Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Mỹ Xuyên, huyện Vĩnh Châu và huyện Trần Đề
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Bùi Hữu Dược
|
04/09/1960
|
Nam
|
Xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá
|
Phòng 406, nhà B8, tập thể Nam Thành Công, tổ 86, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Xây dựng Đảng; Cử nhân sư phạm, Cử nhân Xã hội học
|
Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Phật giáo - Ban Tôn giáo Chính phủ
|
Ban Tôn giáo Chính phủ - P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
|
02/09/1982
|
|
Không
|
2
|
Hòa thượng Thạch Huôl
|
04/10/1944
|
Nam
|
Xã Lai Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Chùa Pray Chóp, ấp Pray Chóp B, xã Lai Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Khơme
|
Phật giáo
|
12/12
|
|
Phó Hội trưởng Hội đoàn kết sư sãi yêu nước tỉnh Sóc Trăng, Phó Ban trị sự Phật giáo tỉnh, Phó Ban Hoằng pháp Trung ương, Phó Ban nghi lễ Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam
|
Chùa Pray Chóp, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
25/07/2008
|
|
ĐB HĐND huyện (2004-2011)
|
3
|
Trần Khắc Tâm
|
08/10/1972
|
Nam
|
Thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 97, đường 3 tháng 2, phường 1, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Hoa
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế
|
Tổng Giám đốc Công ty TNHH Trần Liên Hưng
|
Công ty TNHH Trần Liên Hưng, số 571 Lê Duẩn, Tp Sóc Trăng
|
|
|
Không
|
4
|
Lý Ngọc Tú
|
28/10/1980
|
Nữ
|
Khóm 8, phường 3, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 319 Trần Hưng Đạo, Khóm 8, phường 3, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ, Bác sỹ chuyên ngành Nội thần kinh
|
Bác sỹ điều trị, Bí thư chi đoàn II
|
Khoa Nội 2, Bệnh viên Đa khoa Sóc Trăng
|
|
|
Không
|
52 - Tỉnh Sơn La: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Mộc Châu, huyện Phù Yên, huyện Bắc Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Hiện
|
19/05/1954
|
Nam
|
Xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Số 11, ngõ 97, Vương Thừa Vũ, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Bí thư Đảng Đoàn, Phó Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam, Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
|
Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương, Hội Luật gia Việt Nam
|
19/09/1985
|
XI
|
Không
|
2
|
Nguyễn Duy Nhượng
(Nguyễn Thái È)
|
21/02/1959
|
Nam
|
xã Huy Thượng, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Tổ 1, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Mường
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Công thương tỉnh Sơn La
|
Sở Công thương tỉnh Sơn La
|
15/07/1987
|
|
Không
|
3
|
Đinh Công Sỹ
|
25/11/1979
|
Nam
|
Xã Tường Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Tổ 8, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Mường
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật học
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương đoàn, Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn
|
Tỉnh đoàn Sơn La
|
02/09/2005
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Yên Châu, huyện Mai Sơn, huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
05/01/1960
|
Nam
|
Xã Đại Cường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
Tổ 12, thị trấn Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế
|
Phó bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sông Mã
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
15/9/1983
|
|
Không
|
2
|
Hoàng Ngọc Dũng
|
01/07/1961
|
Nam
|
Xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Tổ 7, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp Chỉ huy tham mưu
|
Đại tá, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La
|
18/03/1988
|
|
Không
|
3
|
Phùng Khắc Đăng
|
15/08/1945
|
Nam
|
Xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 111, cụm 9C, phố Võng Thị, phường Bưởi, Q. Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Chính trị - Quân sự, Cao cấp lý luận chính trị
|
Trung tướng, Ủy viên Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh, Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam, 34 Lý Nam Đế, Hà Nội
|
11/11/1966
|
|
Không
|
4
|
Bùi Nguyên Súy
|
20/09/1957
|
Nam
|
Xã Yên Thọ, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số 7, ngõ 92 Đào Tấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Kinh tế, Đại học cảnh sát, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Trưởng Ban dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
13/6/1982
|
|
Không
|
5
|
Quàng Văn Thăng
|
18/02/1965
|
Nam
|
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Bản Giảng Lắc, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật
|
Thượng tá, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự huyện Yên Châu
|
Ban chỉ huy Quân sự huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
15/12/1985
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Mường La, huyện Thuận Châu, huyện Quỳnh Nhai và thành phố Sơn La
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hoàng Thị Hồng
|
20/10/1984
|
Nữ
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
Xóm 2, Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
Kháng
|
Không
|
Đại học
|
Đại học y khoa
|
Bác sỹ
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
|
|
Không
|
2
|
Quàng Thị Nguyên
|
19/01/1984
|
Nữ
|
Xã Nậm Giôn, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Kháng
|
Không
|
Đại học
|
Ngoại ngữ Anh văn
|
Giáo viên
|
Trường Trung học phổ thông huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
|
|
Không
|
3
|
Thào Xuân Sùng
|
29/11/1958
|
Nam
|
Xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
Tổ 9, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Mông
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ khoa học Lịch sử Đảng
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Sơn La
|
Văn phòng Tỉnh ủy Sơn La
|
12/07/1984
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1989-1994; 1994-1999; 1999-2004; 2004-2011)
|
53 - Tỉnh Tây Ninh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bến Cầu, huyện Trảng Bàng, huyện Gò Dầu và huyện Châu Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hoàng Tuấn Anh
|
18/11/1952
|
Nam
|
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng
|
Số 32 Tống Phước Phổ, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư đo đạc Hàng không, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch, 51 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
05/01/1984
|
|
ĐB HĐND tỉnh QN-ĐN (1989-1994); TP Đà Nẵng (2004-2011)
|
2
|
Dương Văn Phong
|
05/04/1957
|
Nam
|
Xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
P1/4, ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân triết học chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Tỉnh ủy viên, Tổng biên tập Báo Tây Ninh, Chủ tịch Hội văn học nghệ thuật tỉnh Tây Ninh
|
Tòa soạn báo Tây Ninh
|
26/07/1982
|
|
Không
|
3
|
Trần Quốc Phúc
|
01/01/1968
|
Nam
|
Xã Tam Quang, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Số 917, đường Cách mạng tháng tám, phường Hiệp Ninh, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học y dược
|
Giám đốc Công ty TNHH Vạn Phúc
|
Công ty TNHH Vạn Phúc
|
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Thành Tâm
|
20/11/1974
|
Nam
|
Xã Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh
|
Số 12/4 khu phố I, phường 3, thị xã Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư tỉnh đoàn Tây Ninh
|
Tỉnh đoàn Tây Ninh
|
11/05/2001
|
XII
|
Không
|
5
|
Lê Minh Trọng
|
14/03/1955
|
Nam
|
Xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
76 Nguyễn Chí Thanh, khu phố 2, phường 3, thị xã Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân triết học; Cử nhân hành chính; Cử nhân báo chí
|
Phó bí thư Thường trực tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
Văn phòng tỉnh ủy Tây Ninh
|
12/05/1982
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |