Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Quảng Xương, huyện Nông Cống và huyện Tĩnh Gia
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hà Thị Hương
|
11/04/1981
|
Nữ
|
Xã Trung Hạ, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Khu 5, thị trấn Quan Sơn, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Thái
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp lý luận và nghiệp vụ đoàn
|
Ủy viên Ban chấp hành huyện ủy, Ủy viên Ban chấp hành tỉnh đoàn, Bí thư huyện đoàn
|
Huyện đoàn Quan Sơn, thị trấn Quan Sơn, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
28/09/2005
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Bùi Sỹ Lợi
|
23/08/1959
|
Nam
|
Xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
Căn hộ A12A-02, tòa nhà Sky-city, 88 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế và tổ chức lao động, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ các vấn đề xã hội
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội - 35 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02/02/1985
|
XI, XII
|
Không
|
3
|
Nguyễn Hữu Quang
|
01/5/1962
|
Nam
|
Xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Số 83, TT4 khu đô thị Mỹ Đình-Sông Đà, Từ Liêm, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản trị kinh doanh, Kỹ sư chế tạo máy, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Tổng giám đốc Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam
|
Tổng Công ty Công nghiệp xi măng Việt Nam
|
20/4/1989
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Mai Thị Thanh
|
19/08/1965
|
Nữ
|
Xã Nga Lĩnh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Tiểu khu 3, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa II
|
Huyện ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Giám đốc bệnh viện
|
Bệnh viên đa khoa huyện Hà Trung, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
01/04/1996
|
|
Không
|
5
|
Đào Xuân Yên
|
15/04/1972
|
Nam
|
Xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
6B Hàn Mạc Tử, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân toán
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh đoàn
|
Tỉnh đoàn Thanh Hóa
|
30/04/1996
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện Vĩnh Lộc, huyện Thiệu Hóa, huyện Yên Định, huyện Thạch Thành và huyện Cẩm Thủy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trịnh Thị Loan
|
01/05/1961
|
Nữ
|
Phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
74A Hàng Than, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Bí thư chi bộ, Giám đốc công ty cổ phần,
|
Công ty cổ phần Dạ Lan, tỉnh Thanh Hóa
|
01/09/1995
|
|
Không
|
2
|
Đinh Tiên Phong
|
21/12/1956
|
Nam
|
Xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 86A, đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Mường
|
Không
|
Tốt nghiệp lớp đào tạo cán bộ chiến dịch chiến lược
|
Cán bộ chiến dịch chiến lược
|
Phó bí thư tỉnh ủy tỉnh Thanh Hóa
|
Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
22/02/1979
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004, 2004-2011)
|
3
|
Lê Viết Thuận
|
06/06/1978
|
Nam
|
Xã Xuân Thành, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Khu 2, thị trấn Quan Hóa, huyện Quan Hóa, Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật
|
Phó trưởng công an huyện Quan Hóa
|
Công an huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
08/03/2004
|
|
Không
|
4
|
Phạm Trí Thức
|
02/08/1959
|
Nam
|
Xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
|
36BT4X2 Bắc Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ luật chuyên ngành Dân sự - Kinh tế, Cử nhân sử, Cao đẳng kiểm sát, Cao cấp lý luận chính trị
|
Vụ trưởng - Giám đốc Trung tâm thông tin khoa học, Viện Nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Viện Nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
03/10/1995
|
|
Không
|
5
|
Trịnh Xuyên
|
07/12/1958
|
Nam
|
Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 18, Trần Quốc Toản, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ luật học chuyên ngành điều tra tội phạm; Cử nhân chính trị
|
Thường vụ tỉnh ủy, Đại tá, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa
|
Công an tỉnh Thanh Hóa
|
08/09/1982
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 5: Huyện Triệu Sơn, huyện Thọ Xuân, huyện Như Xuân, huyện Như Thanh và huyện Thường Xuân
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Văn Điện
|
10/10/1981
|
Nam
|
Xã Hà Dương, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
Khu tập thể trường cao đẳng Nghề công nghiệp Thanh Hóa, 64 Đình Hương, xã Đông Cương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Công giáo
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ giáo dục học
|
Giảng viên, Trưởng bộ phận Tư vấn lao động trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa
|
Trường cao đẳng Nghề Công nghiệp Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
Không
|
2
|
Lê Quang Hiệp
|
28/12/1962
|
Nam
|
Xã Thiệu Khánh, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Lô 20 BT2, khu đô thị mới Đông Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Tập đoàn phát triển nhà và đô thị, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị
|
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD4, tỉnh Thanh Hóa
|
03/02/1990
|
|
Không
|
3
|
Trần Thị Lý
|
29/12/1964
|
Nữ
|
Xã Thăng Long, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
|
Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp I
|
Bác sỹ, Phó giám đốc Trung tâm y tế huyện Nông Cống
|
Trung tâm Y tế huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
|
01/11/2000
|
|
ĐB HĐND huyện (1999-2004)
|
4
|
Lê Nam
|
19/05/1956
|
Nam
|
Xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 201, phố Đội Cung, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ luật học
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban thường trực Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
Ban tổ chức tỉnh ủy Thanh Hóa
|
15/12/1982
|
|
Không
|
5
|
Hà Thị Vân
|
22/05/1962
|
Nữ
|
Xã Điền Trung, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
Phố 2, thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
Mường
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp I chuyên ngành gây mê hồi sức
|
Ủy viên Ban chấp hành đảng ủy,Chủ tịch công đoàn, Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa
|
Bệnh viện đa khoa Bá Thước, thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
28/08/1989
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 6: Huyện Ngọc Lặc, huyện Lang Chánh, huyện Bá Thước, huyện Quan Hóa, huyện Quan Sơn và huyện Mường Lát
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đinh La Thăng
|
10/09/1960
|
Nam
|
Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Nhà CT4, khu đô thị Mỹ Đình - Sông Đà, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Tài chính kế toán
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Chủ tịch Hội đồng thành viên
|
Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam
|
15/09/1985
|
XI
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thị Tường Vân
|
03/07/1967
|
Nữ
|
Xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 216, khu II, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm Sinh
|
Huyện ủy viên, Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ
|
Hội liên hiệp phụ nữ huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
03/02/1998
|
|
Không
|
3
|
Cao Thị Xuân
|
18/09/1969
|
Nữ
|
Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
Ngõ 09, phố Đặng Thai Mai, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Mường
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương hội, Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thanh Hóa
|
11/12/1991
|
|
Không
|
57 - Tỉnh Thừa Thiên - Huế: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Phong Điền, huyện Quảng Điền, huyện Hương Trà và huyện A Lưới
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hồ Văn Dũng
|
10/5/1955
|
Nam
|
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khu vực 9, thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp Y
|
Quản lý doanh nghiệp, Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần Trường Sơn
|
Công ty cổ phần Trường Sơn
|
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Hồ Thị Lan Hương
|
26/8/1968
|
Nữ
|
Xã Hồng Quảng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ 9, cụm 4, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Pa Cô
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Ủy viên thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban dân vận Huyện ủy A Lưới
|
Ban dân vận Huyện ủy A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
27/1/1995
|
|
Không
|
3
|
Trần Đình Nhã
|
18/01/1955
|
Nam
|
Xã Thạch Hải, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
A2/B5 Tổ 2 Đô thị mới Đại Kim, P. Đại Kim , Q. Hoàng Mai, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ khoa học Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Thiếu tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội khóa XII
|
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
14/02/1981
|
XII
|
Không
|
4
|
Bùi Đức Phú
|
06/7/1956
|
Nam
|
Xã Thuận Lộc, huyện Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
112 đường Phan Chu Trinh, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Giáo sư, Tiến sỹ, Bác sỹ chuyên khoa II chuyên ngành Ngoại Tim Mạch
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế, Bác sĩ cao cấp, Ủy viên Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
07/4/1994
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |