DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang52/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   ...   59







TERM

THUẬT NGỮ

2503

Solids, total dissolved- (TDS)

Chất rắn hòa tan tổng số (TDS)

Chất rắn tổng số còn lại sau khi nước bốc hơi, được lọc để loại bỏ các chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 1mm.

2504

Solstice

Điểm chí (hạ chí, đông chí)

Thời điểm khi mặt trời ở xa xích đạo nhất, đo theo phương thẳng đứng trên vùng nhiệt đới. Khi mặt trời đi qua vùng hạ chí tuyến (ngày 21 hoặc 22 tháng 6) xác định thời điểm bắt đầu mùa hè phương Bắc (hoặc mùa đông phương Nam); Khi mặt trời đi qua vùng đông chí tuyến (ngày 21 hoặc 22 tháng 12), đánh dấu thời điểm bắt đầu mùa đông phương Bắc (hoặc mùa hè phương Nam). Nơi mà thủy triều diễn ra theo chế độ nhật triều, vào thời gian xung quanh điểm chí sẽ có nước thủy triều cao nhất xảy ra (thủy triều đạt giới hạn cực đại).

2505

Solubility

Tính tan được

Khả năng của một chất có thể tan được trong một chất lỏng, thường thể hiện bằng mg/l hoặc tỷ lệ %.

2506

Solvency

Khả năng thanh toán

Thu được từ bảng cân đối tài chính, khả năng này cho biết tổng tài sản (vốn) có lớn hơn tổng các khoản nợ hay không. Nếu không thì doanh nghiệp không có khả năng thanh toán hay nói cách khác là bị phá sản.

2507

Somatic

Thuộc tế bào soma (tế bào dinh dưỡng)

Liên quan đến các tế bào sinh dưỡng mà không liên quan đến tế bào sinh dục, có bộ nhiễm sắc thể là 2n. Các tế bào này được phát triển thông qua sự phân bào có tơ và không qua phân bào giảm nhiễm.

2508

Spat

Ấu trùng động vật thân mềm

Ấu trùng động vật thân mềm, ví dụ như: hàu hay vẹm. Ấu trùng (spat) bắt đầu đời sống phù du cá thể bơi tự do (giai đoạn veliger), sau đó rơi xuống đáy sống bám vào các loại giá thể phù hợp (ấu trùng sống đáy). Thuật ngữ này cũng được dùng để chỉ ấu trùng động vật thân mềm sống bám vào giá thể cứng.

2509

Spat collection

Thu ấu trùng spat

Thu ấu trùng động vật thân mềm bằng một dụng cụ thu hay vật bám khi ấu trùng pediveliger (đỉnh vỏ) chuyển xuống đáy sống bám trên bề mặt các giá thể cứng để trở thành con non. Về các mục đích nuôi trồng thủy sản, thu ấu trùng có thể tiến hành ở các bãi động vật thân mềm sống tự nhiên ở biển hoặc ở các bể ương nuôi trong trại sản xuất giống động vật thân mềm.

2510

Spat, cultchless-

Ấu trùng spat tách khỏi giá thể

Ấu trùng hàu (ấu trùng spat) được sản xuất ở một trại sản xuất giống, ở đó chúng được thả cho bám trên các tấm nhựa mềm nhẵn hoặc trên các vỏ nhuyễn thể đập nhỏ. Ấu trùng spat được tách ra khỏi giá thể ngay sau khi bám hoặc sau một thời gian nuôi và sau đó được chăm nuôi cẩn thận tới khi đạt cỡ hàu có đường kính nhỏ nhất là 2,5 cm.

2511

Spatfall

Rơi xuống đáy của ấu trùng spat

Sự rơi xuống đáy hay sống bám của ấu trùng động vật thân mềm hai mảnh vỏ, khi chúng đã hoàn tất các giai đoạn biến thái của ấu trùng.

2512

Spatial information system

Hệ thống thông tin không gian

Hệ thống máy tính để thu, lưu giữ, kiểm tra, kết hợp, xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu liên quan tới các vị trí trên bề mặt trái đất. Tiêu biểu của một Hệ thống thông tin địa lý (hay Hệ thống thông tin không gian) là được dùng để trình bày các loại bản đồ. Bản đồ có thể có nhiều lớp khác nhau, ở đó mỗi lớp thể hiện đặc điểm của một loại dữ liệu riêng. Mỗi đặc điểm dữ liệu có liên quan đến một vị trí được minh hoạ trên một bản đồ.

2513

Spawn

Sản phẩm sinh sản

Thuật ngữ dùng chung cho trứng và tinh trùng; thuật ngữ này cũng được dùng cho trứng thụ tinh cũng như con non, thường với số lượng nhiều ở giai đoạn phát triển sớm.

2514

Spawn (to)

Đẻ trứng

Sản xuất hay đẻ ra trứng, tinh trùng và con non. Thuật ngữ (spawn) thường dùng, nhưng không phải luôn luôn áp dụng cho động vật thủy sinh hoặc động vật biển.

2515

Spawner

Cá cái thành thục

Cá cái, đặc biệt ở thời gian sinh sản.

2516

Spawner, substrate-

Cá đẻ cần giá thể

Cá đẻ trứng trên một số loại giá thể nơi trứng sẽ nở, ví dụ như một vài loài cá rô phi (T. rendalliT. zillii), cá chép, cá trê và cá hồi.

2517

Spawner, vertical substrate-

Cá đẻ cần giá thể đứng

Một số loài cá như cá thiên thần thường đẻ trên lá của các cây thủy sinh có rễ ở nơi sinh sống tự nhiên của chúng. Trong nuôi trồng thuỷ sản, các phiến đá, mảnh ngói được dùng để thay thế cho các cây.

2518

Spawning

Đẻ trứng

Hiện tượng rụng, đẻ trứng đã thụ tinh hoặc cần được thụ tinh.

2519

Spawning ground, artificial

Bãi đẻ nhân tạo

Mọi chuẩn bị của con người trong một thủy vực để cho cá đẻ.

2520

Spawning mop

Giá thể đẻ trứng

Loại cỏ nhân tạo để cho cá thuộc họ cá chép đẻ trứng bám vào.

2521

Spawning period

Thời kỳ sinh sản

Khoảng thời gian nhất định trong đó sinh sản của một loài cá nhất định thường diễn ra.

2522

Spawning season

Mùa sinh sản

Thời gian nhất định trong năm khi đó sinh sản của nhiều loài cá khác nhau thường diễn ra.

2523

Spawning spread

Khoảng thời gian sinh sản

Một số loài cá sinh sản diễn ra trong nhiều ngày hoặc nhiều tuần chứ không phải một lần. Thời gian từ khi cá bắt đầu sinh sản tới khi kết thúc sinh sản được gọi là khoảng thời gian sinh sản.

2524

Spawning, induced-

Đẻ nhân tạo

Đẻ trứng nhờ vào điều khiển môi trường hoặc xử lý con cái bằng cách can thiệp vào chu kỳ sinh sản và nhiệt độ, gây sốc thẩm thấu, chiếu tia cực tím vào nước, tiêm hormone.

2525

Spawning, wild-

Đẻ tự nhiên

Trong nuôi cá: Thuật ngữ thường dùng chỉ cá đẻ tự nhiên, không có kiểm soát.

2526

Specials (from claires)

Hàu đặc biệt

Những con hàu có thời gian thành thục kéo dài hơn (2 tới 4 tháng). Mật độ nuôi chúng trong các ao (claires) giảm đi nhiều (2 - 6 con/m2). Chúng rất béo và ngon.

2527

Species

Loài

Nhóm sinh vật có chung tổ tiên, có các đặc điểm chung, chỉ có thể sinh sản cùng loài với nhau để tạo ra thế hệ con có khả năng sinh sản và chúng thường khác biệt về mặt địa lý. Loài là một cấu thành cơ bản trong hệ thống phân loại.

2528

Species, alien-

Loài lạ

Một loài xuất hiện ở nơi mà không phải là bản xứ.

2529

Species, associated-

Loài liên quan

Loài có quan hệ cạnh tranh hoặc ăn mồi với loài khác.

2530

Species, autochtonous-

Loài bản địa

Xem Loài bản địa (Species, indigenous-)

2531

Species, commercial-

Loài thương mại

Các loài động thực vật thủy sinh có giá trị thương mại.

2532

Species, domestic-

Loài gia hóa

Loài nuôi thuần hoá từ tự nhiên.

2533

Species, domesticated-

Loài thuần hoá

Xem Loài gia hoá (Species, domestic-)

2534

Species, endemic-

Loài đặc hữu

Loài phân bố tự nhiên giới hạn ở một vùng hay một khu vực.

2535

Species, exotic-

Loài nhập nội

Loài không phải là bản địa đối với một vùng nhất định, nó có thể mang rủi ro tới các loài sinh vật đặc hữu, bản địa.

2536

Species, forage-

Loài làm thức ăn tươi sống

Thức ăn tươi sống cho các loài thủy sản nuôi; đó là những động vật được đưa vào nuôi ở ao để làm thức ăn cho các loài ưa thích ăn mồi sống (như cá mặt trời thả vào ao nuôi cá vược miệng rộng).

2537

Species, genetically improved-

Loài nâng cao chất lượng di truyền

Loài có những tính trạng liên quan đến sản lượng đã được đề xuất thay đổi nhằm tăng hiệu quả sản suất hoặc thích hợp với điều kiện nuôi trồng nhờ vào công nghệ di truyền, như chọn giống, lai tạo, can thiệp vào nhiễm sắc thể, công nghệ tế bào và gen như cấy chuyển gen.

2538

Species, indigenous-

Loài bản địa

Loài bản địa đặc trưng cho một vùng nhất định; sử dụng một loài có nguồn gốc tự nhiên từ một vùng hoặc một môi trường.

2539

Species, introduced-

Loài di nhập

Bất cứ loài nào được con người di chuyển tình cờ hay cố ý và thả vào môi trường mới ngoài nơi phân bố hiện tại nó.

2540

Species, marine-

Loài sống ở biển

Bất cứ sinh vật nào sống một phần hoặc cả vòng đời của nó ở nước biển.

2541

Species, native

Loài bản địa

Xem loài bản địa (Species, indigenous-)

2542

Species, naturalized-

Loài du nhập, sinh vật lạ, sinh vật ngoại lai

Các loài lạ xuất hiện (tại một vùng sinh thái).

2543

Species, non-indigenous-

Loài không bản địa

Sinh vật không rõ nguồn gốc, phát triển và sinh sản tự nhiên ở một vùng, địa phương hoặc môi trường nhất định.

2544

Species, relict-

Loài còn sót lại

Loài còn lại của 1 loài trước đây đã từng phân bố rộng hơn.

2545

Species, transferred-

Loài di chuyển

Bất cứ loài nào được con người vận chuyển tình cờ hay cố ý và thả vào môi trường trong phạm vi phân bố hiện tại của nó.

2546

Species, transplanted-

Loài di giống

Xem Loài di chuyển (Species, transferred)

2547

Spermatocyte

Tinh bào

Tế bào giới tính đực có diễn ra phân bào giảm nhiễm để tạo tinh trùng; tinh bào sơ cấp là tế bào lưỡng bội phát triển từ tinh tử.

2548

Spermatogenesis

Sự sinh tinh

Quá trình tinh nguyên bào trải qua phân bào giảm nhiễm, cuối cùng hình thành các tinh tử.

2549

Spermatogonium (pl. spermatogonia)

Tinh nguyên bào

Tế bào mầm đực nguyên thủy, dạng tế bào gốc lưỡng bội tiền thân của tế bào mầm đực.

2550

Spermatophore

Bó sinh tinh

Túi bao tinh trùng, nó được sinh ra ở con đực và chuyển sang con cái, ở đó nó thường được giữ lại ở mặt bụng con cái. Đây là quá trình mà một số động vật giáp xác sử dụng, một túi tinh có thể được dùng để thụ tinh một lần hoặc nhiều lần đẻ của con cái.

2551

Spermatozoon (pl. spermatozoa)

Tinh trùng

Tế bào sinh dục đực, thường gồm có đầu, phần giữa và một roi vận động.

2552

Spermiation

Tiết tinh

Quá trình tinh sào được tiếp xúc với nước và tinh trùng được xuất vào môi trường, tinh dịch.

2553

Spillway

Đập tràn

Công trình được xây dựng để nước tràn qua rồi chảy vào cống tháo nước của một ao.

2554

Spillway, emergency-

Đập tràn khẩn cấp

Một công trình kiểm soát nước được xây dựng ở các ao chứa để xả lượng nước dư thừa vượt quá lưu lượng xả nước trong những hoàn cảnh thông thường của cống thoát hoặc đập tràn. Công trình này thường được đắp bằng đất bao gồm một bờ đập nằm ngang, hai thành dốc, một kênh cấp nước và một kênh thoát nước. Trong một số trường hợp thích hợp công trình này có thể được kết hợp với một đập tràn.

2555

Spillway, mechanical-

Đập tràn cơ học

Một công trình kiểm soát nước được xây dựng ở các ao chứa để xả nước dư thừa với lưu lượng lớn. Công trình này bao gồm một bờ đập chắn ngang dòng chảy, hai thành thẳng đứng, mỗi thành có một đường rãnh và một tấm ván hoặc một tấm lưới lọc lắp vừa vào các rãnh. Kênh tràn xả nước thừa ra khỏi ao/hồ chứa.

2556

Splashboard

Tấm chắn bùn, tia nước

Một tấm ván hoặc các vật thể cứng khác đặt dưới một cống cấp nước để dòng nước chảy vào nó và làm cho nước bắn tung tóe. Một phương pháp sục khí và khử hơi độc cơ học đơn giản.

2557

Spoils

Đất đào lên

Đất di dời từ công trình xây dựng ao.

2558

Sponge culture

Nuôi bọt biển (hải miên)

Nuôi bọt biển (Porifera).

2559

Sporangium (pl.: sporangia)

Túi bào tử

Cơ quan chứa hoặc sinh ra các bào tử.

2560

Spore

Bào tử

Một tế bào hoặc cơ thể sinh sản thường được bảo vệ khỏi tác động môi trường bằng một hoặc nhiều màng bảo vệ, có khả năng phát triển vô tính thành cơ thể mới mà không có sự kết hợp với tế bào sinh dục khác. Vi khuẩn, nấm và một số động vật đơn bào và thực vật (rong biển) sinh ra bào tử. Trong môn bệnh học: đây là giai đoạn nhiễm bệnh của một sinh vật.

2561

Sporogenesis

Sự tạo bào tử

Việc hình thành hoặc sinh sản của bào tử.

2562

Sporophyte

Thể bào tử

Thực vật nói chung có bộ nhiễm sắc thể 2n.

2563

Sporulation

Sự phóng bào tử

Việc phóng thích bào tử vào môi trường.

2564

SPOT

Vệ tinh SPOT

Từ viết tắt của vệ tinh thám hiểm của Pháp có tên là “Satellite pour l’observation de la terre”.

2565

Spring

Suối nước ngầm

Nguồn nước chảy tự do từ dưới đất ra. Những nguồn nước này xuất hiện khi một tầng nước ngầm có chỗ hở trên mặt đất hoặc do các vết nứt hay lỗi khác xuất hiện trên lớp tiếp giáp với mặt đất của nguồn nước ngầm nên nước có thể thoát ra ngoài.

2566

Spring, artesian-

Suối nước phun

Suối nước xuất xứ từ lưu vực nước phun.

2567

Spring, helocrene-

Suối đầm lầy

Suối đầm lầy, nơi nước chảy thấm qua một diện tích đất hoặc đá thấm nước tạo nên một vùng đầm lầy rộng lớn.

2568

Spring, limnocrene-

Hồ suối nước ngầm

Một loại suối ở đó có mặt nước cao hơn mặt đất: Trước tiên một ao/hồ ở chỗ lõm được hình thành, sau đó dòng chảy sẽ tạo thành một con suối.

2569

Spring, rheocrene-

Suối phun trào

Suối chảy trực tiếp từ lòng đất ra, nước thường bị đẩy ra bởi áp suất; nước chảy trực tiếp hình thành một dòng suối.

2570

Stadia rod

Cọc tiêu trắc địa

Thước có vạch chia độ theo chiều thẳng đứng, thường dài từ 2-5 m, có thể gấp lại hoặc thu gọn lại, làm bằng gỗ sơn phủ nhựa hoặc bằng nhôm, vạch chia độ (m, dm, cm) ghi ngược để chúng có thể đọc được qua kính viễn vọng khảo sát hoặc máy kinh vĩ.

2571

Stage, tender-

Giai đoạn mềm yếu/nhạy cảm

Thời kỳ phát triển sớm của phôi, vài giờ sau thụ tinh đến khi sắc tố mắt trở nên rõ ràng, thời gian này phôi rất dễ tổn thương khi bị sốc.

2572

Stagnation

Sự tù đọng

Trạng thái trong một thủy vực khi mà không có sự xáo trộn nước xuất hiện.

2573

Stagnation period

Thời kỳ tù đọng

Trong hồ ao học: Thời kỳ trải qua nóng (hoặc lạnh) từ trên sự phân tầng tỷ trọng nước được hình thành trong một thủy vực để ngăn chặn sự xáo trộn nước.

2574

Stakeholder

Người /bên liên quan

Mọi cá nhân hoặc nhóm người có quyền lợi hợp pháp trong sử dụng, bảo tồn và quản lý nguồn lợi.

2575

Stakeholder analysis

Phân tích người/bên liên quan

Một cách tiếp cận để hiểu một hệ thống thông qua việc nhận biết tất cả những người hoặc các bên liên quan chính, mô tả các quyền lợi riêng, động cơ, và những mối liên kết của họ liên quan đến hệ thống đó.

2576

Stakeholder, primary-

Người/bên liên quan chủ yếu

Người/bên liên quan bị ảnh hưởng trực tiếp (tích cực hoặc tiêu cực) từ những chính sách hoặc những can thiệp đưa ra.

2577

Stakeholder, secondary-

Người/bên liên quan thứ yếu

Người/bên liên quan bị ảnh hưởng gián tiếp từ những chính sách/can thiệp đưa ra.

2578

Stakes

Cọc

Các cọc tre, gỗ, hoặc cành cây sú vẹt, tàu lá cọ v.v... cắm ở đáy vùng triều nông để thu giống vẹm, hàu tự nhiên rồi chuyển chúng sang nuôi thịt.

2579

Stand pipe

Ống đứng điều tiết nước

Trong các bể nuôi: Một phần của ống thường có lưới lọc bao quanh và được cắm vào giữa lỗ thoát nước của bể tròn. Ống này điều chỉnh mức nước trong bể và xả nước làm sạch bể.

2580

Standing crop

Sinh khối

Xem Sinh khối (Biomass)

2581

Standing stock

Sinh khối/trữ lượng

Xem Sinh khối (Biomass)

2582

Statement, income-

Báo cáo thu nhập

Xem Báo cáo thu nhập (Income statement)

2583

Statement, operating-

Báo cáo hoạt động

Xem Báo cáo thu nhập (Income statement)

2584

Statement, profit and loss-

Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ

Xem Báo cáo thu nhập (Income statement)

2585

Steak (fish-)

Khúc cá

Một khúc cá, được cắt ra theo chiều vuông góc với xương sống.

2586

Steaming

Hấp

Xử lý các thành phần thức ăn bằng hơi nước để thay đổi thuộc tính lý học hoặc hóa học của (thành phần được hấp).

2587

Stenohaline

Hẹp muối

Các sinh vật chỉ có thể sống được trong phạm vi biến động độ mặn hẹp.

2588

Stenotherm

Hẹp nhiệt

Sinh vật sống trong môi trường có biên độ nhiệt hẹp.

2589

Sterile

Vô trùng, bất thụ

(a) Vật thể, mẫu vật, môi trường (nước hoặc rắn) không có bất cứ sinh vật sống nào. (b) Sinh vật vô sinh.

2590

Sterilization

Khử trùng, làm vô sinh

(a) Mọi quá trình (vật lý hoặc hóa học) diệt hoặc phá hủy tất cả các sinh vật gây bệnh. (b) Làm mất khả năng sinh sản.

2591

Sterilization, ultraviolet (UV)-

Khử trùng bằng tia cực tím (UV)

Khử trùng nước bằng bức xạ tia cực tím.

2592

Stew

Ao/bể/chậu thả cá

Trong nuôi thủy sản




2593

Stickiness

Tính dính

Thuộc về đất: Khả năng của các loại đất ướt có thể dính vào các vật thể khác.

2594

Stock

Đàn

Trong nghề cá: Số lượng cá được tính trong một hoàn cảnh nhất định.

2595

Stock, standing-

Tổng đàn

Xem Sinh khối (Biomass)

2596

Stocking (a)

Thả giống

Quá trình di chuyển các sinh vật sống đến một ao nuôi để cho tiếp tục sinh trưởng (ví dụ: các ao ương, các ao nuôi thịt) hay cho sinh sản (ví dụ: ao sinh sản) có thể xảy ra.

2597

Stocking (b)

Thả nuôi

Thực hành nuôi nhân tạo cá con ngoài biển, trong sông hay hồ. Đây là thực hành nuôi cá sau khi đánh bắt để có thể thu được cỡ cá lớn hơn.

2598

Stocking density

Mật độ thả

Luôn được thể hiện bằng số lượng cá trong đơn vị diện tích hay khối lượng cá trong một đơn vị thể tích tại khi thả.

2599

Stocking rate

Mật độ thả

Số lượng cá thả trong một đơn vị diện tích.

2600

Stocking ratio (a)

Tỷ lệ thả

Trong nuôi ghép cá, đây là tỷ lệ, tính bằng số lượng hay khối lượng cá thả theo loài.

2601

Stocking ratio (b)

Tỷ lệ thả nuôi

Trong các hệ thống nuôi cá/nuôi gia súc, tỷ lệ thả có thể được dùng để xác định số lượng động vật nuôi trong một đơn vị diện tích của ao cá trong đó chất thải được sử dụng.

2602

Stocking, fry/fingerling-

Thả cá hương/cá giống

Thả cá con trong một dòng suối, một thủy vực hay một hệ thống nuôi.

2603

Stones

Đá cục

Những cục đá nhỏ có đường kính nằm trong khoảng từ 7,5 - 25 cm.

2604

Storm surge

Nước dâng do bão

Dâng cao thủy triều, trên mức dự báo do gió thổi từ biển vào phía bờ.

2605

Straights

Thực phẩm thô/sơ chế

Một sản phẩm thực vật hay động vật trong trạng thái tự nhiên của nó, tươi hay được bảo quản, mọi sản phẩm lấy từ chế biến công nghiệp và một chất hữu cơ hay vô cơ có chứa hay không chứa chất phụ gia, dự định để cho ăn.

2606

Strain

Dòng/chủng

Một nhóm sinh vật thuộc cùng một loài biểu lộ những tính trạng khác nhau nhất định dựa trên dòng giống bố mẹ; chúng hoặc là đến từ cùng một vùng, ví dụ như đến từ cùng một lưu vực của một con sông, hoặc là do một chương trình chọn giống riêng tạo ra (tồn tại như là một nhóm lai giống không có các nguồn ngoại lai)

2607

Strategy

Kế hoạch, chiến lược

Cho các mục đích quy hoạch: Một báo cáo liên quan đến những kế hoạch của những hoạt động, bao gồm cả chiều hướng của những dự định để đạt được một mục tiêu.

2608

Strategy (ies), coping-

Kế hoạch ứng phó

Trong bối cảnh xã hội học: Chuỗi phản ứng đối với cuộc khủng hoảng.

2609

Strategy, livelihood-

Chiến lược, kế hoạch sinh kế

Xem Chiến lược, kế hoạch sinh kế (Livelihood strategy).

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương