|
|
|
2668
|
Tag
|
Dấu
|
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Một miếng kim loại hay miếng nhựa nhỏ thường được gắn vào bên trong hay bên ngoài con vật nuôi, những dấu này có chứa những thông tin nhận biết riêng.
|
|
2669
|
Tagging
|
Đánh dấu
|
|
Dùng một dấu để nhận biết riêng một sinh vật thủy sinh.
|
|
2670
|
Tailrace
|
Kênh xả
|
|
Kênh tiếp nhận nước từ guồng quạt nước hay tua bin tuôn ra, ví dụ như trong một nhà máy điện.
|
|
2671
|
Tambak
|
Tambak
|
|
Thuật ngữ tiếng Indonesia dùng để chỉ tên các ao nước lợ ven biển được xây dựng chủ yếu trong vùng rừng ngập mặn để nuôi các loại cá bản địa như cá đối và cá măng biển.
|
|
2672
|
Tamper, hand-
|
Đầm cầm tay
|
|
Một dụng cụ cầm tay dùng để nén chặt các lớp đất mỏng; nó được làm bằng kim loại hay bê tông, nặng (4 đến 6 kg) được gắn với một cán gỗ với một mặt đầm rộng khoảng 150 cm2.
|
|
2673
|
Tamper, percussion-
|
Đầm nén
|
|
Dụng cụ dùng để nén cơ học diện tích đất khá nhỏ bằng cách đập, đầm.
|
|
2674
|
Tamper, vibration-
|
Đầm rung
|
|
Một dụng cụ được dùng để nén cơ học một diện tích đất khá nhỏ bằng cách chuyển động rung, đầm hoặc là một tấm kim loại hoặc trục quay kim loại.
|
|
2675
|
Tank
|
Bể
|
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Một công trình xây dựng được dùng để chứa nước hoặc chứa cá, thường là trên mặt đất, tiêu biểu là có một tỷ lệ quay vòng nước cao; môi trường được kiểm soát cao.
|
|
2676
|
Tank, aeration-
|
Bể sục khí
|
|
Trong xử lý nước thải: Bể chứa trong đó nước thải được chảy vào tiếp xúc rất lớn với chất thải hoạt hoá và trong bể hàm lượng ôxy cao được duy trì bằng sục khí để giữ cho chất thả treo lơ lửng trong bể.
|
|
2677
|
Tank, circular-
|
Bể vòng
|
|
Loại bể thường được dùng, tiêu biểu là được chế tạo bằng các vật liệu như bê tông, gỗ, tấm kim loại, sợi thủy tinh, thủy tinh plexi, nhựa PVC hoặc polypropylene. Bể vòng có tốc độ dòng chảy khá mạnh, xoay tròn và đảo trộn nước; nó thường có đáy phẳng hoặc hơi dốc và có một ống đứng ở giữa đáy bể để tháo nước.
|
|
2678
|
Tank, D-ended-
|
Bể đáy hình chữ D
|
|
Một loại bể chứa rất kinh tế về phương diện không gian, có thể được xây dựng bằng nhiều loại vật liệu, bao gồm sợi thủy tinh và bê tông. Cho phép thời gian quay vòng nước thấp hơn, không cần đến tốc độ dòng chảy can thiệp và khả năng tự làm sạch. Tại miệng cống cấp nước có đặt máy sục khí tạo ôxy và tạo ra tốc độ dòng chảy theo ý muốn. Tiện lợi trong mọi hoàn cảnh nơi mà không gian và nước cung cấp có giới hạn.
|
|
2679
|
Tank, fish-
|
Bể cá
|
|
Xem Bể kính (Aquarium).
|
|
2680
|
Tank, header-
|
Bể cấp nước
|
|
Một bể chứa nước được đặt ở một độ cao nhất định để cung cấp nước cho các bể nuôi ở vị trí thấp hơn, ví dụ: các bể ấp và bể ương trong trại sinh sản nhân tạo.
|
|
2681
|
Tank, holding-
|
Bể chứa cá
|
|
Bể chứa cá khi thu hoạch trước khi mang bán.
|
|
2682
|
Tank, perennial-
|
Bể chứa nước quanh năm
|
|
ở Ấn Độ và Sri Lanka, một loại hồ chứa khá nhỏ tiếp nhận nước từ suối nhỏ, không được quản lý hoặc quản lý rất ít đối với sản xuất cá, hầu hết được dùng cho các mục đích dân sinh.
|
|
2683
|
Tank, seasonal-
|
Bể, chứa nước theo mùa
|
|
ở Ấn Độ và Sri Lanka, một loại hồ chứa khá nhỏ tiếp nhận nước mưa, không được quản lý hoặc quản lý rất ít đối với sản xuất cá, hầu hết được dùng cho các mục đích dân sinh.
|
|
2684
|
Tank, sedimentation-
|
Bể lắng
|
|
Một bể xử lý nước trong đó các chất thải rắn sa lắng được loại bỏ ra khỏi nước, nó được đặt tại nơi nước chảy vào hay nước chảy ra của một trang trại.
|
|
2685
|
Tank, self-cleaning-
|
Bể tự làm sạch
|
|
Thuật ngữ được áp dụng đối với các bể có dòng nước chảy trực tiếp hỗ trợ trong việc loại bỏ phân và thức ăn thừa theo dòng chảy tuôn ra ngoài, ví dụ: bể vòng có một đường ống đứng ở giữa bể.
|
|
2686
|
Tank, septic-
|
Bể phốt
|
|
Một hệ thống xử lý nước thải trong gia đình sử dụng bể ngầm dưới mặt đất để tiếp nhận chất thải, vi khuẩn trong nước thải phân hủy chất thải hữu cơ, những cặn bã lắng xuống đáy của bể, và dòng chảy nước thải tuôn ra ngoài bể dưới mặt đất qua đường ống. Bã thải phải bơm hút ra ngoài theo định kỳ.
|
|
2687
|
Tank, settling-
|
Bể lắng
|
|
Xem Bể lắng đọng.(Tank, sedimentation)
|
|
2688
|
Tank, spawning-
|
Bể đẻ
|
|
Loại bể trong trại sản xuất giống hình tròn hay chữ nhật chứa một khối nước khá lớn (10-30 m3) trong đó cá bố mẹ được đưa vào để đẻ; bể thường được xây bằng bê tông hay làm bằng chất dẻo, đôi khi có thiết kế đặc biệt (ví dụ như bể Trung Quốc); bể thường được dùng để cho cá đẻ trứng nổi (ví dụ: cá biển và cá chép Trung Quốc), bể có thể tập trung được trứng và trứng được thu ở một dụng cụ đặt bên ngoài bể.
|
|
2689
|
Tank, transport-
|
Thùng vận chuyển
|
|
Xem Thiết bị vận chuyển cá cá (Transporter, fish).
|
|
2690
|
Tape, measuring-
|
Thước dây
|
|
Một dây làm bằng thép, vải sợi kim loại hay sợi thủy tinh, dài từ 10 đến 30 m hay dài hơn, cuộn tròn đựng trong một cái hộp, có tay cầm để cuộn thước đến đầu cuối, trên dây thường được đánh dấu từng khoảng 1 mét một, ở mét đầu tiên và cuối cùng được chia thành các vạch decimetre và centimetre.
|
|
2691
|
Target
|
Mục tiêu
|
|
Cho các mục đích quy hoạch: Một mục tiêu xác định số lượng ngắn hạn, nó giải thích những mục tiêu của chính phủ về vật chất và tiền tệ.
|
|
2692
|
Target group
|
Nhóm mục tiêu
|
|
Một nhóm hoạt động xã hội với bất cứ quy mô nào có những đặc điểm kinh tế-xã hội cơ bản chung; ví dụ: dịch vụ khuyến ngư có thể được nhằm vào.
|
|
2693
|
Taxonomy
|
Phân loại học
|
|
Phân loại những sinh vật sống và hoá thạch theo mối quan hệ tiến hoá của chúng.
|
|
2694
|
Taxonomy, descriptive-
|
Phân loại học mô tả
|
|
Mô tả, phân loại và đặt tên các nhóm sinh vật có cùng tổ tiên và kiểu hình chung (thường là những đặc điểm hình thái).
|
|
2695
|
Technically driven
|
Công nghệ/kỹ thuật chi phối
|
|
Đối với những mục tiêu quy hoạch: Một hoạt động được điều khiển bởi những sở thích kỹ thuật hơn là nhu cầu thực tế có liên quan đến những mục tiêu.
|
|
2696
|
Technology transfer
|
Chuyển giao công nghệ
|
|
Giới thiệu và tiếp nhận những phương pháp sản xuất và thiết bị mới (thường là tiên tiến hơn) đã dùng ở các vùng khác.
|
|
2697
|
Telemetering
|
Thiết bị đo xa
|
|
Xem Viễn thám (Remote sensing).
|
|
2698
|
Tempering
|
Luyện ép (cá)
|
|
Giữ cá trong một thời gian không cho ăn để cá thải hết phân; được áp dụng trong khi chuẩn bị vận chuyển cá con.
|
|
2699
|
Template
|
Khuôn mẫu
|
|
Trong xây dựng: Một khuôn bằng gỗ được dùng như là một mô mẫu hướng dẫn trong xây dựng một con mương, đê, v.v… theo hình dạng mong muốn.
|
|
2700
|
Tender
|
Hồ sơ thầu
|
|
Một hồ sơ đấu thầu do người thầu khoán đệ trình sau khi quảng cáo mời thầu đã đăng tải, để thực hiện một công việc nhất định với giá đã tính toán theo các điều khoản và điều kiện ghi trong hồ sơ bỏ thầu.
|
|
2701
|
Tenure
|
Sự chiếm hữu
|
|
Những thoả thuận chỉ rõ tính chất xã hội (“những gói quyền”) được nhiều nhóm hay cá nhân nắm giữ (hoặc là được xác định bởi luật hoặc là những tiêu chuẩn phong tục, tập quán thông thường) về những quyền sử dụng và những luật sử dụng một vùng đất hoặc là những nguồn lợi liên quan, ví dụ như sở hữu cá nhân về rừng cây, các loài thực vật, nguồn nước hoặc động vật.
|
|
2702
|
Tenure, foreign land-
|
Quyền sở hữu đất cho người/tổ chức nước ngoài
|
|
Những điều khoản quy định và giới hạn quyền sở hữu đất hay các quyền khác về đất cho các công ty, tổ chức và người nước ngoài.
|
|
2703
|
Tenure, land-
|
Quyền sở hữu đất
|
|
Sự sắp xếp hay các quyền của những người nắm giữ hay sử dụng đất và các nguồn lợi liên quan (ví dụ: nước và cây) cho các mục đích riêng. Đất cho thuê không được coi là phần đất do người thuê mướn nắm giữ. Đất thuê mướn có thể được quản lý bởi một hay nhiều dạng chiếm giữ, với mỗi lô đất thường được quản lý theo một dạng chiếm giữ riêng.
|
|
2704
|
Terms of reference (TOR)
|
Bản tham chiếu/bản quy định nhiệm vụ (TOR)
|
|
Giải thích về công việc riêng cần được thực hiện trong một bản hợp đồng của chuyên gia hay hợp đồng tương tự.
|
|
2705
|
Testis (pl. testes)
|
Tinh sào
|
|
Cơ quan sinh dục đực.
|
|
2706
|
Testosterone
|
Testosteron
|
|
Một loại hormone steroid được tinh hoàn tiết ra bởi tinh sào, chịu trách nhiệm về sản xuất tinh trùng và những đặc điểm sinh dục đực thứ cấp.
|
|
2707
|
|