55 - Tỉnh Thái Nguyên: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đại Từ, huyện Định Hóa, huyện Phú Lương
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Quang Bình
|
25/12/1964
|
Nam
|
Xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ 2, phường Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế công nghiệp; Kỹ sư máy mỏ; Kỹ sư kinh tế mỏ; Kỹ sư khai thác mỏ
|
Huyện ủy viên huyện Võ Nhai, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc công ty cổ phần xi măng La Hiên
|
Công ty cổ phần xi măng La Hiên
|
02/02/1991
|
|
Không
|
2
|
Trương Thị Huệ
|
28/01/1961
|
Nữ
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Phố Chợ 1, thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Sán Dìu
|
Không
|
Đại học
|
Đại học thương mại
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Đại Từ
|
Huyện ủy Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
03/04/1995
|
|
ĐB HĐND huyện (1999-2004; 2004-2011), ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
3
|
Đỗ Mạnh Hùng
|
20/05/1958
|
Nam
|
Xã Liên Khê, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Tổ 3, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm Toán, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh uỷ Thái Nguyên, Uỷ viên Uỷ ban về các vấn đề xã hội của QH khoá XII, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Nguyên
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Nguyên
|
03/10/1984
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999; 2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đồng Hỷ, huyện Võ Nhai và thành phố Thái Nguyên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Xuân Đương
|
01/10/1956
|
Nam
|
Xã Yên Trung, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số 965, đường Cách Mạng tháng 8, phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ quản lý Nhà nước; Kỹ sư chế tạo máy
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
Văn phòng tỉnh ủy, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
16/06/1984
|
|
ĐB HĐND thành phố Thái Nguyên khóa 12, 13, 14, 15, 16; ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
2
|
Hoàng Gia Huệ
|
20/04/1962
|
Nam
|
Xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ 12, phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế và quản trị kinh doanh
|
Bí thư chi bộ, Giám đốc công ty TNHH Hoàng Mấm
|
Công ty TNHH Hoàng Mấm
|
04/11/2006
|
|
ĐB HĐND phường (2004 - 2011)
|
3
|
Hoàng Văn Quý
|
15/09/1961
|
Nam
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Tổ 16, phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Nùng
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế
|
Giám đốc Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Thái Nguyên
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Thái Nguyên
|
10/03/1987
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
07/08/1959
|
Nam
|
Xã Phú Xuân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Phường Túc Duyên, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/1988
|
|
Không
|
5
|
Phan Văn Tường
|
02/07/1960
|
Nam
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Chỉ huy Tham mưu cao cấp chiến dịch, chiến lược
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy Thái Nguyên, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên - Quân khu I
|
27/7/1982
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình và thị xã Sông Công
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đinh Huy Chiến
|
08/04/1966
|
Nam
|
Xã Nam Tân, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Tổ 2b, phường Phố Cò, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Quản trị doanh nghiệp
|
Chủ nhiệm Hợp tác xã công nghiệp và vận tải Chiến Công
|
Hợp tác xã công nghiệp và vận tải Chiến Công
|
19/07/1997
|
|
ĐB HĐND thị xã Sông Công nhiệm kỳ (2004-2011)
|
2
|
Ngô Quốc Hội
|
07/10/1966
|
Nam
|
Xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Tổ 3, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kế toán
|
Ủy viên thường trực Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Công ty cổ phần nhiệt điện An Khánh
|
Công ty cổ phần nhiệt điện An Khánh
|
10/07/2001
|
|
Không
|
3
|
Lê Thị Nga
|
20/12/1964
|
Nữ
|
Phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh,tỉnh Hà Tĩnh
|
Phòng 608, B5, Làng Quốc tế Thăng Long II, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
29/11/1990
|
X, XI, XII
|
Không
|
56 - Tỉnh Thanh Hoá: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 06
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 16 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 26 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Hoằng Hóa, huyện Đông Sơn, thị xã Sầm Sơn và thành phố Thanh Hóa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Thị Hương
|
22/09/1980
|
Nữ
|
Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 5 Lương Ngọc Quyến, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm tiếng Nga
|
Giáo viên Trung học phổ thông
|
Trường THPT chuyên Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
Không
|
2
|
Uông Chu Lưu
|
20/7/1955
|
Nam
|
Xã Xuân Trường, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
31C phố Sơn Tây, phường Điện Biên, quận Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội.
|
03/12/1983
|
XI, XII
|
Không
|
3
|
Phạm Thị Nghị
|
24/09/1985
|
Nữ
|
Xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
|
Khu tập thể trường THPT Lang Chánh, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm tiếng Anh
|
Giáo viên trung học phổ thông
|
Trường THPT Lang Chánh, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Hồng Phong
|
17/09/1973
|
Nam
|
phố Cao Thắng, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
45 Cao Thắng, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản trị kinh doanh
|
Chủ tịch Hội doanh nghiệp trẻ tỉnh Thanh Hóa
|
Doanh nghiệp Tiến Nông, tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
5
|
Lê Minh Thông
|
26/12/1957
|
Nam
|
Xã Hoằng Đại, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 7 ngõ 27 phố Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Vụ trưởng Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, Ban tổ chức Trung ương, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Ban Tổ chức Trung ương, Ủy viên Hội đồng lý luận Trung ương khóa X
|
Ban Tổ chức Trung ương Đảng
|
15/04/1987
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Hà Trung, huyện Nga Sơn, huyện Hậu Lộc và thị xã Bỉm Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thành Bộ
|
20/12/1956
|
Nam
|
Xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
25 Lê Vãn, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật ngành tư pháp
|
Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh
|
Tòa án nhân dân tỉnh Thanh Hóa
|
21/04/1984
|
|
HĐND huyện (1989-1994)
|
2
|
Đặng Văn Hiếu
|
21/07/1953
|
Nam
|
Xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Tổ 32, cụm 5, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân An ninh, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
|
Số 44 Yết Kiêu, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
12/06/1978
|
|
Không
|
3
|
Dương Thái Sơn
|
02/10/1962
|
Nam
|
Xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 71, phố Nam Cao, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật hành chính Nhà nước
|
Chấp hành viên, Chi cục trưởng Chi cục thi hành án dân sự, thành phố Thanh Hóa
|
Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
28/12/1993
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |