DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang54/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   59




2658

System, land-based-

Hệ thống nuôi trên mặt đất




Hệ thống nuôi trồng thủy sản trong đó phương tiện nuôi được xây dựng trên mặt đất và nuôi theo hình thức nước tĩnh hay nước chảy qua như: ao, bể và mương xây.




2659

System, open-

Hệ thống mở




Xem Hệ thống nuôi nước chảy (System, flow-through).




2660

System, recirculating-

Hệ thống tuần hoàn




Xem Hệ thống tuần hoàn (System, recirculation).




2661

System, recirculation-

Hệ thống tuần hoàn




Một hệ thống kín hoàn toàn hay kín một phần được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản nơi mà nước chảy ra từ hệ thống được xử lý để có thể tái sử dụng.




2662

System, rice-cum-fish culture-

Hệ thống nuôi cá - lúa




Xem Nuôi cá kết hợp với lúa (Culture, paddy-cum-fish).




2663

System, water-based-

Hệ thống nuôi đặt trong thuỷ vực




Hệ thống nuôi trồng thủy sản trong đó phương tiện nuôi cho chìm ngập trong một thủy vực nhất định nhằm kiểm soát được hệ thống nuôi, ví dụ như giàn nuôi hàu, nuôi bè rong biển, nuôi đăng chắn và nuôi bè nhờ vào chính thủy vực đó.




2664

Systematics

Hệ thống học




Nghiên cứu tính đa dạng của các sinh vật sống và những mối quan hệ giữa các sinh vật đó.




2665

Systemic

Có tính hệ thống




Liên quan hay tác động đến toàn bộ vật thể.




2666

Systems, geographical information

Hệ thống thông tin địa lý (GIS)




Xem Hệ thống thông tin địa lý (Geographical information systems).




2667

Syzygy

Ngày sóc vọng




Thời gian khi mặt trời và mặt trăng nằm thẳng hàng với trái đất, đối lập hay trùng hợp. Sức hút tương ứng của chúng được bổ sung lẫn nhau, nó gây ra thủy triều với một phạm vi lớn hơn thủy triều bình thường.












2668

Tag

Dấu




Trong nuôi trồng thủy sản: Một miếng kim loại hay miếng nhựa nhỏ thường được gắn vào bên trong hay bên ngoài con vật nuôi, những dấu này có chứa những thông tin nhận biết riêng.




2669

Tagging

Đánh dấu




Dùng một dấu để nhận biết riêng một sinh vật thủy sinh.




2670

Tailrace

Kênh xả




Kênh tiếp nhận nước từ guồng quạt nước hay tua bin tuôn ra, ví dụ như trong một nhà máy điện.




2671

Tambak

Tambak




Thuật ngữ tiếng Indonesia dùng để chỉ tên các ao nước lợ ven biển được xây dựng chủ yếu trong vùng rừng ngập mặn để nuôi các loại cá bản địa như cá đối và cá măng biển.




2672

Tamper, hand-

Đầm cầm tay




Một dụng cụ cầm tay dùng để nén chặt các lớp đất mỏng; nó được làm bằng kim loại hay bê tông, nặng (4 đến 6 kg) được gắn với một cán gỗ với một mặt đầm rộng khoảng 150 cm2.




2673

Tamper, percussion-

Đầm nén




Dụng cụ dùng để nén cơ học diện tích đất khá nhỏ bằng cách đập, đầm.




2674

Tamper, vibration-

Đầm rung




Một dụng cụ được dùng để nén cơ học một diện tích đất khá nhỏ bằng cách chuyển động rung, đầm hoặc là một tấm kim loại hoặc trục quay kim loại.




2675

Tank

Bể




Trong nuôi trồng thủy sản: Một công trình xây dựng được dùng để chứa nước hoặc chứa cá, thường là trên mặt đất, tiêu biểu là có một tỷ lệ quay vòng nước cao; môi trường được kiểm soát cao.




2676

Tank, aeration-

Bể sục khí




Trong xử lý nước thải: Bể chứa trong đó nước thải được chảy vào tiếp xúc rất lớn với chất thải hoạt hoá và trong bể hàm lượng ôxy cao được duy trì bằng sục khí để giữ cho chất thả treo lơ lửng trong bể.




2677

Tank, circular-

Bể vòng




Loại bể thường được dùng, tiêu biểu là được chế tạo bằng các vật liệu như bê tông, gỗ, tấm kim loại, sợi thủy tinh, thủy tinh plexi, nhựa PVC hoặc polypropylene. Bể vòng có tốc độ dòng chảy khá mạnh, xoay tròn và đảo trộn nước; nó thường có đáy phẳng hoặc hơi dốc và có một ống đứng ở giữa đáy bể để tháo nước.




2678

Tank, D-ended-

Bể đáy hình chữ D




Một loại bể chứa rất kinh tế về phương diện không gian, có thể được xây dựng bằng nhiều loại vật liệu, bao gồm sợi thủy tinh và bê tông. Cho phép thời gian quay vòng nước thấp hơn, không cần đến tốc độ dòng chảy can thiệp và khả năng tự làm sạch. Tại miệng cống cấp nước có đặt máy sục khí tạo ôxy và tạo ra tốc độ dòng chảy theo ý muốn. Tiện lợi trong mọi hoàn cảnh nơi mà không gian và nước cung cấp có giới hạn.




2679

Tank, fish-

Bể cá




Xem Bể kính (Aquarium).




2680

Tank, header-

Bể cấp nước




Một bể chứa nước được đặt ở một độ cao nhất định để cung cấp nước cho các bể nuôi ở vị trí thấp hơn, ví dụ: các bể ấp và bể ương trong trại sinh sản nhân tạo.




2681

Tank, holding-

Bể chứa cá




Bể chứa cá khi thu hoạch trước khi mang bán.




2682

Tank, perennial-

Bể chứa nước quanh năm




ở Ấn Độ và Sri Lanka, một loại hồ chứa khá nhỏ tiếp nhận nước từ suối nhỏ, không được quản lý hoặc quản lý rất ít đối với sản xuất cá, hầu hết được dùng cho các mục đích dân sinh.




2683

Tank, seasonal-

Bể, chứa nước theo mùa




ở Ấn Độ và Sri Lanka, một loại hồ chứa khá nhỏ tiếp nhận nước mưa, không được quản lý hoặc quản lý rất ít đối với sản xuất cá, hầu hết được dùng cho các mục đích dân sinh.




2684

Tank, sedimentation-

Bể lắng




Một bể xử lý nước trong đó các chất thải rắn sa lắng được loại bỏ ra khỏi nước, nó được đặt tại nơi nước chảy vào hay nước chảy ra của một trang trại.




2685

Tank, self-cleaning-

Bể tự làm sạch




Thuật ngữ được áp dụng đối với các bể có dòng nước chảy trực tiếp hỗ trợ trong việc loại bỏ phân và thức ăn thừa theo dòng chảy tuôn ra ngoài, ví dụ: bể vòng có một đường ống đứng ở giữa bể.




2686

Tank, septic-

Bể phốt




Một hệ thống xử lý nước thải trong gia đình sử dụng bể ngầm dưới mặt đất để tiếp nhận chất thải, vi khuẩn trong nước thải phân hủy chất thải hữu cơ, những cặn bã lắng xuống đáy của bể, và dòng chảy nước thải tuôn ra ngoài bể dưới mặt đất qua đường ống. Bã thải phải bơm hút ra ngoài theo định kỳ.




2687

Tank, settling-

Bể lắng




Xem Bể lắng đọng.(Tank, sedimentation)




2688

Tank, spawning-

Bể đẻ




Loại bể trong trại sản xuất giống hình tròn hay chữ nhật chứa một khối nước khá lớn (10-30 m3) trong đó cá bố mẹ được đưa vào để đẻ; bể thường được xây bằng bê tông hay làm bằng chất dẻo, đôi khi có thiết kế đặc biệt (ví dụ như bể Trung Quốc); bể thường được dùng để cho cá đẻ trứng nổi (ví dụ: cá biển và cá chép Trung Quốc), bể có thể tập trung được trứng và trứng được thu ở một dụng cụ đặt bên ngoài bể.




2689

Tank, transport-

Thùng vận chuyển




Xem Thiết bị vận chuyển cá cá (Transporter, fish).




2690

Tape, measuring-

Thước dây




Một dây làm bằng thép, vải sợi kim loại hay sợi thủy tinh, dài từ 10 đến 30 m hay dài hơn, cuộn tròn đựng trong một cái hộp, có tay cầm để cuộn thước đến đầu cuối, trên dây thường được đánh dấu từng khoảng 1 mét một, ở mét đầu tiên và cuối cùng được chia thành các vạch decimetre và centimetre.




2691

Target

Mục tiêu




Cho các mục đích quy hoạch: Một mục tiêu xác định số lượng ngắn hạn, nó giải thích những mục tiêu của chính phủ về vật chất và tiền tệ.




2692

Target group

Nhóm mục tiêu




Một nhóm hoạt động xã hội với bất cứ quy mô nào có những đặc điểm kinh tế-xã hội cơ bản chung; ví dụ: dịch vụ khuyến ngư có thể được nhằm vào.




2693

Taxonomy

Phân loại học




Phân loại những sinh vật sống và hoá thạch theo mối quan hệ tiến hoá của chúng.




2694

Taxonomy, descriptive-

Phân loại học mô tả




Mô tả, phân loại và đặt tên các nhóm sinh vật có cùng tổ tiên và kiểu hình chung (thường là những đặc điểm hình thái).




2695

Technically driven

Công nghệ/kỹ thuật chi phối




Đối với những mục tiêu quy hoạch: Một hoạt động được điều khiển bởi những sở thích kỹ thuật hơn là nhu cầu thực tế có liên quan đến những mục tiêu.




2696

Technology transfer

Chuyển giao công nghệ




Giới thiệu và tiếp nhận những phương pháp sản xuất và thiết bị mới (thường là tiên tiến hơn) đã dùng ở các vùng khác.




2697

Telemetering

Thiết bị đo xa




Xem Viễn thám (Remote sensing).




2698

Tempering

Luyện ép (cá)




Giữ cá trong một thời gian không cho ăn để cá thải hết phân; được áp dụng trong khi chuẩn bị vận chuyển cá con.




2699

Template

Khuôn mẫu




Trong xây dựng: Một khuôn bằng gỗ được dùng như là một mô mẫu hướng dẫn trong xây dựng một con mương, đê, v.v… theo hình dạng mong muốn.




2700

Tender

Hồ sơ thầu




Một hồ sơ đấu thầu do người thầu khoán đệ trình sau khi quảng cáo mời thầu đã đăng tải, để thực hiện một công việc nhất định với giá đã tính toán theo các điều khoản và điều kiện ghi trong hồ sơ bỏ thầu.




2701

Tenure

Sự chiếm hữu




Những thoả thuận chỉ rõ tính chất xã hội (“những gói quyền”) được nhiều nhóm hay cá nhân nắm giữ (hoặc là được xác định bởi luật hoặc là những tiêu chuẩn phong tục, tập quán thông thường) về những quyền sử dụng và những luật sử dụng một vùng đất hoặc là những nguồn lợi liên quan, ví dụ như sở hữu cá nhân về rừng cây, các loài thực vật, nguồn nước hoặc động vật.




2702

Tenure, foreign land-

Quyền sở hữu đất cho người/tổ chức nước ngoài




Những điều khoản quy định và giới hạn quyền sở hữu đất hay các quyền khác về đất cho các công ty, tổ chức và người nước ngoài.




2703

Tenure, land-

Quyền sở hữu đất




Sự sắp xếp hay các quyền của những người nắm giữ hay sử dụng đất và các nguồn lợi liên quan (ví dụ: nước và cây) cho các mục đích riêng. Đất cho thuê không được coi là phần đất do người thuê mướn nắm giữ. Đất thuê mướn có thể được quản lý bởi một hay nhiều dạng chiếm giữ, với mỗi lô đất thường được quản lý theo một dạng chiếm giữ riêng.




2704

Terms of reference (TOR)

Bản tham chiếu/bản quy định nhiệm vụ (TOR)




Giải thích về công việc riêng cần được thực hiện trong một bản hợp đồng của chuyên gia hay hợp đồng tương tự.




2705

Testis (pl. testes)

Tinh sào




Cơ quan sinh dục đực.




2706

Testosterone

Testosteron




Một loại hormone steroid được tinh hoàn tiết ra bởi tinh sào, chịu trách nhiệm về sản xuất tinh trùng và những đặc điểm sinh dục đực thứ cấp.




2707

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   51   52   53   54   55   56   57   58   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương