong chuồng trại chăn nuôi

NVT-6

  1.  

Lopatol 100

Nitroscanate

Hộp

10 viên

Trị giun chó, mèo

CGN-01

  1.  

Lopatol 500

Nitroscanate

Hộp

4 viên

Trị giun chó, mèo

CGN-02

  1.  

Alfacron Plus 10 WP

Azamethiphos

Bột

250, 500g; 25, 40, 50kg

Thuốc diệt ruồi

CGN-04

  1.  

Snip

Azamethiphos

Bột

20, 250, 500g; 5; 25, 50kg

Thuốc diệt ruồi

CGN-05

  1.  

ESB 3

Sulfaclozine Sodium

Bột

20, 250, 500g; 25, 50kg

Trị bệnh cầu trùng, thương hàn

CGN-06

  1.  

Fasinex 900

Triclabendazole

Hộp

25, 30, 40, 50, 80 viên

Trị sán lá gan

CGN-09

  1.  

Fasinex 10%

Triclabendazole

Lọ

100ml

Trị sán lá gan

CGN-10

  1.  

Cosumix Plus

Sulfachloropyridazine Sodium

Bao, gói

20, 250, 500g; 1; 25; 50kg

Trị bệnh tụ huyết trùng và thương hàn

CGN-11

  1.  

Larvadex 1% Premix

Cyromazine

Bao, gói

1kg, 5kg, 25kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-12

  1.  

Neporex 2% SG

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-13

  1.  

Neporex 50 SP

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg, 40kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-14

  1.  

Tiamutin 10%premix

Tiamulin

Bao, gói

100g, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp

CGN-18

  1.  

Neocidol – 250 EC

Diazinon

Lọ

1 lít

Trị ngoại KST

CGN-20

  1.  

Quixalud 60%

Haquinol

Bao, gói

100g; 1, 10, 25, 50kg

Ức chế vi khuẩn, nấm mốc gây tiêu chảy

CGN-21

  1.  

Tiamulin 10% Inj

Tiamulin

Chích

Lọ: 100ml

Trị bệnh đường hô hấp cho heo

SD-2

  1.  

Tetramutin

Tiamulin, Chlortetracyline

Bao, gói

1kg, 3kg, 25kg, 30kg, 50kg

Trị bệnh hô hấp cho heo, gà

SD-4

  1.  

Tiamutin 45%

Tiamulin

Bao, gói

10g, 20g, 100g, 25kg

CRD trị bệnh hô hấp mãn tính

SD-5

  1.  

Tiamutin 80%Coated

Tiamulin

Bao, gói

100g, 25g, 30g, 50kg

Trị bệnh hô hấp cho heo

SD-6

  1.  

Vira Shield 5

Herpes virus, Pestivirus, Paramyxovirus, Pneumovirus

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Vaccine phòng phòng bệnh viêm xoang mũi, tiêu chảy, cảm cúm, viêm đường hô hấp

GRA-1

  1.  

VIB Shield L5

Campylobacter fetus và 5 chủng Leptospira

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Vaccine phòng ngừa xảy thai truyền nhiễm

GRA-2

  1.  

Bovine Ecolizer

Máu ngựa có 4 dòng E.coli KN K99

Lọ

10ml

Kháng huyết thanh phòng bệnh E. coli

GRA-3

  1.  

Parvo Shield L5E

Parvo virus, 5chủng Leptospira, Erysipelothrix,

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Vaccine phòng bệnh sẩy thai, chết thai

GRA-4

  1.  

Rhinicell

Bordetella bronchiseptica

Lọ

30 liều (30ml

1000 ml)


Vaccine phòng bệnh viêm mũi, viêm teo mũi

GRA-5

  1.  

Borde Shield 4

Bordetella bronchiseptica

Pasteurella multocida, Erysipelothrix rhusiopathiae



Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu, viêm phổi.

GRA-6

  1.  

Parapleuro Shield P

Actinobacillus pleuropneumoniae,

Haemophilus Parasuis – Pas. Multocida bacterin



Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Vaccine phòng bệnh Glasser’s, viêm màng phổi, viêm phổi.

GRA-7

  1.  

Porcine Ecolizer

Kháng huyết thanh E.coli

Lọ

5; 6, 50, 100 liều (10; 12; 100; 200ml)

Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

GRA-8

  1.  

Parapleuro Shield P+BE

Bordetella bronchiseptica và Erysipelothrix rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Vaccine phòng bệnh viêm mũi và đóng dấu

GRA-9

  1.  

Porcine Maximizer

Mở thô 99.5%, Lineoleic acid, Vitamin A,D3,E

Chai

240; 3840ml

Bổ sung vitamin cho heo

GRA-10

  1.  

Bovine Maximizer

Béo thô 99,5%, Sinh tố E, chất béo & dầu thực vật, Selenium

Chai

80, 3840 ml

Bổ sung vitamin cho bo

GRA-11

  1.  

Porcine pili shield

(vi khuẩn E.coli)



E.coli

K99, K88, 987P, F41



Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Vaccine phòng phòng bệnh tiêu chảy và phù đầu ở heo

GRA-12

  1.  

Myco shield TM

Mycoplasma hyopneumoniae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Vaccine phòng phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo

GRA-13

 

 

CHINA



1. CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL

 


TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Kanamycin sulfate BP98 (Kanamycin Mono sulfate BP98)

Kanamycin sulfate

Thùng

15; 25bou/kb

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm

FFPC-01

 

2. TELOON CHEMICALS CORPORATION

 


TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Malachite green crystal

Malachite green

Thùng

25kg

Thuốc sát trùng

TCC-01

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG



Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2004/QĐ-BNN

ngày 14 tháng 5 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 


TT

Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

TT

Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1

Bacitracin Zn

 

9

Meticlorpidol/Methylbenzoquate

2

Carbadox

 

10

Amprolium (dạng bột)

3

Olaquindox

 

11

Amprolium/ethopate

4

Spiramycin

 

12

Nicarbazin

5

Tylosin Phosphate

 

13

Flavophospholipol

6

Avoparcin

 

14

Salinomycin

7

Virginiamycin

 

15

Avilamycin

8

Meticlorpidol

 

16

Monensin

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký 

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU

LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 17 /2004/QĐ-BNN ngày 14 tháng 5 năm 2004



của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

 


TT

Tên thuốc, nguyên liệu

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

1

Bacitracin

9

Meticlorpidol/methylbenzoquate

2

Carbadox

10

Amprolium

3

Olaquindox

11

Amprolium/ethopate

4

Spiramycin

12

Nicarbazin

5

Tylosin

13

Flavophospholipol

6

Avoparcin

14

Salinomycin

7

Virginiamycin

15

Avilamycin

8

Meticlorpidol

16

Monensin

  

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký

DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2005

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/ 2004/QĐ-BNN
ngày 14 tháng 5 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

HÀ NỘI



1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)

 


TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 


Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Số đăng ký

  1.  

Tetasulfa

Tetracyclin, Sulfaguanidin, Sulfadimedin, Vit nhóm B

Gói

10, 100g

TWI-X3-1

  1.  

Scour Solution

Vitamin B, Colistin, Norfloxacin

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-17

  1.  

Chlortetradesone

Tylosin, Doxycyclin, Kanamycin

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-26

  1.  

Tetrachloram C

Chlortetracyclin, Vitamin C, Sulfaguanidin, Sulfadimedin, Sulfamethoxazol

Gói

10, 20, 50, 100g

TWI-X3-29

  1.  

Tetrasulstrep

Oxytetracyclin, Streptomycin, Sulfanamid

Gói

7, 10, 100g

TWI-X3-37

  1.  

Coli KN

Colistin sulfate, Kanamycin sulfate, Neomycin sulfate

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-69

  1.  

Neo. Norflox

Norfloxacin, Neomycin

Lọ

10, 20, 100ml

TWI-X3-70

  1.  

Norcoli

Norfloxacin, Colistin

Lọ

10, 20, 100ml

TWI-X3-71

  1.  

Antidiarrhoea

Actinospectin, Neomycin, Trimethoprim, Chlotetracyclin

Gói

Lọ


10, 20, 100g

10, 100ml



TWI-X3-75

  1.  

Pneumotic

Tiamulin, Chlotetracyclin, Norfloxacin, Dexamethasone

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-81

  1.  

Coli-vinavet

Flumequyne, Norfloxacin, Tiamulin, Sulfachlorpyridazin

Gói

10, 50, 100g

TWI-X3-85

  1.  

NorfloxKana

Norfloxacin, Kanamycin

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-92

  1.  

Anfloxsultrim

Norfloxacin, Sulfadimezin

Lọ

5, 10, 50, 100ml

TWI-X3-119

  1.  

Gentanflox

Gentamycin sulfate, Norfloxacin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

TWI-X3-121

  1.  

Anflox-T.T.S

Tylosin tartrate, Norfloxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

TWI-X3-122

  1.  

Anfloxtilin

Tylosin, Norfloxacin

Lọ

5, 10, 50, 100ml

TWI-X3-127

  1.  

Trị khẹc vịt

Chlortetracyclin, Flumequine, Norfloxacin

Gói

10g, 20, 50g

TWI-X3-142

  1.  

Tiêu chảy heo

Berberin HCl, Tylosin, Chlortetracyclin, Neomycin

Gói

10, 20, 50, 100g

TWI-X3-143

  1.  

P.T.L.C

Norfloxacin, Colistin sulfate, Actinospectin

Lọ

5, 10, 50, 100ml

TWI-X3-152

  1.  

Vinaquyl A.D.E

Imequil, Kanamycin, Ciprofloxacin, Sulfadiazin

Gói

50, 100, 200, 500g

TWI-X3-160

  1.  

Vinalinco

Colistin, Sulfonamid, Ampicillin, Oxytetracyclin

Gói

100, 500g

TWI-X3-161

  1.  

Vinacampell

Kanamycin, Enrofloxacin

Gói

200, 500g

TWI-X3-166

 

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 18219
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 6.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương