DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang57/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   59

Variance

Biến dị, phương sai




Một giới hạn thống kê về tính biến dị được xác định một cách chính xác. Trong di truyền hoc, đó là độ lệch bình phương trung bình của các giá trị tính trạng tính từ giá trị trung bình. Phương sai là một giá trị mô tả các tính trạng được phân bố ra sao xung quanh giá trị trung bình. Căn bậc hai của phương sai được gọi là “độ lệch tiêu chuẩn”.




2804

Variance, additive genetic- (vA)

Biến di di truyền cộng dồn (VA)




Phần biến dị kiểu hình đối với một tính trạng số lượng là do những hiệu quả cộng dồn của tất cả alen tại tất cả loci. Đây là thành phần biến dị có di truyền được sử dụng vào chọn giống.




2805

Variance, dominance genetic- (vD)

Biến dị di truyền tính trội (VD)




Phần biến dị kiểu hình đối với một tính trạng số lượng là do sự tương tác giữa những alen tại tất cả loci. Phần biến dị này là không di truyền vì nó bị triệt tiêu trong phân bào giảm nhiễm. Nó được tái tạo thành những tổ hợp mới và khác nhau trong mỗi thế hệ ngay từ khi thụ tinh. Nó được sử dụng vào lai giống và giúp cho việc giải thích về thoái hoá do cận huyết.




2806

Variance, environmental- (vE)

Biến dị do môi trường (VE)




Phần biến dị kiểu hình đối với một tính trạng số lượng là do các yếu tố môi trường (ví dụ: ngày đẻ, tuổi của mẹ, nhiệt độ).




2807

Variance, epistasis genetic- (vI)

Biến dị di truyền do át gen (VI)




Phần biến dị kiểu hình đối với một tính trạng số lượng là do những tương tác của alen tại loci. Phần biến dị di truyền này là khó sử dụng và hầu hết là không di truyền, là kết quả của giảm phân trong phân bào giảm nhiễm; bởi vậy thành phần biến dị này thường được bỏ qua.










TERM

THUẬT NGỮ




2808

Variance, genetic- (vG)

Biến dị di truyền (VG)




Phần biến dị kiểu hình đối với một tính trạng số lượng là do các gen.




2809

Variance, phenotypic- (vP)

Biến dị kiểu hình (VP)




Tổng biến dị được xác định đối với một tính trạng số lượng trong một quần thể.




2810

Variety

Dòng, chủng




Nhóm các sinh vật giống nhau trong cùng một loài nhưng khác biệt so với các nhóm khác của loài. Các sinh vật của một dòng truyền các đặc tính của chúng đến thế hệ con của chúng, nhưng cũng có khả năng lai với các dòng khác trong cùng loài. Thuật ngữ thường được dùng hạn chế đối với các loài thực vật.




2811

Vector

Vectơ, vật truyền, vật mang bệnh




(a) Động vật truyền một sinh vật gây bệnh, bao gồm muỗi, động vật thân mềm, cá, chim, v.v...
(b) Tác nhân để chuyển một gen từ một sinh vật này sang sinh vật khác.
(c) Trong Hệ thống thông tin địa hình (GIS): cấu trúc dữ liệu gốc toạ độ thường được dùng để mô tả các điểm đặc trưng địa hình tuyến.




2812

Vector control

Kiểm soát vectơ mang mầm bệnh




Quá trình kiểm soát một bệnh trong môi trường nước, bệnh ký sinh trùng hay bệnh nhiễm trùng bằng việc kiểm soát vật mang mầm bệnh.




2813

Vegetation, emergent-

Thực vật ngoi nước




Thực vật có rễ chìm dưới nước, những bộ phận cơ bản (thân, lá) của chúng và nhô ra khỏi mặt nước.




2814

Vegetation, emersed-

Thực vật nổi lên mặt nước




Xem Thực vật ngoi nước (vegetation, emergent)-




2815

Vegetation, submerged-

Thực vật chìm dưới nước




Các loài thực vật có rễ hoàn toàn hay hầu hết sinh trưởng dưới nước.




2816

Veliger

Ấu trùng động vật thân mềm dạng Veliger




Giai đoạn ấu trùng động vật thân mềm giống như một dải băng mỏng, có nhiều lông mao (màng bơi) hỗ trợ trong chuyển động yếu ớt.




2817

Velocity

Lưu tốc




Trong thủy lực học: Khoảng cách mà một khối nước di chuyển trong một đơn vị thời gian.




2818

Velocity head

Áp lực tốc độ dòng chảy




Xem Áp lực tốc độ dòng chảy (Head, velocity)-




2819

Velocity meter

Lưu tốc kế




Xem Lưu tốc kế (Current meter)




2820

Velocity modulus

Mô đun lưu tốc




Một hằng số được dùng để tính tốc độ dòng nước chảy trong một đường ống nhất định; được tính bằng mét/giây, tốc độ dòng chảy thay đổi chủ yếu theo đường kính phía trong của đường ống và chất lượng nước.




2821

Velocity, critical

Tốc độ tới hạn




(a) Trong thủy lực học: Tốc độ dòng chảy đủ để di chuyển các hạt chất rắn với một cỡ nhất định dọc theo đáy kênh.
(b) Trong công nghệ xử lý nước thải và trong nuôi trồng thủy sản: Một dòng nước chảy với tốc độ riêng trong đó chất rắn lơ lửng của dòng chảy được lắng xuống một bể lắng thiết kế thích hợp.




2822

Velocity, limiting-

Tốc độ giới hạn




Tốc độ dòng chảy tối đa có thể xảy ra nhưng không làm xói lở mương.




2823

Venturi

Lỗ Venturi




Chân không được tạo ra trong đường ống do chuyển động nhanh của chất lỏng qua đường ống hút khí vào trong qua một lỗ nhỏ trên đường ống.




2824

Vertebrate

Động vật có xương sống




Động vật bậc cao có xương sống (vertebrae).




2825

Vertex (pl: vertices)

Đường toạ độ




Một tập hợp các điểm toạ độ theo trục X, Y tạo thành một đường.




2826

Virion

Hạt virus




Thể virus chỉ chứa một loại axít nucleic (nucleoid), ADN hay ARN và có một lớp vỏ hay màng bọc protein.




2827

Virology

Virus học




Ngành vi sinh vật học liên quan đến nghiên cứu về virus và các bệnh do virus.




2828

Virulence

Tính chất nguy hiểm




Mức độ bệnh lý gây nên bởi một sinh vật gây bệnh, được biểu thị với mức độ nghiêm trọng và khả năng của sinh vật gây bệnh xâm chiếm các mô cơ thể ký chủ; khả năng của mọi tác nhân lây nhiễm gây ra những tác động bệnh lý.




2829

Virus (pl. viruses)

Virus




Một trong nhóm của các tác nhân gây bệnh xảy ra trong thời gian ngắn được đặc trưng bởi thiếu sự trao đổi chất độc lập và khả năng sinh sản chỉ diễn ra trong các tế bào của ký chủ đang sống.




2830

Vitamin

Vitamin




Một hợp chất hữu cơ xuất hiện với số lượng nhỏ trong các loại thực phẩm và cần thiết cho nhiều phản ứng trao đổi chất.




2831

Vitamin premix

Vitamin hỗn hợp




Một hỗn hợp các vitamin tinh thể hay cô đặc được dùng để làm tăng thêm dinh dưỡng của một loại thức ăn phối chế.




2832

Vitellus

Noãn hoàng




Xem Noãn hoàng (Yolk)




2833

Viviparity

Đẻ con




Đẻ con non, hình thức sinh sản này đã hoàn toàn đạt đến một giai đoạn phát triển tiên tiến.




2834

Viviparous

Đẻ con, sinh con




Sinh ra con non, con mẹ cung cấp thức ăn cho sự phát triển của phôi.




2835

Vulnerability

Tính chất dễ bị tổn thương




Sự lệ thuộc hay yếu ớt cũng như không an toàn, phức tạp, thiếu quy tắc có hiệu lực và khả năng mau hồi phục thấp. Trong một hoàn cảnh của nông hộ: Bộc lộ đối với những sự kiện có thể hoặc không thể xảy ra và tâm trạng căng thẳng, khó khăn phải đương đầu với chúng.













2836

Wadi

Suối cạn (ở Trung Đông và Bắc Phi)




Suối, kênh bị cạn nước ngoại trừ trong mùa mưa.




2837

Wakame

Tên rong biển/tảo nâu nước lạnh




Tên của rong biển/tảo nâu nước lạnh (Undaria pinnatifida) bằng tiếng Nhật.




2838

Waste (a)

Chất thải (a)




Trong nuôi trồng thủy sản: Thường liên quan đến nước tuôn ra bắt nguồn từ một trang trại.




2839

Waste (b)

Chất thải (b)




Trong nuôi trồng thủy sản - chăn nuôi kết hợp: Phân và nước tiểu của động vật.




2840

Waste heat

Nước nóng thải




Nước ấm hoặc nóng do nhà máy điện thải ra.




2841

Waste treatment, primary-

Xử lý chất thải lần 1




Một quá trình loại bỏ vật chất nổi hoặc chìm trong nước thải, được hoàn tất bằng cách dùng mạng lọc để giữ lại những vật chất nổi và dùng bể để cho các chất thải nặng lắng xuống và thường bao gồm cả chlorin; kết quả là loại bỏ được khoảng 30% Nhu cầu ôxy sinh học (BOD) từ nước thải sinh hoạt dân sự và trong một số trường hợp loại bỏ được gần một nửa lượng kim loại và các vật chất hữu cơ độc hại trong nước thải.




2842

Waste treatment, secondary-

Xử lý chất thải lần 2




Xử lý chất thải tiếp theo khi đã xử lý lần thứ 1 để loại bỏ phần hữu cơ của chất thải. Bước xử lý này được hoàn tất bằng cách đưa nước thải và vi khuẩn vào cùng các bể lọc chảy nhỏ giọt hay vào trong những quá trình hoạt hoá nước thải. Xử lý lần thứ 2 có thể loại bỏ được tới 90% Nhu cầu ôxy sinh học (BOD) bằng biến đổi các chất hữu cơ thành các chất vô cơ ví dụ như phosphate và nitrate, rồi nước đã xử lý được đổ vào môi trường.




2843

Waste treatment, tertiary-

Xử lý chất thải lần 3




Quá trình xử lý tiên tiến, tiếp theo xử lý nước thải lần thứ 2, tạo ra nước chất lượng cao. Xử lý lần thứ 3 loại bỏ các chất dinh dưỡng ví dụ: phosphorus và nitrogen và tất cả các chất hữu cơ, chất lơ lửng trong nước thải.




2844

Waste, metabolic-

Chất thải từ quá trình trao đổi chất




Chất thải của trao đổi chất được đào thải ra ngoài cơ thể một sinh vật.




2845

Wastewater

Nước thải




Nước thải từ sinh hoạt dân sự hay công nghiệp bao gồm cả nuôi trồng thủy sản nội địa. Nước thải của nơi này có thể là một nguồn nước cấp cho một nơi khác sử dụng. Nước lạnh không được coi là nước thải.




2846

Wastewater treatment

Xử lý nước thải




Quá trình hoàn lại nước thải phù hợp với các tiêu chuẩn môi trường hay tiêu chuẩn chất lượng khác về nước thải. Có 3 loại xử lý nước có thể được phân biệt: cơ học, sinh học và tiên tiến.




2847

Water charge

Phí sử dụng nước




Xem Phí sử dụng nước (Water fees)




2848

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương