DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang56/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   59

Transmission, vertical-

Sự truyền, theo chiều dọc




Sự truyền bệnh trước khi đẻ (ví dụ: chuyển từ bố mẹ sang trứng); có thể hoặc là bên trong trứng hoặc bên ngoài trứng đối với bệnh từ thế hệ bố mẹ.




2756

Transparency

Độ trong




Thuộc về nước: Chất lượng hay điều kiện của nước có đặc tính truyền ánh sáng.




2757

Transpiration

Sự thoát hơi nước của cây




Trong thực vật: Mất nước do bốc hơi từ những vi khổng của cây như là một phần của quá trình trao đổi chất của thực vật.




2758

Transporter, fish-

Thiết bị vận chuyển cá




Vật chứa nước dùng để vận chuyển cá. Có thể được vận chuyển bằng cơ giới cho những chuyến đi dài, có thể được trang bị sục khí và bình ôxy xách tay. Tầu thủy cũng có thể được dùng để vận chuyển cá.




2759

Trap

Bẫy




Dụng cụ được thiết kế để dụ cá chui vào mà không thoát ra được gồm một số dạng cấu trúc không quay lại được và một khoang bắt giữ. Bẫy có thể được làm bằng các vật liệu địa phương hay các vật liệu phải mua như lưới sợi hay lưới thép. Bẫy có thể có mồi hay không có mồi tuỳ theo từng loài định đánh bắt.




2760

Trauma

Chấn thương, tổn thương




Một tác động gây tổn thương hay sốc đến cơ thể.




2761

Traverse

Đường ngang




Trong địa hình: Một loạt các đường thẳng nối với các điểm gốc cắt ngang, chúng lập thành các điểm dọc theo đường vẽ bản đồ địa hình; đường vẽ đổi hướng tại mỗi điểm trong những điểm gốc này. Đường vẽ là một đường ngang kín khi nó tạo thành một đường khép kín, ví dụ như đường bao quanh một trang trại. Đường vẽ là một đường ngang mở khi nó tạo thành một đường với một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc. ví dụ: đường trung tâm của kênh cấp nước.




2762

Traversing

Vẽ đường ngang




Một phương pháp vẽ bản đồ địa hình rất chung, trong đó các đường ngang được kẻ trên miền bản đồ được vẽ.




2763

Tray, hatching-

Khay ấp




Xem Khay ấp (Hatching tray).




2764

Treatment

Xử lý, điều trị




Sửa chữa sự rối loạn chức năng cơ thể (ví dụ: loại bỏ một loại bệnh) hoặc một sự mất cân bằng môi trường (ví dụ: bón vôi, lọc sạch nước thải).




2765

Treatment plant

Thiết bị xử lý nước




Phương tiện để xử lý nước thải trước khi đổ vào một thủy vực, hay để làm sạch và xử lý nước uống.




2766

Treatment, wastewater-

Xử lý nước thải




Xem Xử lý nước thải (Wastewater treatment).




2767

Trestle

Giàn khung




Một công trình xây dựng ít di chuyển, nằm ở đáy biển vùng giữa triều; được làm bằng gỗ hay những thanh thép tròn hàn lại với nhau, mỗi một giàn bao gồm một khung hình chữ nhật đặt trên các chân cao từ 30 - 80 cm; được dùng để nuôi hàu và vẹm chứa trong các túi và khay.




2768

Triangulation

Phép đo bằng tam giác (bản đồ)




Một phương pháp vẽ bản đồ địa hình trong đó các hình tam giác tiếp liền nhau được hình thành, bắt đầu từ một đường nối 2 điểm đã biết (vị trí và độ cao) chúng có thể nhìn thấy nhau.




2769

Triploid (3n)

Thể tam bội (3n)




Một sinh vật hay tế bào mà mỗi nhiễm sắc thể xuất hiện những bộ ba.




2770

Tripton

Vật lơ lửng




Vật chất không phải là sinh vật sống (detritus) lơ lửng trong nước.




2771

Trochophore

Dạng ấu trùng Trocophore




Giai đoạn bơi tự do đầu tiên của ấu trùng động vật thân mềm.




2772

Trough, hatchery

Máng ấp trứng




Xem Máng ấp trứng (Hatchery trough).




2773

Trough, pig-

Máng lợn




Xem Máng Von Bayer (Trough, Von Bayer).




2774

Trough, Von Bayer-

Máng Von Bayer




Máng hình chữ V dài 20-30 cm, được dùng để đếm trứng cá hồi; trứng được đặt vào 2 bên dọc theo máng và số lượng trứng có trong 1 lít hoặc là được đếm trực tiếp trên máng hoặc là thu được từ một biểu đồ.




2775

Trout culture

Nuôi cá hồi vân




Ngành nuôi cá hồi vân được đặc trưng trong sản xuất giống và nuôi các loài cá hồi, đặc biệt là cá hồi vân/cá hồi đầu kiếm (Oncorhynchus mykiss; Salmo gairdneri), cả hai đều sống ở nước ngọt và nước mặn. Ở Mỹ: sản xuất giống và nuôi tất cả các loài Salmo và Salvelinus và những con lai của chúng.




2776

True-breeding

Sinh sản thực




Một quần đàn có khả năng tạo ra chỉ một tính trạng chất lượng, vì chỉ có 1 alen tồn tại trong locus cần nghiên cứu. Khi nghiên cứu về các tính trạng chất lượng, mục tiêu của một chương trình chọn giống là tạo ra một quần đàn sinh sản-thực.




2777

Turbidity

Độ đục




Liên quan đến việc làm rối loạn hay giảm sự truyền ánh sáng trong nước do các chất lơ lửng, chất keo, các chất hoà tan hay sự có mặt của các sinh vật phù du.




2778

Turbidity, humic-

Độ đục do đất mùn




Nước đục là do có mặt của đất mùn, làm cho nước có màu nâu đen. Nguồn gốc của nó thường là do nguồn cấp nước, tuy nhiên nước cũng có thể bị đục do có quá nhiều chất hữu cơ đổ vào ao.




2779

Turbidity, mineral-

Độ đục do khoáng




Nước đục là do có chứa lượng đất bùn hay đất sét cao, nó làm cho nước có màu nâu sáng, đôi khi có màu đỏ. Nước đục có thể xảy ra khi nguồn nước cấp bị đục hay có một loài cá ăn đáy, ví dụ như cá chép, nó quấy đảo bùn ở đáy thủy vực. Cũng có thể do sóng lớn quấy đảo các chất lắng đọng ở đáy thủy vực.




2780

Turbidity, plankton-

Độ đục do sinh vật phù du




Nước đục là do có mật độ phytoplankton và zooplankton cao, nó làm cho màu nước có các màu khác nhau như: nâu, xanh và xanh lơ hay xanh vàng, phụ thuộc vào loại sinh vật phù du nào là chủ yếu trong thủy vực.




2781

Turnover

Xáo trộn nước của thủy vực




Xem Sự xáo trộn nước (Overturn).




2782

Turnover rate, water-

Tỷ lệ thay nước




Trong các hệ thống nuôi trồng thủy sản ví dụ như bể, ao, mương xây và các đơn vị nuôi khác, thuật ngữ này liên quan đến tỷ lệ thay nước thực tế được xác định trong thời gian nuôi: Q (lượng nước tính bằng m3/h)/V (thể tích của đơn vị nuôi, tính bằng m3).




2783

Typhoid (fever)

Bệnh thương hàn (sốt)




Một loại bệnh của người lan truyền theo đường nước uống, cấp tính, nguy hiểm gây nên bởi vi khuẩn bacillus thương hàn (Salmonella typhosa), được truyền do nước uống và thức ăn nhiễm bẩn và đặc trưng bởi sốt cao, viêm phổi và xuất huyết đường ruột.










2784

Ulcer

Bệnh lở loét




Lở loét trên bề mặt của một cơ quan hay mô bị viêm hoại tử.




2785

Umbrella stage

Giai đoạn phôi tôm bung dù




Giai đoạn phát triển của phôi tôm nước mặn, khi nó treo ở phía dưới vỏ bào xác trống rỗng sau giai đoạn nở và hoàn thành sự phát triển của nó thành nauplius.




2786

Uncertainty

Không chắc chắn




Trường hợp khi không có phân bố chuẩn có thể xảy ra tồn tại về một đặc tính của môi trường.




2787

Upwelling

Nước trồi




Chuyển động ngược lên của các tầng nước dưới bề mặt giầu dinh dưỡng và lạnh thường dẫn đến làm giầu dinh dưỡng những vùng cá biệt. Hiện có nhiều loại chuyển động của nước lên tầng mặt khác nhau. Đối với nghề cá, hầu hết dạng quan trọng là chuyển động của nước lên tầng mặt ở vùng bờ biển là do gió nơi mà nước chuyển động ngược lên là hậu quả của gió thổi mạnh (dọc bờ biển) và (xa bờ).




2788

Urea

Urea




Sản phẩm cuối cùng của quá trình trao đổi chất được bài tiết ra ngoài qua thận. Đối với cá, phần lớn sự thải urea diễn ra với một tỷ lệ không đổi.




2789

Uro-genital pore

Lỗ niệu-sinh dục




Một lỗ mở để chuyển nước tiểu và tinh trùng ra ngoài cơ thể.










2790

Vaccine

Vắc xin




Sản xuất một chất kháng nguyên từ toàn bộ hay một số phần chất chiết của một sinh vật nhiễm bệnh, nó được dùng để tăng cường phản ứng miễn dịch đặc biệt của các ký chủ dễ nhiễm bệnh.




2791

Vagile

Động vật sống đáy




Động vật sống đáy, nó thường chuyển động xung quanh bề mặt giá thể với những khoảng cách khá lớn. Nó bò hay bơi, ví dụ: động vật giáp xác như tôm, tôm hùm và cua.




2792

Valli

Đê chắn, đầm phá




Thuật ngữ tiếng Italia dùng để chỉ đê chắn hay đê bao vùng đầm phá được biết chủ yếu ở bờ biển Adriatic phía tây bắc nước Italia, đê được xây dựng tuỳ thuộc vào khả năng kiểm soát các mực nước, độ mặn và nhiệt độ một cách đáng kể.




2793

Valli culture

Nuôi trong đầm phá




Xem Nuôi trong đầm phá (Culture, valli).




2794

Value, intrinsic-

Giá trị nội tại




Giá trị của cái gì đó, tự nó có, nó phục vụ như là một công cụ làm thoả mãn sự cần thiết và sở thích của cá nhân.




2795

Value, net present-

Giá trị lãi thực




Xem Giá trị lãi thực (value, Net Present- NPV)




2796

Value, Net Present- (NPV)

Giá trị lãi thực (NPV)




Những khoản tiền mong đợi sẽ thu được từ một nguồn vốn đầu tư sau khi trừ đi tiền lãi của vốn đầu tư (tỷ lệ lãi suất thích hợp) và khấu hao tài sản mua sắm từ nguồn đầu tư đối với một công ty. Số tiền mong đợi này cho biết mức tăng lợi nhuận do tích tụ lãi của tiền gửi và phương pháp xác định kết quả mong đợi của nguồn vốn đầu tư phù hợp của công ty.




2797

Value, present-

Giá trị hiện tại




Giá trị hiện tại của một số tiền sẽ nhận được về sau khi đã khấu trừ tiền lãi trong một số kỳ nhất định với tỷ lệ lãi suất nhất định.




2798

Value, salvage-

Giá trị thu hồi




Giá trị của một vật tại cuối thời hạn quy định tuổi sử dụng của nó. Giá trị thu hồi có thể bằng 0 nếu vật đó được sở hữu đến khi hỏng hoàn toàn và sẽ không có giá trị gì nữa tại thời điểm đó.




2799

Value, terminal-

Giá trị cuối cùng




Xem Giá trị thu hồi. (value, salvage)-




2800

Valve, check-

Van kiểm soát




Xem Van một chiều. (valve, non-return)-




2801

Valve, foot-

Van chõ máy bơm.




Van gắn vào đáy của ống hút máy bơm để ngăn nước chảy ra khỏi đường ống, khi bơm van này mở ra. Vấn đề cần chú ý là nếu máy bơm không chứa đầy nước thường xuyên trong ống hút thì nó không tự mồi nước (vào máy bơm để cho chạy máy).




2802

Valve, non return-

Van một chiều




Lắp vừa đường ống, nó cho phép dòng chảy qua nó chỉ theo một chiều. Được dùng để gắn vào đầu các đường ống hút, ở đó, khi máy bơm tắt máy, đường ống phải giữ được đầy nước. Ngoài ra van thường được dùng cho những máy bơm đa chức năng.




2803

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương