Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Vân Đồn, huyện Cô Tô, huyện Tiên Yên, huyện Đầm Hà, huyện Hải Hà, huyện Bình Liêu, huyện Ba Chẽ và thành phố Móng Cái
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
28/02/1958
|
Nam
|
Xã Cẩm Hải, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Khu 3, thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học lâm nghiệp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Ba Chẽ
|
Huyện ủy Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
|
23/04/1987
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Phạm Bình Minh
|
26/03/1959
|
Nam
|
Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Số 12, ngách 19/18, phố Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sĩ Ngoại giao chuyên ngành quan hệ quốc tế và Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao
|
Bộ Ngoại giao, số 1 Tôn Thất Đàm, Hà Nội
|
19/05/1984
|
|
Không
|
3
|
Trần Văn Minh
|
07/12/1961
|
Nam
|
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Tổ 11, khu 4, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở khoa học và công nghệ
|
Sở khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh
|
15/05/1990
|
|
Không
|
50 - Tỉnh Quảng Trị: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vĩnh Linh, huyện Gio Linh, huyện Cam Lộ, huyện ĐaKrông, huyện Hướng Hóa và huyện Cồn Cỏ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hồ Văn Dừn
|
15/06/1960
|
Nam
|
Xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
Khóm ARồng, thị trấn KrôngKlang, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
Bru Vân Kiều
|
Không
|
12/12
|
Đang học Đại học Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ huyện ủy, Trưởng ban Tổ chức huyện ủy, Bí thư Chi bộ cơ quan huyện ủy Đakrông
|
Ban Tổ chức huyện ủy Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
03/12/1985
|
|
ĐB HĐND huyện (2004-2009)
|
2
|
Hà Sỹ Đồng
|
18/01/1964
|
Nam
|
Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Khóm Thắng Lợi, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ lâm nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư đảng ủy, Chủ tịch hội đồng thành viên kiêm Tổng giám đốc công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Bến Hải
|
Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Bến Hải, tỉnh Quảng Trị
|
02/05/1989
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thế Hoài
|
25/02/1962
|
Nam
|
Xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Khóm Thống nhất, Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân hóa học
|
Giám đốc Công ty TNHH 1 thành viên Trường Anh
|
Công ty TNHH 1 thành viên Trường Anh, Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
|
|
Không
|
4
|
Phạm Vũ Luận
|
01/08/1955
|
Nam
|
Xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
Số 8 đường Trần Văn Cẩn, Mỹ Đình II, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
17/05/1987
|
|
Không
|
5
|
Ly Kiều Vân
|
20/01/1976
|
Nữ
|
Xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
Khóm 1, thị trấn KrôngKlang, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
Bru Vân Kiều
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực huyện ủy Đakrông
|
Huyện ủy Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
18/09/2001
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Triệu Phong, huyện Hải Lăng, thị xã Quảng Trị và thành phố Đông Hà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Đức Châu
|
04/01/1959
|
Nam
|
Xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Số nhà 76/11 Nguyễn Trãi, khu phố 7, phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao đẳng hành chính, Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Trị khóa XII
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Trị
|
19/03/1982
|
XII
|
Không
|
2
|
Trần Quốc Dính
|
26/04/1959
|
Nam
|
Xã Trung Giang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Số 295 Quốc lộ 9, khu phố 7, phường 3, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp II chuyên ngành quản lý Y tế, Cử nhân chính trị
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh,Chủ tịch Công đoàn ngành Y tế, Chủ tịch Hội Đông y tỉnh
|
Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
|
11/03/1986
|
|
Không
|
3
|
Hoàng Đức Thắm
|
15/08/1957
|
Nam
|
Xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Số 52/2, Tôn Thất Thuyết, khu phố 4, phường 5, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý giáo dục, Cử nhân Sư phạm toán, Cao cấp lý luận chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Đảng ủy viên khối cơ quan tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
10/11/1984
|
|
Không
|
4
|
Hoàng Văn Thông
|
15/12/1957
|
Nam
|
Xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Số nhà 136 Nguyễn Thái Học, khu phố 3, phường 1, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cử nhân chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh, Giám đốc Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
|
25/10/1982
|
|
Không
|
5
|
Lê Như Tiến
|
04/8/1954
|
Nam
|
Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá
|
Số 36 dãy B, ngõ 379/42, đường Hoàng Hoa Thám, P. Liễu Giai, Q. Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngôn ngữ, Cử nhân Luật Nhà nước, Cao cấp lý luận chính trị
|
Uỷ viên thường trực Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XII
|
Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội - 35 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
28/11/1973
|
XII
|
Không
|
51 - Tỉnh Sóc Trăng: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Mỹ Tú, huyện Châu Thành, huyện Thạnh Trị, huyện Ngã Năm và thành phố Sóc Trăng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Võ Minh Chiến
|
22/06/1956
|
Nam
|
Xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 18 đường Điện Biên Phủ, phường 6, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
Đai học
|
Cử nhân Luật; Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII, Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh
|
Tỉnh ủy Sóc Trăng
|
5/12/1975
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Lê Hoài Lan
|
27/10/1970
|
Nữ
|
Xã Kế Thành, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
43 đường Mai Thanh Thế, khóm 2, phường 9, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Khơme
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm lịch sử, Trung cấp lý luận chính trị
|
Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ văn hóa, Ủy viên thường vụ Công đoàn Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
|
12/06/1999
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Tuyết Liên
|
10/08/1963
|
Nữ
|
Phường Hưng Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Số 36 hẻm 144, Trần Hưng Đạo, khóm 2, phường 2, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó chánh văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
22/06/1989
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Thị Chúc Linh
|
03/02/1978
|
Nữ
|
Xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
Số nhà 03A, ấp Hòa Khanh, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm Vật lý, Sơ cấp lý luận chính trị
|
Giáo viên, Tổ trưởng tổ Vật lý, Bí thư chi bộ Lý - Hóa Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Thanh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Thanh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
05/08/2006
|
|
Không
|
5
|
Hoàng Thanh Tùng
|
25/12/1966
|
Nam
|
Xã Lăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Tập thể Bộ Tư pháp, phòng 106, số 66 phố Kim Mã Thượng, Tổ 8, Cụm 6, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật học
|
Hàm vụ trưởng, Thư ký Phó chủ tịch Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
19/05/2000
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Kế Sách, huyện Long Phú và huyện Cù Lao Dung
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thị Minh An
|
01/01/1977
|
Nữ
|
Xã Vĩnh Biên, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
|
Khu tập thể Trung tâm Giống vật nuôi Sóc Trăng, số 167A ấp Trà Canh A2, xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư chăn nuôi thú y, Sơ cấp lý luận chính trị
|
Phó Trưởng trại Ứng dụng thực nghiệm
|
Trung tâm Giống vật nuôi, tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
Không
|
2
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
12/06/1972
|
Nữ
|
Xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Khu dân cư Đại Thành, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân hành chính, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Dân vận
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy Sóc Trăng
|
06/12/1992
|
XII
|
Không
|
3
|
Trịnh Thị Hà Giang
|
30/04/1979
|
Nữ
|
Xã Yên Thắng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số 135/51 Hùng Vương, Khóm 1, phường 6, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Anh Văn, Sơ cấp lý luận Chính trị
|
Chuyên viên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
30/06/2006
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Đức Kiên
|
21/8/1960
|
Nam
|
Xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Số 128 Nguyễn Trung Trực, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế vùng, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Bí thư Tỉnh uỷ Sóc Trăng
|
Tỉnh ủy Sóc Trăng - Số 2 Trần Phú, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
27/07/1988
|
XII
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |