Đơn vị bầu cử Số 5: Huyện Đan Phượng, huyện Hoài Đức và huyện Từ Liêm
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Đức Chung
|
03/08/1967
|
Nam
|
Xã Thăng Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Số nhà 88, phố Trung Liệt, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Cảnh sát nhân dân chuyên ngành điều tra hình sự, Cử nhân kinh tế ngành Quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Đại tá, Phó giám đốc công an thành phố Hà Nội; Điều tra viên cao cấp - Thủ trưởng cơ quan cảnh sát điều tra Công an thành phố Hà Nội
|
Công an Thành phố Hà Nội
|
03/02/1994
|
|
Không
|
2
|
Đặng Văn Hội
|
10/03/1961
|
Nam
|
Xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Thôn Đại Phùng, xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
14/10/1983
|
|
ĐB HĐND huyện (1989-1994; 1994-1999; 1999-2004; 2004-2011)
|
3
|
Vũ Nguyên Lâm
|
25/03/1961
|
Nam
|
Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp chuyên ngành chăn nuôi, Trung cấp lý luận Chính trị
|
PCT Hội nông dân Huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Hội nông dân huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
02/06/1983
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Phạm Ý Nhi
|
30/11/1959
|
Nữ
|
Phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Số 32, phố Quán Sứ, phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ y học, Bác sỹ nhi khoa, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc bệnh viện đa khoa Xanh Pôn, Ủy viên Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội khóa XII
|
Bệnh viện đa khoa Xanh- pôn, thành phố Hà Nội
|
27/4/1999
|
XII
|
Không
|
5
|
Đinh Xuân Thảo
|
15/03/1954
|
Nam
|
Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Phòng 301, nhà B2, khu Dự án Chung cư thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật học, Đại học An ninh, Cao cấp Lý luận chính trị
|
Viện trưởng Viện Nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội khóa XII
|
Viện Nghiên cứu lập pháp, 51B Phan Đình Phùng, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
16/12/1977
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 6: Huyện Ứng Hòa, huyện Mỹ Đức, huyện Phú Xuyên và huyện Thường Tín
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thị Nguyệt Hường
|
09/04/1970
|
Nữ
|
Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Số 32 Hàng Thiếc, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Cử nhân ngôn ngữ, Cử nhân Anh văn, Kế toán viên, quản trị doanh nghiệp, Sơ cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban đối ngoại của Hội đồng nữ doanh nhân thuộc Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội doanh nghiệp trẻ Việt Nam, Phó Chủ tịch Hiệp hội công thương thành phố Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tập đoàn đầu tư phát triển Việt Nam
|
Tập đoàn đầu tư phát triển Việt Nam
|
|
XII
|
ĐB HĐND thành phố (1999-2004; 2004-2011)
|
2
|
Trịnh Thế Khiết
|
14/4/1958
|
Nam
|
Xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 117, khu tập thể Thương nghiệp, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Hội nông dân thành phố Hà Nội
|
Hội nông dân thành phố Hà Nội
|
03/02/1986
|
|
ĐB HĐND thành phố (2004-2011)
|
3
|
Phạm Văn Tân
|
16/01/1953
|
Nam
|
Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 89, ngõ 354 đường Trường Chinh, tổ 28, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ chuyên ngành kỹ thuật môi trường, Cử nhân chính trị
|
Uỷ viên Đảng đoàn, Uỷ viên Đoàn Chủ tịch, Tổng thư ký Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam; Bí thư Đảng uỷ cơ quan Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - 53 Nguyễn Du, Hà Nội
|
29/09/1985
|
|
ĐB HĐND tỉnh Thái Nguyên (1999-2004)
|
4
|
Nguyễn Văn Thanh
|
26/08/1956
|
Nam
|
Xã Phúc Thành, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Số 157 Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân quân sự, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Thiếu tướng, Chính ủy Quân chủng Phòng không - Không quân, Bí thư Đảng ủy Quân chủng phòng không - không quân
|
Quân chủng Phòng không - Không quân, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội
|
29/07/1979
|
|
Không
|
5
|
Lê Truyền
|
02/07/1943
|
Nam
|
Xã Gia Hòa, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Số nhà 02, ngõ 189/6 Giảng võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ y khoa
|
Cán bộ hưu trí, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, nguyên Phó chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
11/04/1967
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 7: Huyện Quốc Oai, huyện Chương Mỹ và huyện Thanh Oai
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Quốc Bình
|
22/06/1959
|
Nam
|
Xã Hương Ngải, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Phòng 101, nhà D6, tập thể Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, kỹ sư điện tử, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Khối doanh nghiệp Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc, Bí thư Đảng ủy công ty TNHH một thành viên Hanel
|
Công ty TNHH một thành viên Hanel
|
29/10/1981
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Quang Huân
|
20/12/1964
|
Nam
|
Xã Thụy Duyên, huyên Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Số 1, ngách 6/14 phố Đội Nhân, tổ 44, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư cơ khí, Kỹ sư quản trị doanh nghiệp, Sơ cấp lý luận Chính trị
|
Bí thư Chi bộ, Tổng giám đốc Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Thăng Long
|
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Thăng Long
|
12/08/1995
|
|
Không
|
3
|
Bùi Thị Thúy Mơ
|
16/8/1977
|
Nữ
|
Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Số 18, Lô L, tổ 56 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật chuyên ngành luật Kinh tế và Luật Quốc tế
|
Phó Trưởng phòng văn bản pháp quy, Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
30/9/2008
|
|
Không
|
4
|
Phạm Thị Hồng Nga
|
29/01/1961
|
Nữ
|
Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 33 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản lý giáo dục, Đại học sư phạm ngành hóa học, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
|
04/01/1990
|
XI, XII
|
Không
|
5
|
Nguyễn Đình Quyền
|
06/08/1958
|
Nam
|
Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
115/50 ngõ 310 Nghi Tàm, Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật Nhà nước; Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội khóa XII, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Văn phòng Quốc hội
|
37 Hùng Vương, thành phố Hà Nội
|
06/12/1988
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 8: Huyện Ba Vì, huyện Phúc Thọ, huyện Thạch Thất và thị xã Sơn Tây
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đào Văn Bình
|
11/11/1956
|
Nam
|
Xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 7, ngõ 36, phố Hoàng Ngọc Phách, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
ĐH Sư phạm Lý, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội
|
17/12/1981
|
|
ĐB HĐND thành phố (2004-2011)
|
2
|
Chu Sơn Hà
|
25/08/1956
|
Nam
|
Xã Thái Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
33 Trần Hưng Đạo, phường Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội khóa XII
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội
|
20/02/1979
|
XII
|
ĐB HĐND thành phố (1999-2004; 2004 - 2011); HĐND thị xã (1994-1999; 1999-2004)
|
3
|
Nguyễn Thị Huệ
|
26/5/1961
|
Nữ
|
Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Tổ 49 Thuận Nghệ, phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế
|
Chi ủy viên, Phó giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Trung tâm Giáo dục Lao động số II Hà Nội
|
Trung tâm Giáo dục Lao động số II, Hà Nội
|
21/9/1999
|
|
Không
|
4
|
Hoàng Thị Ngọc Hưởng
|
01/09/1961
|
Nữ
|
Xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Phòng 109 nhà C2, Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, lý luận chính trị tương đương Trung cấp
|
Phó Giám đốc Bệnh viện Tim Hà Nội
|
Bệnh viện tim Hà Nội
|
10/12/2009
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Bắc Son
|
22/08/1953
|
Nam
|
Xã Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
Số 4/36 C1 Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban tuyên giáo Trung ương, Bí thư Đảng ủy cơ quan Ban Tuyên giáo Trung ương
|
Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng
|
17/08/1973
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |