48 - Tỉnh Quảng Ngãi: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bình Sơn, huyện Sơn Tịnh, huyện Trà Bồng, huyện Tây Trà, huyện Sơn Tây và huyện Sơn Hà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Hòa Bình
|
24/05/1958
|
Nam
|
Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
116 Lê Trung Đình, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi
|
Tỉnh ủy Quảng Ngãi
|
14/10/1981
|
|
Không
|
2
|
Mã Điền Cư
|
25/01/1954
|
Nam
|
Xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Phòng 502/A2 nhà công vụ Chính phủ Hoàng Cầu - Phường Ô Chợ Dừa - quận Đống Đa, Hà Nội
|
Chăm
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sĩ Chính trị học ngành xây dựng Đảng, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội - 37 Hùng Vương - Hà Nội
|
12/10/1981
|
IX, X, XI, XII
|
Đại biểu HĐND tỉnh Bình Thuận (1989 - 1994)
|
3
|
Đinh Thị Phương Lan
|
05/06/1976
|
Nữ
|
Xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kor
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý giáo dục, Cử nhân ngoại ngữ, Trung cấp lý luận chính trị
|
Phó Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh
|
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
|
03/02/2008
|
XII
|
Không
|
4
|
Sang Thị Minh Ngọc
|
15/05/1982
|
Nữ
|
Xã Sơn Thủy, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Hrê
|
Không
|
Đại học
|
Đại học sư phạm Ngữ văn, Sơ cấp lý luận chính trị
|
Giáo viên trường THPT Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
Trường THPT Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Không
|
5
|
Hồ Thị Vân
|
12/02/1983
|
Nữ
|
Xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kor
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm Ngữ văn, Sơ cấp lý luận Chính trị
|
Bí thư Đoàn trường THPT Tây Trà, Giáo viên Trường THPT Tây Trà tỉnh Quảng Ngãi
|
Trường THPT Tây Trà tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tư Nghĩa, huyện Nghĩa Hành, huyện Lý Sơn và thành phố Quảng Ngãi
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Võ Tuấn Nhân
|
06/03/1963
|
Nam
|
Xã Tiên Mỹ, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
|
Số 6 Nguyễn Năng Lự, tổ 6, phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Xã hội học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi
|
20/10/1988
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004)
|
2
|
Trần Xi Noa
|
20/10/1963
|
Nam
|
Xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quân sự, Chỉ huy tham mưu quân sự địa phương
|
Phó Tham mưu trưởng, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
|
27/01/1986
|
|
Không
|
3
|
Trịnh Đình Thạch
|
10/09/1965
|
Nam
|
Xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thị trấn Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quân sự-Chỉ huy tham mưu binh chủng hợp thành
|
Phó Chỉ huy trưởng, kiêm Tham mưu trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
|
20/11/1986
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Mộ Đức, huyện Đức Phổ, huyện Ba Tơ và huyện Minh Long
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Vũ Trọng Kim
(Võ Văn Kim)
|
23/03/1953
|
Nam
|
Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
D3 công vụ Văn phòng Chính phủ, quận Đống Đa, tp Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cao cấp thanh vận, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
07/05/1972
|
X, XI
|
ĐB HĐND tỉnh (1989-1994)
|
2
|
Nguyễn Cao Phúc
|
02/07/1970
|
Nam
|
Xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế ngành tài chính-ngân hàng, Cử nhân chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
14/02/1997
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Trung
|
10/10/1958
|
Nam
|
Xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
|
19/04/1993
|
|
Không
|
49 - Tỉnh Quảng Ninh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Thành phố Hạ Long, thị xã Cẩm Phả và thành phố Uông Bí
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Biên
|
23/11/1958
|
Nam
|
Xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
Tổ 65, Trung Hòa - Nhân Chính, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Phó Tổng giám đốc tập đoàn
|
Tập đoàn công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam
|
01/04/1988
|
|
Không
|
2
|
Trần Xuân Hoà
|
23/05/1954
|
Nam
|
Xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổ 2, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế mỏ
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên tập đoàn
|
Tập đoàn công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam
|
24/02/1980
|
|
Không
|
3
|
Đỗ Thị Hoàng
|
24/08/1958
|
Nữ
|
Xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Sư phạm, Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy
|
Tỉnh ủy Quảng Ninh
|
23/02/1983
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Thượng tọa Thích Thanh Quyết
(Lương Công Quyết)
|
15/06/1962
|
Nam
|
Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Chùa Yên Tử, xã Thượng Yên Công, huyện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Tiến sỹ
|
Giáo sư, Tiến sỹ Phật học
|
Thượng tọa, Ủy viên thường trực Hội đồng trị sự Trung ương giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Viện trưởng học viện phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Trị sự Phật giáo tỉnh Quảng Ninh, Trưởng Ban chỉ đạo xây dựng chùa Đồng và tượng Phật hoàng Trần Nhân Tông
|
Học viện Phật giáo Việt Nam
|
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
08/05/1965
|
Nam
|
Xã Thủy Lương, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
Tổ 73, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư chế tạo máy, Cử nhân Kế toán
|
Phó Tổng Giám đốc tập đoàn
|
Tập đoàn công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam
|
09/06/1993
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đông Triều, huyện Yên Hưng và huyện Hoành Bồ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trịnh Văn Hoàn
|
06/01/1956
|
Nam
|
Xã Quan Lạn, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
Số 3B, tổ 67, Lê Hồng Phong, phường Cẩm Tây, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học cảnh sát nhân dân
|
Trưởng phòng xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
|
Công an tỉnh Quảng Ninh
|
08/12/1979
|
|
Không
|
2
|
Ngô Thị Minh
|
26/1/1964
|
Nữ
|
Xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
|
Phòng 804, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý giáo dục, Cử nhân sư phạm toán, Kỹ sư quản trị doanh nghiệp, Cử nhân chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XII, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Giám đốc quản lý dự án nâng cao năng lực cho đại biểu dân cử trong lĩnh vực trẻ em của quỹ nhi đồng Liên hợp quốc
|
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội - 35 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
03/7/1991
|
XI, XII
|
Không
|
3
|
Vũ Chí Thực
|
25/10/1956
|
Nam
|
Xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Số 2, ngõ 5, Hải Lộc, tổ 6, khu 6, Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học an ninh nhân dân
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh
|
Công an tỉnh Quảng Ninh
|
05/01/1979
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |