DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang58/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   59

Water control

Kiểm soát nước




Kiểm soát nước tự nhiên bằng các phương pháp ví dụ như thực hành bảo tồn đất, cải thiện kênh/mương và xây dựng những công trình nhằm làm giảm tốc độ dòng chảy và loại bỏ bùn cát sa lắng.




2849

Water displacement

Sự thay nước




Tháo nước từ một vật chứa (bể, mương xây, ao), thay một phần hay toàn bộ thể tích nước trong vật chứa bằng lượng nước tương ứng khác. Không được nhầm lẫn với “tốc độ dòng chảy”.




2850

Water exchange rate

Tỷ lệ thay nước




Xem Tỷ lệ thay nước (Turnover rate, water)-




2851

Water fees

Phí sử dụng nước




Toàn bộ những đóng góp tài chính do những người sử dụng nước phải trả (hoặc có thể là nông dân của họ trong trường hợp thuê mướn). Tiền phải trả cho việc cung cấp nước cùng với các dịch vụ. .




2852

Water flea

Bọ nước Daphnia




Xem Daphnia (Daphnia)







2853

Water hardening

Làm cứng màng vỏ trứng bằng nước




Trong nuôi trồng thủy sản, thêm nước vào trứng cá mới thụ tinh để làm cứng màng vỏ trứng.




2854

Water harvesting

Thu gom nước




Thu gom nước chảy để sử dụng vào việc hữu ích. Chính xác hơn đó là một quá trình thu gom và tích nước mưa cũng như nước chảy ra từ một vùng chứa nước lớn hơn. Nước thu được hoặc là được dùng trực tiếp cho vùng canh tác hoặc là được dự trữ ở vùng đất dốc để cho mùa màng sử dụng ngay (ví dụ: trang trại sử dụng nước chảy) hoặc dự trữ trong hồ chứa nước để dùng trong sản xuất về sau.




2855

Water level

Mức nước




Xem Mực nước (Level, water)-




2856

Water management

Quản lý nước




Xem Quản lý nước (Management, water)-




2857

Water mean residence time

Thời gian nước lưu trung bình




Xem Tỷ lệ thay nước (Turnover rate, water)-




2858

Water parting

Phần nước




Xem Chia (Divide)




2859

Water quality criteria

Tiêu chuẩn chất lượng nước




Các mức chất lượng nước cụ thể thoả mãn cho các mục đích sử dụng đã được xác định, bao gồm nước uống, nước dùng trong trang trại, sản xuất nuôi trồng thủy sản, sinh sản của sinh vật thủy sinh khác và các quá trình sản xuất công nghiệp và nông nghiệp.




2860

Water rate

Giá tiền nước




Xem Phí sử dụng nước (Water fees)




2861

Water table (a)

Mặt nước (a)




Bề mặt trong vùng hoàn toàn nước ngập tự do, áp lực trên đó là áp suất khí quyển.




2862

Water table (b)

Mặt nước (b)




Đôi khi được dùng như từ đồng nghĩa với nước ngầm, xem Nước ngầm (Water, phreatic).




2863

Water table, perched-

Suối nước trên sườn đồi




Thủy vực nằm trên một lớp đất hoặc đá không thấm nước, những thủy vực này chảy trên một sườn đồi như là một con suối.




2864

Water treatment, advanced-

Xử lý nước tiên tiến




Xem Xử lý nước lần thứ 3 (Water treatment, tertiary)-




2865

Water treatment, primary-

Xử lý nước lần 1




Loại bỏ một lượng đáng kể vật chất lơ lửng trong nước, nhưng không hoặc loại bỏ được rất ít vật chất hoà tan và chất keo.




2866

Water treatment, secondary-

Xử lý nước lần 2




Các phương pháp xử lý sinh học (ví dụ: ổn định bề mặt tiếp xúc giữa vi khuẩn và nước, sục khí liên tuc).




2867

Water treatment, tertiary-

Xử lý nước lần 3




Loại bỏ các hoá chất và các chất rắn hoà tan.




2868

Water use

Sử dụng nước




Rút nước từ các nơi sử dụng nước bao gồm nước sinh hoạt dân sự, công nghiệp (cả nuôi trồng thủy sản), thủy điện, giao thông, giải trí. Hầu hết lượng nước ra khỏi các khu công nghiệp sau khi đã sử dụng được đổ vào hồ và sông, thường chất lượng loại nước này đã bị suy giảm. Nước dùng cho các mục đích nông nghiệp (tưới tiêu) một phân được cho mùa màng, một phần được dùng để rửa mặn cho đất.




2869

Water, artesian-

Nước phun




Vực nước ngầm nằm giữa 2 lớp địa tầng không thấm nước, chịu một áp lực lớn hơn áp suất khí quyển.




2870

Water, artificial sea-

Nước biển nhân tạo




Nước biển nhân tạo được điều chế từ muối biển hay các loại muối đã trộn sẵn. Một loại nước biển nhân tạo tốt đặc trưng theo 4 yếu tố: (i) đơn giản nhưng vẫn chứa các nồng độ, các nguyên tố hợp lý được biết là cần thiết cho động vật và thực vật, (ii) dễ dàng đo lường và phối trộn, (iii) những ion chính có mặt trong các nồng độ và tỷ lệ tương tự như nước biển tự nhiên, và (iv) các hợp chất bao gồm các loại muối không dễ bị lắng đọng, kết tủa.




2871

Water, brackish-

Nước lợ




Nước có độ muối ở giữa nước biển và nước ngọt, thường nằm trong khoảng dao động rộng.




2872

Water, brown-

Nước nâu




Nước tự nhiên được lọc (cỡ mắt lưới >2 µm), giữ lại phù du thực vật nhỏ và được dùng để ương ấu trùng động vật thủy sản.




2873

Water, clean sea-

Nước biển sạch




Đối với công nghệ thực phẩm: Nước biển đạt các tiêu chuẩn về vi sinh vật đó là nước có thể uống được và không chứa các tạp chất không mong muốn.




2874

Water, enriched sea-

Nước biển giầu dinh dưỡng




Nước biển tự nhiên trong đó các chất dinh dưỡng được thêm vào để nuôi vi tảo. Trong hầu hết các trường hợp môi trường nuôi cấy được khử trùng bằng nồi hấp thanh trùng hay lọc qua bình lọc vi sinh để loại bỏ vi sinh vật gây ô nhiễm.




2875

Water, free-

Nước chảy tự do




Nước tự do chảy qua một khối đất dưới dạng tự chảy.




2876

Water, fresh-

Nước ngọt




Nước có một lượng muối không đáng kể thích hợp.




2877

Water, gravitational-

Nước tự chảy




Nước tháo tự chảy qua đất, sẵn có trong đất cho các sinh vật và thực vật sử dụng và chảy dưới mặt đất vào ao hồ và sông hoặc thấm qua bờ.




2878

Water, green-

Nước xanh




Nước có một mật độ sinh vật phù du đáng kể (vi tảo - thường là tảo lục).




2879

Water, ground-

Nước ngầm




Nước dưới mặt đất chiếm một vùng tràn ngập nước. Với một nghĩa đúng, thuật ngữ được áp dụng chỉ đối với nước ngầm.




2880

Water, marine-

Nước biển




Xem Nước biển (Water, sea)-




2881

Water, phreatic-

Nước ngầm




Nước ngầm xuất hiện trong vùng tràn ngập nước và có một mặt nước.




2882

Water, potable-

Nước có thể uống được




Đối với công nghệ thực phẩm: Nước ngọt phù hợp cho con người sử dụng. Những tiêu chuẩn nước có thể uống được là không được thấp hơn những tiêu chuẩn quy định trong bản sửa chữa mới nhất “Những tiêu chuẩn quốc tế về nước uống” của Tổ chức Y tế thế giới.




2883

Water, saline-

Nước mặn




Nước trong đất liền chứa hàm lượng muối cao.




2884

Water, salt-

Nước muối




Xem Nước lợ và Nước biển (Water, brackish- and Water, sea)-




2885

Water, sea-

Nước biển




Nước ven biển và ngoài khơi trong đó độ mặn ở mức cao nhất (khoảng 35 ppt) và không bị thay đổi đáng kể theo mùa và hàng ngày.




2886

Water, seasoned-

Nước thích hợp để sử dụng




Nước đã được xử lý dùng để nuôi cá trong bể kính, ví dụ: Nước máy có chlorine phải được chứa trong bể phi kim loại, với mực nước nông, trong 7 ngày.




2887

Water, seepage-

Nước thấm




Đối với một ao đất: Nước bị mất theo chiều thẳng đứng qua đáy ao, theo chiều ngang do thấm qua bờ, và qua hệ thống mương tiêu.




2888

Water, subsurface-

Nước dưới mặt đất




Nước đã thâm nhập và thấm sâu vào vùng đất nơi có rễ cây.




2889

Water, surface-

Nước trên mặt đất




Nước chảy trên mặt đất, có thể thu và chứa trong ao hay những công trình xây dựng để chứa nước khác.




2890

Waterlogged

Ngập nước




Ví dụ đất ngập nước hoàn toàn.




2891

Waters, coastal-

Nước ven biển




Nước ven biển chứa một lượng muối hoặc % nước biển có thể xác định được (ví dụ: trên 0,5 ppt).




2892

Waters, inland-

Nước trong nội địa




Tất cả nước trên mặt đất thường là nước ngọt, được chứa trong đất.




2893

Waters, inshore-

Nước ven bờ biển




Nước ở phần nông hơn của thềm lục địa.




2894

Waters, offshore-

Nước ngoài khơi




Nước ở phần sâu hơn của thềm lục địa.




2895

Waters, sea-

Nước biển




Các thủy vực như: vịnh hẹp, ven bờ, ngoài khơi và biển nằm sâu trong nội địa, trong đó nồng độ muối vượt quá 20 ppt.




2896

Waters, surface-

Các nguồn nước trên mặt đất




Tất cả các thủy vực tự nhiên, dưới áp suất khí quyển, bao gồm: sông, hồ, hồ chứa, suối, vùng ngập nước, biển, vùng cửa sông, v.v...Thuật ngữ cũng bao gồm cả các suối nhỏ, giếng hoặc các thủy vực thu và chứa nước khác chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi nước tầng mặt.




2897

Watershed (a)

Lưu vực (a)




Cách dùng thông thường của người Mỹ - Xem Vùng trũng tháo nước (Basin, drainage)




2898

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương