DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang53/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   49   50   51   52   53   54   55   56   ...   59










TERM

THUẬT NGỮ




2610

Stratification, thermal-

Phân tầng, nhiệt




Chia thủy vực thành nhiều tầng nước có tỷ trọng và nhiệt độ khác nhau, do sự phát triển một đường phân nhiệt.




2611

Stream (a)

Suối




Nói chung dòng chảy thành một con sông/suối tự nhiên trên mặt đất.




2612

Stream (b)

Suối nhỏ




Dòng nước tự nhiên nhỏ có chiều rộng từ 1 đến 5 m.




2613

Stream (c)

Dòng nước chảy




Nước chảy vào một đường ống mở hay đóng kín.




2614

Stream (d)

Dòng nước phun




Một dòng nước phát ra từ miệng vòi phun.




2615

Stream (e)

Dòng nước ngầm chảy




Một dòng nước ngầm chảy.




2616

Stream, intermittent-

Dòng nước chảy, không liên tục




Một dòng nước chảy tự nhiên bị cạn và ngừng chảy trong một số thời gian trong năm.




2617

Stream, perennial-

Dòng nước chảy, quanh năm




Dòng nước chảy liên tục quanh năm.




2618

Streambed

Đáy thung lũng tụ nước




Đáy một thung lũng nơi mà dòng nước chảy được tập trung lại.




2619

Streamlet

Suối nhỏ




Xem Suối nhỏ (Stream - b).




2620

Stress

Stress/Sự căng thẳng




Tổng các phản ứng sinh học đối với mọi tác nhân kích thích bất lợi (cơ thể, bên trong hay bên ngoài) làm rối loạn tình trạng hoạt động thuận lợi của sinh vật và có thể làm giảm cơ hội sống sót của nó.




2621

Stress, acute-

Stress/căng thẳng cấp tính




Stress trong một thời gian ngắn, vài phút hay vài giờ, trong đó quá trình diễn biến thời gian của phản ứng ban đầu tồn tại do sức ép.




2622

Stress, chronic-

Stress/căng thẳng mãn tính




Một dạng stress môi trường liên tục, trong đó dưới những điều kiện nuôi trồng thủy sản có thể là không thoát ra được (như: mật độ quá dầy, chất lượng nước thay đổi, sự chi phối của xã hội).




2623

Stripping

Vuốt




Lấy tinh trùng hay trứng ra khỏi cơ thể cá thành thục sinh dục.




2624

Stripping, air- (a)

Vuốt trứng bằng khí áp




Một kỹ thuật lấy trứng ra khỏi khoang bụng của cá bằng cách sử dụng một nguồn khí nén.




2625

Stripping, air- (b)

Loại bỏ khí




Loại bỏ các khí hoà tan bằng cơ học (ví dụ: carbon dioxide) từ nước ra ngoài không khí nhờ vào khuấy đảo nước để tăng diện tích tiếp xúc giữa nước và không khí.




2626

Stunted

Bị còi cọc




Tình trạng động vật bị còi cọc và không lớn một cách đáng kể; tình trạng này thường diễn ra trong thời gian dài đối với các động vật máu nóng nhưng có thể sinh trưởng bù ở các động vật máu lạnh ví dụ như cá.




2627

Sturgeon culture

Nuôi cá tầm




Cho đẻ và ương nuôi cá thuộc họ Acipenseridae (cá tầm) và con lai của chúng (ví dụ như bester).




2628

Sub-clinical

Cận lâm sàng




Một bệnh nhiễm trùng không biết các triệu chứng rõ ràng hoặc các dấu hiệu bệnh lâm sàng, hoặc một thời kỳ nhiễm bệnh có trước khi bắt đầu có dấu hiệu lâm sàng.




2629

Subspecies

Loài phụ




Phân một loài thành các loài phụ (subspecies) về mặt địa lý, có thể phân biệt được hình thái và di truyền khác nhau giữa các loài phụ, được mô tả theo khoá phân loại, và đặt cho loài phụ một tên Latin.




2630

Subtidal

Vùng dưới triều




Vùng biển nông hay vùng bãi triều nằm dưới mức nước trung bình thấp nhất khi thủy triều xuống.




2631

Summerkill

Chết mùa hè




Thuật ngữ được dùng một cách tự do với nghĩa tương tự như “chết mùa đông”; thuật ngữ mô tả cá chết một cách đột nhiên, xuất hiện trong mùa hè, lý do trực tiếp là thiếu ôxy hoà tan trong nước, phản ánh nhu cầu tiêu thụ ôxy sinh học cao, trong điều kiện nhiệt độ cao và mực nước thấp.




2632

Sump

Bể, hố chứa nước




Thuật ngữ chung dùng để chỉ một cái bể hay khoang rỗng dưới lòng đất được dùng làm bể chứa nước hay điểm thu nước.




2633

Sump, harvesting-

Bể thu cá




Xem Vũng thu cá (Basin, catch).




2634

Supersaturation

Quá mức bão hoà




Trạng thái của một môi trường, trong đó một dung môi chứa một chất có nồng độ cao hơn khả năng hoà tan bình thường của nó trong điều kiện nhiệt độ và áp suất nhất định, ví dụ: lượng ôxy hoà tan trong nước quá ngưỡng bão hoà.




2635

Supplement

Chất bổ sung/phụ gia




Một loại thức ăn được dùng cùng với một loại thức ăn khác để tăng thêm sự cân bằng dinh dưỡng hay để (1) làm một chất phụ gia tăng thêm khả năng không bị hoà tan cho một loại thức ăn khác; hoặc (ii) là một chất riêng sẵn có cho tự do lựa chọn với các thành phần thức ăn khác; hoặc (iii) tăng thêm khả năng hoà tan và phối trộn với các thành phần thức ăn khác để sản xuất một loại thức ăn hoàn chỉnh.




2636

Supply

Cung cấp




Đối với mục tiêu kinh tế: Số lượng hàng hoá và dịch vụ mà người sản xuất đồng ý và có khả năng đưa ra thị trường với giá bán riêng.




2637

Surveillance

Sự giám sát




Một loạt điều tra có hệ thống về một quần thể động vật thủy sinh nhất định nhằm phát hiện ra sự xuất hiện bệnh phục vụ mục đích phòng trị, và cũng có thể liên quan đến nghiên cứu các mẫu vật của một quần thể.




2638

Survey, detailed soil-

Điều tra chi tiết vùng đất




Một cuộc điều tra rất toàn diện các phần của một vùng đất được xác định là phù hợp trong điều tra thăm dò; số lượng những mẫu đất khoan được thực hiện để xác định chi tiết hơn những hiện trạng của đất hiện tại và sự thích hợp của các loại đất hiện có.




2639

Survey, reconnaissance soil-

Điều tra, thăm dò vùng đất




Điều tra nhanh, trong thời gian ngắn để thu được một nhận xét chung về các loại đất hiện có và sự phân bố của chúng trong một vùng đất lựa chọn; các hố đào và các mặt cắt nghiêng của đất được lộ ra được kiểm tra, lấy các mẫu đất lựa chọn để xét nghiệm tại thực địa và phòng thí nghiệm. Kết quả điều tra có thể dùng để đánh dấu sự phân bố của các loại đất khác nhau hiện có.




2640

Survey, socio-economic-

Điều tra kinh tế - xã hội




Điều tra cơ bản các điều kiện kinh tế và xã hội, sử dụng kỹ thuật lấy mẫu tinh vi, chuẩn bị tập câu hỏi, phỏng vấn hàng loạt và theo đúng hình thức điều tra.




2641

Survey, topographical-

Điều tra địa hình




Một cuộc điều tra được thực hiện để xác định vị trí chính xác của các điểm đặc trưng tự nhiên trên mặt đất (ví dụ: các hồ, đường xá, rừng, núi đá cao) hay các công trình xây dựng khác nhau của một trại cá (ao, đập, bờ, mương thoát nước, nguồn nước) cũng như công trình đắp cao của một vùng lựa chọn hay trại cá; kết quả điều tra có thể phục vụ cho sự xây dựng những kế hoạch hay lập bản đồ địa hình.




2642

Survival rate

Tỷ lệ sống




Số lượng cá còn sống sau một khoảng thời gian nhất định, chia cho số lượng cá ban đầu. Thường là một năm đối với thời gian nuôi.




2643

Susceptible

Dễ bị nhiễm, dễ mắc (bệnh)




Một sinh vật nó không có miễn dịch hay không có khả năng chống lại bệnh do sinh vật khác gây nên.




2644

Swamp

Đầm lầy




Loại đất ướt có chứa nước thường xuyên hay trong một thời gian dài đáng kể và có một lớp thực vật nước dày bao phủ. Những vùng đầm lầy này có thể là đầm nước ngọt hay nước biển, chịu hay không chịu ảnh hưởng thủy triều.




2645

Swelling

Nở ra, tăng lên




Trong xây dựng: Tăng thể tích của đất, ví dụ như sự nở ra của đất sét trong những điều kiện ẩm ướt.




2646

Swimbladder

Bóng hơi




Cơ quan (bong bóng) chứa khí trong khoang bụng của cá xương. Nó cho phép trọng lực riêng của cá thay đổi phù hợp với độ sâu của vực nước ở đó cá duy trì bơi lội hay nghỉ ngơi. Bóng hơi lớn có giá trị kinh tế.




2647

Syndrome

Hội chứng




Một tập hợp của các dấu hiệu lâm sàng, khi được biểu lộ cùng với nhau cho biết một loại bệnh riêng hay hiện tượng không bình thường.




2648

Synergism

Hiện tượng hợp lực




Sự tương tác của 2 hay nhiều loại hoá chất, thuốc hay các chất khác, hay hiện tượng tạo ra tác động tổng cộng lớn hơn so với các tác động đơn lẻ của chúng cộng lại.




2649

Synopsis

Bản tổng hợp




Nghiên cứu toàn diện về phân loại và sinh học của một loài.




2650

System, aquaculture-

Hệ thống nuôi trồng thủy sản




Sự kết hợp loại hình nuôi, đơn vị nuôi, mức độ thâm canh, loài nuôi, mức độ và quy mô đầu tư.




2651

System, closed-

Hệ thống kín




Xem Hệ thống tuần hoàn (System, recirculation).




2652

System, dike-pond-

Hệ thống ao- bờ




Hệ thống nuôi của Trung Quốc được dùng để biến đổi các vùng đất trũng và đất chứa nước tù với năng suất thấp, trong đó bờ và ao có cùng diện tích (thường là tỷ lệ 1:1) và được thiết kế sao cho thuận tiện đối với các hệ thống canh tác riêng.




2653

System, farming-

Hệ thống canh tác




Một tập hợp các hệ thống trang trại riêng có cùng chung nguồn lợi tự nhiên, hình thức kinh doanh, sinh kế nông hộ, những khó khăn trở ngại, có cùng kế hoạch phát triển và những can thiệp thích hợp.




2654

System, field-pond-

Hệ thống ao-ruộng




Hệ thống nuôi cá của Trung Quốc được dùng để biến đổi những vùng đất trũng ven biển nông thôn (vùng thấp hơn mặt nước biển), trong đó ao được đào để nâng độ cao của đồng ruộng tránh ngập lụt. Hệ thống này tạo nên hệ sinh thái ao-ruộng, thường là tỷ lệ 9 phần ruộng: 1 phần ao.




2655

System, flow-through-

Hệ thống nuôi nước chảy




Một hệ thống nuôi cá trong đó nước cấp cho trại là chỉ sử dụng có một lần và sau đó nước thải ra có hoặc không có xử lý sơ bộ (phụ thuộc vào mật độ cá thả và chất thải sinh ra).




2656

System, induced-gravity settling-

Hệ thống lắng đọng do tạo lực ly tâm




Hệ thống xử lý nước có khả năng làm tăng thêm sự lắng đọng các hạt chất rắn trong nước/chất thải bằng cách tạo ra một lực ly tâm trong nước được xử lý.




2657

System, lagoon-

Hệ đầm phá




Công nghệ xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản ổn định. Các vùng đầm phá yếm khí đã được dùng để xử lý chất thải đổ ra từ tất cả các khâu của vùng công nghiệp, canh tác nông nghiệp rộng lớn và cũng đã xem xét trong các quá trình xử lý thích hợp đối với nước thải nuôi trồng thủy sản. Một hệ thống đầm phá 2 giai đoạn cần được sử dụng để ổn định xử lý nước thải. Giai đoạn đầu là yếm khí: mục tiêu chính là làm giảm nhu cầu ôxy sinh học thông qua sự phân huỷ các chất hữu cơ. Giai đoạn thứ 2 là tuỳ ý: mục tiêu chính là làm giảm nitrogen cũng như loại bỏ BOD bổ sung.

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   49   50   51   52   53   54   55   56   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương