|
|
TERM
|
THUẬT NGỮ
|
|
2808
|
Variance, genetic- (vG)
|
Biến dị di truyền (VG)
|
|
Phần biến dị kiểu hình đối với một tính trạng số lượng là do các gen.
|
|
2809
|
Variance, phenotypic- (vP)
|
Biến dị kiểu hình (VP)
|
|
Tổng biến dị được xác định đối với một tính trạng số lượng trong một quần thể.
|
|
2810
|
Variety
|
Dòng, chủng
|
|
Nhóm các sinh vật giống nhau trong cùng một loài nhưng khác biệt so với các nhóm khác của loài. Các sinh vật của một dòng truyền các đặc tính của chúng đến thế hệ con của chúng, nhưng cũng có khả năng lai với các dòng khác trong cùng loài. Thuật ngữ thường được dùng hạn chế đối với các loài thực vật.
|
|
2811
|
Vector
|
Vectơ, vật truyền, vật mang bệnh
|
|
(a) Động vật truyền một sinh vật gây bệnh, bao gồm muỗi, động vật thân mềm, cá, chim, v.v...
(b) Tác nhân để chuyển một gen từ một sinh vật này sang sinh vật khác.
(c) Trong Hệ thống thông tin địa hình (GIS): cấu trúc dữ liệu gốc toạ độ thường được dùng để mô tả các điểm đặc trưng địa hình tuyến.
|
|
2812
|
Vector control
|
Kiểm soát vectơ mang mầm bệnh
|
|
Quá trình kiểm soát một bệnh trong môi trường nước, bệnh ký sinh trùng hay bệnh nhiễm trùng bằng việc kiểm soát vật mang mầm bệnh.
|
|
2813
|
Vegetation, emergent-
|
Thực vật ngoi nước
|
|
Thực vật có rễ chìm dưới nước, những bộ phận cơ bản (thân, lá) của chúng và nhô ra khỏi mặt nước.
|
|
2814
|
Vegetation, emersed-
|
Thực vật nổi lên mặt nước
|
|
Xem Thực vật ngoi nước (vegetation, emergent)-
|
|
2815
|
Vegetation, submerged-
|
Thực vật chìm dưới nước
|
|
Các loài thực vật có rễ hoàn toàn hay hầu hết sinh trưởng dưới nước.
|
|
2816
|
Veliger
|
Ấu trùng động vật thân mềm dạng Veliger
|
|
Giai đoạn ấu trùng động vật thân mềm giống như một dải băng mỏng, có nhiều lông mao (màng bơi) hỗ trợ trong chuyển động yếu ớt.
|
|
2817
|
Velocity
|
Lưu tốc
|
|
Trong thủy lực học: Khoảng cách mà một khối nước di chuyển trong một đơn vị thời gian.
|
|
2818
|
Velocity head
|
Áp lực tốc độ dòng chảy
|
|
Xem Áp lực tốc độ dòng chảy (Head, velocity)-
|
|
2819
|
Velocity meter
|
Lưu tốc kế
|
|
Xem Lưu tốc kế (Current meter)
|
|
2820
|
Velocity modulus
|
Mô đun lưu tốc
|
|
Một hằng số được dùng để tính tốc độ dòng nước chảy trong một đường ống nhất định; được tính bằng mét/giây, tốc độ dòng chảy thay đổi chủ yếu theo đường kính phía trong của đường ống và chất lượng nước.
|
|
2821
|
Velocity, critical
|
Tốc độ tới hạn
|
|
(a) Trong thủy lực học: Tốc độ dòng chảy đủ để di chuyển các hạt chất rắn với một cỡ nhất định dọc theo đáy kênh.
(b) Trong công nghệ xử lý nước thải và trong nuôi trồng thủy sản: Một dòng nước chảy với tốc độ riêng trong đó chất rắn lơ lửng của dòng chảy được lắng xuống một bể lắng thiết kế thích hợp.
|
|
2822
|
Velocity, limiting-
|
Tốc độ giới hạn
|
|
Tốc độ dòng chảy tối đa có thể xảy ra nhưng không làm xói lở mương.
|
|
2823
|
Venturi
|
Lỗ Venturi
|
|
Chân không được tạo ra trong đường ống do chuyển động nhanh của chất lỏng qua đường ống hút khí vào trong qua một lỗ nhỏ trên đường ống.
|
|
2824
|
Vertebrate
|
Động vật có xương sống
|
|
Động vật bậc cao có xương sống (vertebrae).
|
|
2825
|
Vertex (pl: vertices)
|
Đường toạ độ
|
|
Một tập hợp các điểm toạ độ theo trục X, Y tạo thành một đường.
|
|
2826
|
Virion
|
Hạt virus
|
|
Thể virus chỉ chứa một loại axít nucleic (nucleoid), ADN hay ARN và có một lớp vỏ hay màng bọc protein.
|
|
2827
|
Virology
|
Virus học
|
|
Ngành vi sinh vật học liên quan đến nghiên cứu về virus và các bệnh do virus.
|
|
2828
|
Virulence
|
Tính chất nguy hiểm
|
|
Mức độ bệnh lý gây nên bởi một sinh vật gây bệnh, được biểu thị với mức độ nghiêm trọng và khả năng của sinh vật gây bệnh xâm chiếm các mô cơ thể ký chủ; khả năng của mọi tác nhân lây nhiễm gây ra những tác động bệnh lý.
|
|
2829
|
Virus (pl. viruses)
|
Virus
|
|
Một trong nhóm của các tác nhân gây bệnh xảy ra trong thời gian ngắn được đặc trưng bởi thiếu sự trao đổi chất độc lập và khả năng sinh sản chỉ diễn ra trong các tế bào của ký chủ đang sống.
|
|
2830
|
Vitamin
|
Vitamin
|
|
Một hợp chất hữu cơ xuất hiện với số lượng nhỏ trong các loại thực phẩm và cần thiết cho nhiều phản ứng trao đổi chất.
|
|
2831
|
Vitamin premix
|
Vitamin hỗn hợp
|
|
Một hỗn hợp các vitamin tinh thể hay cô đặc được dùng để làm tăng thêm dinh dưỡng của một loại thức ăn phối chế.
|
|
2832
|
Vitellus
|
Noãn hoàng
|
|
Xem Noãn hoàng (Yolk)
|
|
2833
|
Viviparity
|
Đẻ con
|
|
Đẻ con non, hình thức sinh sản này đã hoàn toàn đạt đến một giai đoạn phát triển tiên tiến.
|
|
2834
|
Viviparous
|
Đẻ con, sinh con
|
|
Sinh ra con non, con mẹ cung cấp thức ăn cho sự phát triển của phôi.
|
|
2835
|
Vulnerability
|
Tính chất dễ bị tổn thương
|
|
Sự lệ thuộc hay yếu ớt cũng như không an toàn, phức tạp, thiếu quy tắc có hiệu lực và khả năng mau hồi phục thấp. Trong một hoàn cảnh của nông hộ: Bộc lộ đối với những sự kiện có thể hoặc không thể xảy ra và tâm trạng căng thẳng, khó khăn phải đương đầu với chúng.
|
|
|
|
|
2836
|
Wadi
|
Suối cạn (ở Trung Đông và Bắc Phi)
|
|
Suối, kênh bị cạn nước ngoại trừ trong mùa mưa.
|
|
2837
|
Wakame
|
Tên rong biển/tảo nâu nước lạnh
|
|
Tên của rong biển/tảo nâu nước lạnh (Undaria pinnatifida) bằng tiếng Nhật.
|
|
2838
|
Waste (a)
|
Chất thải (a)
|
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Thường liên quan đến nước tuôn ra bắt nguồn từ một trang trại.
|
|
2839
|
Waste (b)
|
Chất thải (b)
|
|
Trong nuôi trồng thủy sản - chăn nuôi kết hợp: Phân và nước tiểu của động vật.
|
|
2840
|
Waste heat
|
Nước nóng thải
|
|
Nước ấm hoặc nóng do nhà máy điện thải ra.
|
|
2841
|
Waste treatment, primary-
|
Xử lý chất thải lần 1
|
|
Một quá trình loại bỏ vật chất nổi hoặc chìm trong nước thải, được hoàn tất bằng cách dùng mạng lọc để giữ lại những vật chất nổi và dùng bể để cho các chất thải nặng lắng xuống và thường bao gồm cả chlorin; kết quả là loại bỏ được khoảng 30% Nhu cầu ôxy sinh học (BOD) từ nước thải sinh hoạt dân sự và trong một số trường hợp loại bỏ được gần một nửa lượng kim loại và các vật chất hữu cơ độc hại trong nước thải.
|
|
2842
|
Waste treatment, secondary-
|
Xử lý chất thải lần 2
|
|
Xử lý chất thải tiếp theo khi đã xử lý lần thứ 1 để loại bỏ phần hữu cơ của chất thải. Bước xử lý này được hoàn tất bằng cách đưa nước thải và vi khuẩn vào cùng các bể lọc chảy nhỏ giọt hay vào trong những quá trình hoạt hoá nước thải. Xử lý lần thứ 2 có thể loại bỏ được tới 90% Nhu cầu ôxy sinh học (BOD) bằng biến đổi các chất hữu cơ thành các chất vô cơ ví dụ như phosphate và nitrate, rồi nước đã xử lý được đổ vào môi trường.
|
|
2843
|
Waste treatment, tertiary-
|
Xử lý chất thải lần 3
|
|
Quá trình xử lý tiên tiến, tiếp theo xử lý nước thải lần thứ 2, tạo ra nước chất lượng cao. Xử lý lần thứ 3 loại bỏ các chất dinh dưỡng ví dụ: phosphorus và nitrogen và tất cả các chất hữu cơ, chất lơ lửng trong nước thải.
|
|
2844
|
Waste, metabolic-
|
Chất thải từ quá trình trao đổi chất
|
|
Chất thải của trao đổi chất được đào thải ra ngoài cơ thể một sinh vật.
|
|
2845
|
Wastewater
|
Nước thải
|
|
Nước thải từ sinh hoạt dân sự hay công nghiệp bao gồm cả nuôi trồng thủy sản nội địa. Nước thải của nơi này có thể là một nguồn nước cấp cho một nơi khác sử dụng. Nước lạnh không được coi là nước thải.
|
|
2846
|
Wastewater treatment
|
Xử lý nước thải
|
|
Quá trình hoàn lại nước thải phù hợp với các tiêu chuẩn môi trường hay tiêu chuẩn chất lượng khác về nước thải. Có 3 loại xử lý nước có thể được phân biệt: cơ học, sinh học và tiên tiến.
|
|
2847
|
Water charge
|
Phí sử dụng nước
|
|
Xem Phí sử dụng nước (Water fees)
|
|
2848
|
|