Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Hòa Thành, huyện Tân Biên, huyện Tân Châu, huyện Dương Minh Châu và thị xã Tây Ninh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Mai Thị Lệ
|
13/01/1966
|
Nữ
|
Xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
số 252 đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, phường 1, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ giáo dục học (bậc tiểu học)
|
Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và đào tạo thị xã Tây Ninh
|
Phòng giáo dục và đào tạo thị xã Tây Ninh
|
27/03/1995
|
|
Không
|
2
|
Phan Thị Ngọc Liên
|
15/05/1963
|
Nữ
|
Xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Số 62, đường 30/4, ấp Hiệp Hòa, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ hành chính
|
Phó giám đốc Sở y tế, Chi cục trưởng Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh, Chủ tịch Hội dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh
|
Sở Y tế và Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh Tây Ninh
|
20/10/1996
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Hoài Phương
|
07/07/1964
|
Nam
|
Thới Thạnh, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Số 20/11, đường 19, Kha Vạn Cân, khu phố 4, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học biên phòng
|
Tỉnh ủy viên, Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Chỉ huy trưởng Bộ đội biên phòng tỉnh Tây Ninh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Tây Ninh
|
25/07/1986
|
|
Không
|
4
|
Trịnh Ngọc Phương
|
07/08/1970
|
Nam
|
Xã Vĩnh Trị, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
10/2 Hẻm 5, đường Pasteur, khu phố 3, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kiến trúc sư
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở xây dựng, Chủ tịch Hội kiến trúc sư tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
Sở xây dựng Tây Ninh
|
21/08/1999
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Mạnh Tiến
|
21/05/1966
|
Nam
|
Xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
19/110 Quan Nhân, quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
16/12/1996
|
|
Không
|
54 - Tỉnh Thái Bình: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vũ Thư, huyện Hưng Hà và huyện Quỳnh Phụ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Khúc Thị Duyền
|
28/05/1961
|
Nữ
|
Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 27, ngõ 23, tổ 29, phường Đề Thám, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Đại học Thanh vận, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình
|
17/02/1982
|
|
ĐB HĐND tỉnh(1994-1999)
|
2
|
Lưu Huy Hà
|
09/03/1963
|
Nam
|
Xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Số 360, Trần Thánh Tông, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đang học ĐH Quản trị Kinh doanh
|
Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc công ty CP Hoàng Hà, Phó Chủ tịch Hiệp hội DN tỉnh, Phó Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ Thái Bình
|
Công ty cổ phần Hoàng Hà, số 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
|
|
Không
|
3
|
Hoàng Trung Hải
|
27/09/1959
|
Nam
|
Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
N6-7, B19 Nam Thành Công, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện, Sau ĐH về Hệ thống điện, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành TW Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ - Số 1 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
|
20/11/1990
|
VIII, XI
|
Không
|
4
|
Đỗ Văn Vẻ
|
26/03/1962
|
Nam
|
Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Số 18, Trần Thái Tông, phường Bồ Xuyên, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
|
Bí thư Đảng bộ, Phó Tổng Giám đốc Công ty CP tập đoàn Hương Sen; Phó Chủ tịch Thường trực Hội doanh nghiệp tỉnh, Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ Thái Bình. Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối doanh nghiệp tỉnh, Ủy viên Ban thường vụ liên hiệp các Hội KHKT tỉnh
|
Công ty Cổ phần tập đoàn Hương Sen, số 18 đường Trần Thái Tông, tổ 17, phường Bồ Xuyên, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
04/12/1987
|
|
Không
|
5
|
Trịnh Thị Hoàng Yến
|
13/02/1973
|
Nữ
|
Xã Hoa Lư, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Số 12, tổ 3, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư trồng trọt
|
Ủy viên Ban thường vụ, Chánh văn phòng Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình
|
27/01/2000
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đông Hưng và huyện Thái Thụy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Thị Thanh Hiện
|
28/10/1983
|
Nữ
|
Xóm 5, xã Đông Dương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Lô 1/2 đô thị 5, Tổ 30, phường Trần Hưng Đạo, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp diễn viên chèo
|
Diễn viên, Ủy viên Ban chấp hành chi đoàn Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Nhà hát chèo Thái Bình
|
Nhà hát chèo Thái Bình
|
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thúy Hoàn
|
04/07/1963
|
Nữ
|
Xã Vũ Công, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 21.22, Khu đô thị Trần Lãm, tổ 37, phường Trần Lãm, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân khoa học đại học tự nhiên (ngành tin học), Đại học Trường Đoàn cao cấp trung ương, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở LĐTBXH Thái Bình
|
Sở Lao động thương binh xã hội tỉnh Thái Bình
|
19/10/1991
|
|
Không
|
3
|
Vũ Tiến Lộc
|
01/09/1959
|
Nam
|
Xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Số 7, ngõ 95 Linh Lang, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế đối ngoại, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Ủy viên UB Kinh tế của Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng các hiệp hội Doanh nghiệp Việt Nam
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội
|
23/06/1985
|
XI, XII
|
Không
|
4
|
Nguyễn Văn Thơm
|
26/08/1964
|
Nam
|
Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Tổ 30, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa II
|
Bác sỹ, Phó Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng Thái Bình
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Thái Bình
|
26/05/1997
|
|
Không
|
5
|
Phạm Xuân Thường
|
16/05/1956
|
Nam
|
Xã Vũ An, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Số 137 phố Nguyễn Danh Đới, tổ 6, phường Trần Lãm, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư khai thác mỏ lộ thiên, cử nhân Luật, cử nhân chính trị
|
Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
24/10/1983
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và thành phố Thái Bình
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Cao Sĩ Kiêm
|
26/08/1941
|
Nam
|
Xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Nhà A5, khu A Công đoàn, tổ 9C phố Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQVN, Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam, thành viên Hội đồng tư vấn chính sách tài chính tiền tệ quốc gia
|
Hiệp hội DN nhỏ và vừa Việt Nam - Tầng 10, nhà D, KS Thể thao Hacinco, đường Lê Văn Thiêm, P. Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
|
23/05/1963
|
XII
|
Không
|
2
|
Nguyễn Hạnh Phúc
|
12/05/1959
|
Nam
|
Phường Đề Thám, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Số 229 Trần Hưng Đạo, tổ 26, phường Đề Thám, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư xây dựng, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Thái Bình, Ủy viên Ủy ban Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Văn phòng Tỉnh ủy Thái Bình
|
15/12/1986
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
3
|
Đỗ Thị Hương Vân
|
11/07/1975
|
Nữ
|
Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Số 87, ngõ 8, Khu An Bình I, Thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm chuyên ngành ngữ văn
|
Giáo viên, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Vũ Tiên
|
Trường THPT Vũ Tiên, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
25/10/1999
|
|
Không
|
4
|
Đinh Trọng Xá
|
07/12/1963
|
Nam
|
Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Tổ 17, phường Trần Hưng Đạo, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ, Trưởng phòng Công chứng số 1
|
Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
|
26/08/1988
|
|
Không
|
5
|
Bùi Văn Xuyền
|
14/07/1959
|
Nam
|
Xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 118 phố Nguyễn Danh Đới, tổ 4, phường Trần Lãm, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Phó Bí thư đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
|
03/06/1985
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |