11 - Tỉnh Bắc Ninh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Yên Phong, huyện Tiên Du, thị xã Từ Sơn và thành phố Bắc Ninh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Chiến
|
02/3/1957
|
Nam
|
Xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 7, tổ 1, phố Mới, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Trung học Sư phạm
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Bắc Ninh, Ủy viên Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Bắc Ninh
|
16/8/1983
|
XII
|
ĐB HĐND huyện (1994-1999; 1999-2004)
|
2
|
Ngô Xuân Hà
|
23/10/1983
|
Nam
|
Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Phúc Tinh, Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Thư ký Tòa án Dân sự, Tòa án nhân dân tỉnh
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
03/11/2009
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thị Thanh Hòa
|
03/11/1954
|
Nữ
|
Xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 18, ngách 39/1, 39 phố Pháo Đài Láng, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý giáo dục, Cử nhân sư phạm Văn, xã hội học, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
20/11/1987
|
XII
|
Không
|
4
|
Nguyễn Trọng Trường
|
30/6/1975
|
Nam
|
Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 15, Nguyễn Xuân Chính, phường Tiền An, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật
|
Thẩm phán, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Tòa án nhân dân tỉnh
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
17/01/1999
|
|
Không
|
5
|
Ngô Văn Tú
|
02/01/1959
|
Nam
|
Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 3, Lê Hồng Phong, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân khoa học ngành Giáo dục tiểu học
|
Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng nhân dân thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Hội đồng nhân dân thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
17/10/1982
|
|
ĐB HĐND thị xã (2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành, huyện Gia Bình và huyện Lương Tài
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Xuân Định
|
26/02/1970
|
Nam
|
Xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Thôn Đông Khê, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Bí thư BCH Đảng bộ xã Song Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh
|
Đảng ủy xã Song Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh
|
10/9/1991
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thị Huyền
|
6/3/1977
|
Nữ
|
Xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Xóm Chùa, khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Tâm lý học
|
Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
Không
|
3
|
Tô Huy Rứa
|
04/06/1947
|
Nam
|
Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
Ngõ 178, ngách 1, nhà 186 Tây Sơn, P.Trung Liệt, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Triết học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Tổ chức Trung ương
|
Ban Tổ chức Trung ương Đảng, số 2A Hoàng Văn Thụ, Ba Đình, Hà Nội
|
06/02/1967
|
XII
|
Không
|
4
|
Đỗ Thị Huyền Tâm
|
17/10/1966
|
Nữ
|
TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 2, Nhân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
Chủ tịch HĐQT, kiêm Tổng giám đốc công ty cổ phần tập đoàn Minh Tâm
|
Huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
29/7/2010
|
XII
|
Không
|
5
|
Trần Văn Túy
|
20/7/1957
|
Nam
|
Xã Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 171, Nguyễn Trãi, phường Ninh Xá, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ chuyên ngành kinh tế nông nghiệp
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
01/03/1985
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
12 - Tỉnh Bến Tre: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Châu Thành, huyện Bình Đại và thành phố Bến Tre
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
23/06/1959
|
Nam
|
Xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
09/42 Ngô Quyền, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ chuyên ngành Kinh tế
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
09/04/1983
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Nguyễn Trọng Huy
|
28/09/1975
|
Nam
|
Phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận
|
132K, khu phố 3, Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ chuyên ngành nuôi trồng Thủy sản
|
Phó Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên tỉnh, Chủ tịch Hội doanh nghiệp trẻ tỉnh Bến Tre, Tổng giám đốc công ty TNHH Đầu tư thủy sản Huy Thuận
|
Công ty TNHH Đầu tư thủy sản Huy Thuận
|
|
|
Không
|
3
|
Đặng Thuần Phong
|
08/7/1964
|
Nam
|
Xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
P1004, Nhà công vụ Văn phòng Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn, Cao cấp thanh vận, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Ủy ban Tư pháp - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
19/6/1987
|
XI, XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Giồng Trôm, huyện Ba Tri
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Huấn
|
28/08/1964
|
Nam
|
Xã Vĩnh Hòa, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
229C Nguyễn Đình Chiểu, khu phố 2, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Khoa học ngôn ngữ, lý luận dạy học bộ môn ký hiệu học
|
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
|
12/07/1999
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
12/04/1954
|
Nữ
|
Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
205B1 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế, Cử nhân chính trị
|
Bí thư Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
09/12/1981
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1991-1995)
|
3
|
Trần Dương Tuấn
|
08/05/1961
|
Nam
|
Xã Mỹ Hưng, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
130A, khu phố Bình Khởi, phường 6, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
28/07/1985
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Thạnh Phú, huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày Nam và huyện Mỏ Cày Bắc
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trịnh Thị Thanh Bình
|
10/09/1961
|
Nữ
|
Xã Định Thủy, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
28/8B Lãnh Binh Thăng, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Tỉnh ủy viên, Thẩm phán, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bến Tre
|
11/03/1985
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004)
|
2
|
Nguyễn Hải Châu
|
10/04/1964
|
Nam
|
Xã Thừa Đức, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
4Z, Nguyễn Thị Định, khu phố 3, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Hành chính, Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
31/01/1996
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
3
|
Nguyễn Thị Phương Đào
|
01/12/1962
|
Nữ
|
Xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
288D Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Lịch sử, Đại học Thanh vận (Liên Xô cũ)
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre
|
13/02/1982
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Ngô Văn Tán
|
07/10/1962
|
Nam
|
Xã Phú Túc, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
A2/10 Nguyễn Đình Chiểu, xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Y học
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
30/12/1987
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Xuân Tỷ
|
15/10/1957
|
Nam
|
Mỹ Tịnh An, Chợ Gạo, Tiền Giang
|
Số 162/34/51 Trần Quang Diệu, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học quân sự
|
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 9, Đảng ủy viên Quân khu
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 9, TP. Cần Thơ
|
10/01/1976
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |