|
|
TERM
|
THUẬT NGỮ
|
|
2714
|
Therapy
|
Chữa bệnh, trị bệnh
|
|
Kiểu điều trị bệnh thông thường về một bệnh, chẳng hạn như liệu pháp vaccine.
|
|
2715
|
Thermocline
|
Đường phân nhiệt
|
|
Vùng phía dưới lớp nước bề mặt của một thủy vực phân tầng nhiệt (ví dụ: biển, hồ, hồ chứa) ở đó građien nhiệt độ tăng đột ngột (ví dụ: nhiệt độ giảm nhanh cùng với độ sâu tăng). Đường phân nhiệt luôn là một rào cản sinh thái và sự dao động của nó có tầm quan trọng đặc biệt về sự phân bố và năng suất của các quần đàn thủy sản trong thủy vực.
|
|
2716
|
Tidal current
|
Dòng chảy thủy triều
|
|
Sự chuyển động của nước biển theo phương nằm ngang vùng bờ biển gây nên bởi thủy triều lên và xuống.
|
|
2717
|
Tidal day
|
Nhật triều
|
|
Thời gian giữa 2 con nước cao kế tiếp nhau tại một địa điểm nhất định, trung bình là 24 giờ 51 phút (24, 84 giờ).
|
|
2718
|
Tidal flat
|
Bãi triều
|
|
Một vùng đất phẳng rộng bị ngập nước và cạn nước do thủy triều lên và xuống, vùng này bao gồm hầu hết là bùn và cát không được vững chắc.
|
|
2719
|
Tidal marsh
|
Đầm lầy vùng triều
|
|
Xem Đầm lầy vùng triều (Marsh, tidal).
|
|
2720
|
Tidal period
|
Kỳ thủy triều
|
|
Khoảng thời gian giữa 2 con nước triều cao kế tiếp nhau.
|
|
2721
|
Tidal range
|
Phạm vi thủy triều
|
|
Trong nhật triều và bán nhật triều, đây là sự khác nhau giữa mức thủy triều cao và mức thủy triều thấp; trong chế độ thủy triều hỗn hợp, liên quan đến sự khác nhau giữa mức nước triều cao cao hơn và mức nước triều thấp thấp hơn.
|
|
2722
|
Tidal range, maximum-
|
Phạm vi thủy triều, cực đại
|
|
Sự khác biệt về độ cao giữa triều lên đến mức nước cao nhất và triều xuống đến mức nước thấp nhất.
|
|
2723
|
Tide (astronomical)
|
Thủy triều (thiên văn)
|
|
Những thay đổi ngắn hạn, theo thời kỳ về chiều cao của bề mặt đại dương tại một vị trí nhất định được gây nên bởi một sự kết hợp lực hấp dẫn của mặt trăng và mặt trời và sự chuyển động của trái đất.
|
|
2724
|
Tide coefficient (C)
|
Hệ số thủy triều (C)
|
|
Đối với chế độ bán nhật triều đều đặn: Hệ số thiên văn, đặc trưng quan trọng của thủy triều tại một địa phương nhất định; trên thực tế không thay đổi đối với một bờ biển có cùng chế độ thủy triều. Thường là được tính toán ở mức độ quốc gia và khu vực và cung cấp cho các bảng thủy triều trong các niên giám hàng năm.
|
|
2725
|
Tide cycle
|
Chu kỳ thủy triều
|
|
Thời gian của một chuỗi thủy triều nhất định, ví dụ: tháng âm lịch (theo tuần trăng) hay nhật triều.
|
|
2726
|
Tide datum
|
Mốc thủy triều
|
|
Mốc số 0 đang được dùng để tham khảo trong điều tra khảo sát xây dựng liên quan đến chiều cao thủy triều. Thông thường đó là mức nước thấp thấp nhất trung bình (MLLW), mà được dùng để xây dựng các trại cá vùng ven biển, ví dụ: mức nước thấp thấp nhất trung bình trong thời gian dài (19 năm).
|
|
2727
|
Tide indicator
|
Đồng hồ đo thủy triều
|
|
Một dạng máy đo chiều cao thủy triều được thiết kế cho mục đích đo độ cao thủy triều phù hợp tại mọi thời gian so với mặt phẳng tham khảo. Loại máy đo này có thể được đặt ngay trong vùng lân cận của vùng nước thủy triều hay tại một khoảng cách có nối tiếp điện (với máy đo này).
|
|
2728
|
Tide, diurnal-
|
Chế độ nhật triều
|
|
Nó chỉ có một lần triều cao và một lần triều thấp trong một nhật triều.
|
|
2729
|
Tide, ebb-
|
Triều xuống
|
|
Một thuật ngữ thông thường liên quan đến thời gian giữa thủy triều cao và kế tiếp là nước triều thấp.
|
|
2730
|
Tide, flood-
|
Triều dâng
|
|
Liên quan đến thủy triều đang lên hay đang đi vào bờ.
|
|
2731
|
Tide, mixed-
|
Thủy triều hỗn hợp
|
|
Hoặc là có thời kỳ theo chế độ bán nhật triều hoặc là có thời kỳ theo chế độ nhật triều. Hầu hết thủy triều là ở dạng lẫn lộn và thiên về bán nhật triều hơn vào cuối chuỗi thủy triều.
|
|
2732
|
Tide, neap-
|
Thủy triều xuống
|
|
Biên độ tối thiểu thủy triều, xuất hiện khi mặt trời, mặt trăng và trái đất nằm ở những góc vuông lẫn nhau (phần tư thứ nhất và thứ ba của mặt trăng).
|
|
2733
|
Tide, poisonous-
|
Thủy triều độc hại
|
|
Xem Thủy triều đỏ (Tide, red).
|
|
2734
|
Tide, red-
|
Thủy triều đỏ
|
|
Sự tăng nhanh của thực vật phù du biển (thường là tảo 2 roi Gymnodinium sp.) có thể gây độc hay gây chết ngạt cho các sinh vật thủy sinh. Hiện tượng tự nhiên này có thể được kích thích mạnh hơn do chất dinh dưỡng đổ vào môi trường thủy sinh bởi con người.
|
|
2735
|
Tide, semi-diurnal-
|
Thủy triều hai lần một ngày (bán nhật triều)
|
|
Thủy triều có một kỳ triều diễn ra trong nửa ngày.
|
|
2736
|
Tide, spring-
|
Triều cường
|
|
Xảy ra trong vài ngày, cứ 14,3 ngày hay lấy tròn là 15 ngày một lần, khi mà các lần nước triều lên cao hơn nhiều và khi nước triều xuống thấp hơn nhiều so với thủy triều bình thường. Liên quan đến trăng tròn hay trăng non, khi mặt trời, mặt trăng và trái đất nằm ở các vị trí thẳng hàng nhau và lực hấp dẫn của mặt trời và mặt trăng tác động lẫn nhau.
|
|
2737
|
Tideflat
|
Bãi triều, vùng triều
|
|
Vùng giữa triều không có thực vật, thường là toàn bùn hay cát.
|
|
2738
|
Toe
|
Chân đê
|
|
Xem Đường chân đê (Toeline).
|
|
2739
|
Toe drain
|
Ống dẫn nước của chân đập
|
|
Thiết bị lọc nước được đặt ở chân của một con đập đất về phía hạ nguồn để nâng cao độ bền và bảo vệ hệ thống ống dẫn nước.
|
|
2740
|
Toeline
|
Đường chân đê
|
|
Trong xây dựng: Đường chân đê nằm ở bên trong hay bên ngoài đê của một thủy vực, được mở rộng ra tính từ thân đê.
|
|
2741
|
Topcross
|
Con lai
|
|
Con lai F1, nó được tạo ra do giao phối giữa một con của một dòng này với một con của dòng khác hay một dòng ngẫu nhiên. Kỹ thuật này thường tạo ra những con lai F1 đáng chú ý.
|
|
2742
|
Topography
|
Địa hình học
|
|
Liên quan đến bản đồ chi tiết hay mô tả những đặc trưng của một vùng khá nhỏ, huyện hay địa phương “vị trí của vùng đất”, hay đối với những thay đổi ở những độ cao bề mặt trái đất hoặc là phẳng, hoặc là dốc, nhấp nhô hay đồi núi.
|
|
2743
|
Topsoil
|
Tầng đất mặt
|
|
Đất bao gồm hỗn hợp cát, bùn, đất sét và vật chất hữu cơ là lớp đất mặt giầu chất dinh dưỡng giúp cho sự sinh trưởng của thực vật.
|
|
2744
|
Toxicity
|
Độ độc
|
|
Giới hạn tương đối về khả năng độc của một hoá chất. Thường liên quan đến khả năng của một chất gây chết hay gây ảnh hưởng có hại. Độ độc cao nghĩa là với số lượng nhỏ có thể gây chết hoặc ốm yếu cho một sinh vật.
|
|
2745
|
Trace elements
|
Những nguyên tố vi lượng
|
|
Những nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho sự sống và sinh trưởng của sinh vật, nhưng chỉ cần một số lượng rất nhỏ.
|
|
2746
|
Traceability
|
Truy xuất nguồn gốc
|
|
Được xác định bởi Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO 8402:1994) như là “khả năng truy nguyên lịch sử, áp dụng vào hay xác định vị trí của một thực thể nhờ vào các phương tiện nhận dạng hồ sơ”. Sự bắt buộc tuân theo truy nguyên nguồn gốc đưa đến sự phát triển của các hệ thống mang lại thông tin về chu trình khép kín của các sản phẩm thực phẩm, “từ trang trại hay biển đến bàn ăn”.
|
|
2747
|
Trade-off
|
Sự thoả hiệp
|
|
Giá trị của một cái gì đó phải từ bỏ để nhận được một cái khác theo ước muốn (ví dụ: phải chịu chi phí cho môi trường để thu được sự phát triển kinh tế). Các kiểu thoả hiệp giữa các nguồn lợi được xác định bởi những thuộc tính khác nhau của một hệ thống, và tầm quan trọng của chúng đối với các nhóm khác nhau. Hiểu biết về những động lực xã hội và các hệ thống sử dụng nguồn lợi và đánh giá những thoả hiệp liên quan đến công bằng, năng suất, tính kiên định và sự ổn định môi trường là hữu ích để dự báo những lựa chọn phát triển thay thế.
|
|
2748
|
Trait
|
Tính trạng
|
|
Xem Kiểu hình (Phenotype).
|
|
2749
|
Transect
|
Mặt cắt ngang
|
|
Đối với các mục tiêu quy hoạch: Đồ thị mặt cắt của một nguồn tài nguyên hay hệ thống kinh tế, với những ghi chú hay biểu tượng cho biết những đặc điểm tự nhiên, thực vật, sử dụng đất và hoạt động kinh tế. Những đồ thị loại này đặc biệt hữu ích cho biết việc sử dụng nguồn lợi, dòng chảy và vật trao đổi.
|
|
2750
|
Transfer
|
Sự chuyển giao
|
|
Thuộc về một loài cá: Con người vận chuyển và thả cá có chủ ý hay ngẫu nhiên vào một môi trường trong phạm vi hiện đang tồn tại của nó. Một loài được vận chuyển.
|
|
2751
|
Transit (engineer's)
|
Máy kinh vỹ
|
|
Xem Máy kinh vỹ (Theodolite).
|
|
2752
|
Translocation
|
Sự di chuyển
|
|
Xem Nhập giống (Introduction).
|
|
2753
|
Transmission
|
Sự truyền, lây truyền
|
|
Trong bệnh học: Truyền một tác nhân gây bệnh từ sinh vật này sang sinh vật khác.
|
|
2754
|
Transmission, horizontal-
|
Sự truyền, theo chiều ngang
|
|
Truyền bệnh trực tiếp từ môi trường vào (ví dụ: qua đường miệng, da hoặc mang).
|
|
2755
|
|