Đơn vị bầu cử Số 7: Quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Huỳnh Ngọc Ánh
|
20/03/1962
|
Nam
|
Xã Bạch Đằng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
9A Lê Văn Việt, P.Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cử nhân Chính trị
|
Phó Chánh án Tòa án Nhân dân thành phố
|
Tòa án Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
28/11/1988
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Cúc
|
25/5/1962
|
Nữ
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
201/13/16D Nguyễn Xí, P.26, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm ngành hóa học
|
Hiệu trưởng Trường PTTH Gia Định
|
Trường PTTH Gia Định, thành phố Hồ Chí Minh
|
19/05/2002
|
XII
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
20/12/1958
|
Nữ
|
Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
26A đường số 8, Đặng Văn Bi, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân tài chính-tín dụng, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Lịch sử Đảng, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy
|
Ban Tuyên giáo Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh
|
18/03/1980
|
|
ĐB HĐND quận (1999-2004; 2004-2011)
|
4
|
Ngô Hà Thái
|
12/11/1956
|
Nam
|
Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên
|
Số 36 Trương Hán Siêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngữ văn Đức, Cao cấp lý luận chính trị
|
Thường vụ Đảng ủy, Phó Tổng giám đốc Thông tấn xã VN; Ủy viên Ban chấp hành Hội Nhà báo Việt Nam, Chủ tịch Liên chi hội Nhà báo TTXVN.
|
Thông tấn xã Việt Nam, 79 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
|
14/04/1988
|
|
Không
|
5
|
Đoàn Nguyễn Thùy Trang
|
12/8/1972
|
Nữ
|
Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
65/26 đường 20, KP 4, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân ngữ văn, Cử nhân Anh văn
|
Phó Tổng biên tập báo Khoa học Phổ thông, Ủy viên BCH Hội Nhà báo, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Liên hiệp các Hội KHKT
|
Báo Khoa học Phổ thông, số 24 Ter Cao Bá Nhạ, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
07/02/2004
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 8: Quận 12 và quận Gò Vấp
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Bùi Mạnh Hải
|
23/12/1944
|
Nam
|
Xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
27/198 phố Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ khoa học kỹ thuật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội liên lạc với người VN ở nước ngoài
|
Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài
|
05/02/1985
|
|
Không
|
2
|
Ung Thị Xuân Hương
|
06/04/1964
|
Nữ
|
Xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
27 đường số 5, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cử nhân Chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
|
05/07/1995
|
|
Không
|
3
|
Phạm Khánh Phong Lan
|
17/5/1970
|
Nữ
|
Phường Khánh Thánh, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa
|
71/6B Lê Quang Định, P.14, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ, Dược sĩ, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Y tế
|
Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
|
29/06/2006
|
|
Không
|
4
|
Lê Đông Phong
|
15/10/1960
|
Nam
|
Xã Hiệu Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
202/7 Nguyễn Xí, P.26, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Đại học An ninh, Cử nhân kinh tế, Cử nhân ngữ văn Anh, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Đại tá, Phó Giám đốc Công an thành phố
|
Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
14/06/1984
|
|
ĐB HĐND thành phố khóa 7
|
5
|
Trần Thị Diệu Thuý
|
03/08/1977
|
Nữ
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
258A Nguyễn Thái Bình, P.12, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
Phó Bí thư Thành đoàn, Chủ tịch Hội đồng đội
|
Thành đoàn TP. Hồ Chí Minh
|
11/09/2003
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 9: Huyện Củ Chi và huyện Hóc Môn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Hưng
|
19/08/1958
|
Nam
|
Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
108/1 xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Khoa học xã hội và Nhân văn, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Đại tá, Chính ủy Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh
|
Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh
|
12/1978
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Văn Minh
|
02/02/1964
|
Nam
|
Phường 3, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
|
110/36B Nguyễn Thượng Hiền, P.1, Q.Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin và Du lịch thành phố, Phó Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân thành phố
|
Sở Văn hóa, Thông tin và Du lịch thành phố
|
24/08/1990
|
|
ĐB HĐND thành phố khóa VI, VII
|
3
|
Nguyễn Đăng Nghĩa
|
20/12/1954
|
Nam
|
Phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
482/51/8 Lê Quang Định, P.11, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ ngành khoa học đất và dinh dưỡng cây trồng, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Giám đốc Trung tâm NC chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp
|
Trung tâm NC chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp - Viện KHKT nông nghiệp miền Nam
|
06/01/1996
|
|
ĐB HĐND thành phố khóa VII
|
4
|
Nguyễn Văn Phụng
|
16/10/1960
|
Nam
|
Xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
20 Nguyễn Thị Rư, thị trấn Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư chăn nuôi, Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Chủ tịch Hội Nông dân thành phố
|
Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh
|
31/12/1983
|
|
ĐB HĐND huyện (1990-1994;1994-1999;1999-2011)
|
5
|
Linh mục Phan Khắc Từ
|
28/12/1941
|
Nam
|
Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
413 Lê Văn Sĩ, phường 12, quận 3, TP HCM
|
Kinh
|
Công giáo
|
Đại học
|
Thần học
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Linh mục, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Ủy ban Đoàn kết công giáo VN
|
Nhà thờ Vườn Xoài, 413 Lê Văn Sĩ, phường 12, quận 3, TP HCM
|
|
VIII, IX, X
|
ĐB HĐND thành phố khóa I, II, III, IV
|
Đơn vị bầu cử Số 10: Huyện Bình Chánh và quận 8
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Minh Hương
|
30/12/1960
|
Nữ
|
Phường Đông Lương, thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
15A Nguyễn Phi Khanh, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Công nghệ chế biến lương thực, Cử nhân Luật, Cử nhân Báo chí
|
Trưởng Văn phòng Luật sư A Hòa, Giám đốc Kinh doanh
|
Văn phòng luật sư A Hòa - số 181/3 Cách mạng Tháng 8, phường 5, quận 3
|
13/04/1990
|
|
Không
|
2
|
Trần Hoàng Ngân
|
26/10/1964
|
Nam
|
Xã Nhị Quý, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
013 lô 1, chung cư Đồng Diều, P.4, Q.8, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Tài chính Ngân hàng, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|
25/12/1985
|
|
Không
|
3
|
Lê Trọng Sang
|
03/05/1962
|
Nam
|
Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
40 đường 37, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân hành chính, Cử nhân Tài chính tín dụng, Cử nhân Chính trị
|
Phó Giám đốc thường trực Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
|
03/02/1985
|
|
ĐB HĐND quận (2004-2011)
|
4
|
Nguyễn Khắc Thanh
|
07/05/1960
|
Nam
|
Nghệ An
|
34 đường số 5, cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ công nghệ và quản lý môi trường
|
Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
17/04/1999
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
01/08/1959
|
Nữ
|
Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phòng 306, nhà A2 Khu công vụ Chính phủ Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ, Bác sỹ, Thầy thuốc nhân dân, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối cơ quan trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Y tế, Bí thư Đảng ủy Bộ Y tế, Thứ trưởng Bộ Y tế, kiêm Tổng Biên tập Tạp chí y học thực hành Bộ Y tế
|
Bộ Y tế - 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
|
07/07/1995
|
XII
|
Không
|
3 - Thành phố Hải Phòng: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Thủy Nguyên, huyện Cát Hải, huyện Bạch Long Vỹ, quận Hồng Bàng và quận Lê Chân
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đỗ Thị Hòa
|
01/05/1969
|
Nữ
|
Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
|
Số 36, tổ 15, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Ngữ văn, Cao cấp lý luận chính trị
|
Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng trường PTTH Kiến An
|
Trường PTTH Kiến An - Số 175 Phan Đăng Lưu, Q. Kiến An, TP. Hải Phòng
|
29/05/1996
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Sỹ Khải
|
03/03/1957
|
Nam
|
Xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Số 235, tiểu khu Cầu Đen, thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thuy, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Trung cấp lý luận chính trị
|
Huyện ủy viên, Bí thư chi bộ, Viện trưởng
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Kiến Thụy - Thị trấn Núi Đôi, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
15/05/1980
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Viết Nhiên
|
26/03/1957
|
Nam
|
Xã Xuân Đài, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Số 1975 Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư hàng hải quân sự
|
Đảng ủy viên Đảng ủy Quân chủng Hải quân, Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân, Chuẩn Đô đốc
|
Bộ Tư lệnh Quân chủng Hải quân - 38 Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng
|
01/11/1981
|
|
Không
|
4
|
Lương Văn Thành
|
24/06/1960
|
Nam
|
Xã An Đồng, huyện An Dương, TP.Hải Phòng
|
Số 1/286 đường Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Kỹ sư Kinh tế, Cử nhân chính trị
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Bí thư Ban cán sự Đảng, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
|
Viện Kiểm sát nhân dân TP.Hải Phòng - Lô 18A đường Lê Hồng Phong, Q. Hải An, TP. Hải Phòng
|
02/03/1993
|
|
Không
|
5
|
Trần Ngọc Vinh
|
16/11/1955
|
Nam
|
Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Số 45/193 Văn Cao, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Chính trị, Cử nhân Luật, Cử nhân Văn hóa
|
Thành ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Ủy viên Ủy ban Pháp luật của Quốc hội khóa XII
|
Đoàn ĐBQH TP.Hải Phòng - Số 22 Hồ Xuân Hương, Q.Hồng Bàng, TP.Hải Phòng
|
15/11/1980
|
XII
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |