Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện An Phú, huyện Tịnh Biên, huyện Tri Tôn, thị xã Châu Đốc và thị xã Tân Châu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Dân Khiết
|
19/08/1960
|
Nữ
|
Xã Phú Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
Phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang
|
19/11/1986
|
|
Không
|
2
|
Lê Thị Thanh My
|
10/05/1966
|
Nữ
|
Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
Số 61, cư xá 80, phường Châu Phú B, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân báo chí; Cử nhân khoa học
|
Tổng biên tập Tạp chí Thất Sơn
|
Hội liên hiệp văn học nghệ thuật tỉnh An Giang
|
28/06/1994
|
|
Không
|
3
|
Phan Vân Điền Phương
|
16/12/1965
|
Nam
|
Tân Châu, tỉnh An Giang
|
Thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp I
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh
|
Sở Y tế tỉnh An Giang
|
20/10/2004
|
|
Không
|
4
|
Đặng Thị Hoa Rây
|
25/10/1975
|
Nữ
|
Ấp Cần Thạnh, xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Ấp Cần Thạnh, xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân xã hội học
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư
|
Tỉnh đoàn An Giang
|
21/07/1998
|
|
Không
|
5
|
Lê Việt Trường
|
15/08/1955
|
Nam
|
Phường Đan Hà, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Số 45, ngõ 395, đường Trần Khát Chân, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Nga văn, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội XII
|
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
14/01/1986
|
XII
|
Không
|
7 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tân Thành, thị xã Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phùng Thị Thanh Bình
|
07/07/1976
|
Nữ
|
Xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
Tổ 8, Khu phố 7, phường Phước Hưng, TX. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ Răng hàm mặt
|
Bác sỹ
|
Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
Không
|
2
|
Lưu Tài Đoàn
|
04/09/1965
|
Nam
|
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
Số 70B1 Trương Công Định, phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Lịch sử Đảng, Cử nhân Luật
|
Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
|
Liên Đoàn lao động tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
03/05/1987
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Văn Hiến
|
19/08/1962
|
Nam
|
Xã Quỳnh Phương, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
100/23 Bình Giã, phường 8, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh
|
Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
02/01/1989
|
|
Không
|
4
|
Thuận Hữu
(Nguyễn Hữu Thuận)
|
12/9/1958
|
Nam
|
Xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ 13, cụm 3, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ ngữ văn, Cử nhân văn, Cử nhân chính trị
|
Uỷ viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Nhà báo, Tổng biên tập Báo nhân dân, Ủy viên Hội nhà báo VN, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Báo nhân dân
|
Báo Nhân dân
|
1985
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thị Bạch Ngân
|
10/02/1964
|
Nữ
|
Phường 2, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Số 141/1/34 đường Chu Mạnh Trinh, Phường 8, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
19/05/1988
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Châu Đức, huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ, huyện Xuyên Mộc và huyện Côn Đảo
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Thị Công
|
08/03/1964
|
Nữ
|
Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư kinh tế Nông nghiệp
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
22/01/1989
|
|
Không
|
2
|
Đỗ Thị Hồng
|
05/02/1975
|
Nữ
|
Xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm Hóa
|
Huyện ủy viên, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Võ Thị Sáu
|
Trường THPT Võ Thị Sáu, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
05/07/2005
|
|
Không
|
3
|
Phạm Quang Khải
|
04/11/1954
|
Nam
|
Xã Long Phước, Thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Phường Phước Trung, Thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn hóa
|
Phó Bí thư
|
|
11/11/1976
|
|
|
4
|
Phạm Thị Na
|
22/09/1978
|
Nữ
|
Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Tổ 5, Ấp 1, xã Tân Hưng, Thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật tư pháp hành chính
|
Phó Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
02/01/2005
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Văn Tuyết
|
25/11/1960
|
Nam
|
Xã Tuy Lộc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Phòng 603, Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cử nhân Sử học
|
Uỷ viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội, Phó Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Yên Bái
|
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội - 35 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
03/02/1982
|
X, XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1992-1994;1994-1999)
|
8 - Tỉnh Bắc Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Anh Dũng
|
21/10/1959
|
Nam
|
Xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Tổ 7, phường Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Hóa chất
|
Tỉnh ủy viên, Phó Tổng giám đốc tập đoàn hóa chất Việt Nam, Bí thư Đảng ủy, Tổng giám đốc công ty phân đạm và hóa chất Hà Bắc
|
Công ty phân đạm và hóa chất Hà Bắc
|
19/5/1986
|
|
Không
|
2
|
Hà Văn Kha
|
25/09/1970
|
Nam
|
Xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm ngành Văn
|
Phó trưởng phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lạng Giang
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
12/8/1996
|
|
Không
|
3
|
Thân Văn Khoa
|
20/07/1958
|
Nam
|
Xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Số 20, đường Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tài chính
|
Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Tỉnh ủy Bắc Giang
|
30/12/1982
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Trần Thị Nga
|
26/10/1983
|
Nữ
|
Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp Quản lý Văn hóa
|
Ủy viên Ban thường vụ xã đoàn, Cán bộ Lao động thương binh xã hội
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
03/12/2008
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Đăng Tiến
|
20/07/1955
|
Nam
|
Tổ 4, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội
|
Nhà số 25, ngõ 178, phố Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sĩ quản lý khoa học công nghệ; Cử nhân kinh tế; Kỹ sư nông nghiệp; Cử nhân chính trị
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
37 Hùng Vương, Hà Nội
|
17/12/1978
|
|
ĐB HĐND huyện (1985-1989)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tân Yên, huyện Hiệp Hòa và huyện Việt Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hoàng Thị Hoa
|
25/09/1962
|
Nữ
|
Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Số 10, đường Ngô Văn Cảnh, phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý giáo dục
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
|
15/6/1989
|
|
ĐB HĐND huyện (1999-2004)
|
2
|
Nguyễn Văn Khoa
|
21/04/1965
|
Nam
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư chăn nuôi - thú y
|
Đảng ủy viên, Ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Phó Chủ tịch Hội Nông dân, Cán bộ chăn nuôi - Thú y
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
12/9/1986
|
|
ĐB HĐND xã (2004-2011)
|
3
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
12/06/1953
|
Nam
|
Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Nhà 3, số 8 Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Giáo sư kinh tế, Tiến sỹ điều khiển học, Thạc sĩ quản lý cộng đồng, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng , Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ, số 1 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
|
04/01/1980
|
X, XII
|
Không
|
4
|
Ngô Minh Tiến
|
07/10/1962
|
Nam
|
Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Dĩnh Kế, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Khoa học quân sự
|
Ủy viên Ban thường vụ tỉnh ủy, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
4/10/1982
|
|
Không
|
5
|
Bùi Thế Tuyên
|
09/04/1980
|
Nam
|
Xã Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Tam Hợp, xã Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư chăn nuôi thú ý
|
Đảng ủy viên, Phó Chủ nhiện Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Cán bộ khuyến nông xã Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa
|
Trạm Khuyến nông huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
19/5/2006
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |