13 - Tỉnh Bình Dương: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bến Cát, huyện Dầu Tiếng và thị xã Thủ Dầu Một
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đỗ Ngọc Huy
|
14/02/1977
|
Nam
|
Quảng Ngãi
|
Tổ 35, Khu 3, phường Hiệp Thành, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân chính trị ngành công tác tư tưởng
|
Phó Bí thư Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh
|
Tỉnh đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bình Dương
|
12/04/2000
|
|
Không
|
2
|
Lê Thành Nhơn
|
21/06/1956
|
Nam
|
huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân khoa học lịch sử
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương
|
13/05/1983
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004;2004-2011), huyện (1996-1999;1999-2004;2004-2011)
|
3
|
Vũ Trọng Tài
|
15/03/1970
|
Nam
|
Hưng Yên
|
H18 Biệt thự vườn Thủ Đức, P. Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP HCM
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế
|
Tổng Giám đốc
|
Công ty CP Phát triển công nghiệp Đồng An
|
|
|
Không
|
4
|
Mai Thế Trung
|
27/09/1954
|
Nam
|
Tân Uyên, Bình Dương
|
KP 5 phường Phú Lợi, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Bình Dương
|
Văn phòng Tỉnh ủy Bình Dương
|
05/08/1974
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004)
|
5
|
Phương Hữu Việt
|
01/07/1964
|
Nam
|
xã Phú Lương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
22 Tống Duy Tân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế vận tải, quản trị kinh doanh
|
Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng doanh nghiệp Việt Nam - Liên bang Nga
|
Số 2 Trần Thánh Tông, thành phố Hà Nội
|
07/05/1992
|
X, XI, XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tân Uyên, huyện Phú Giáo và thị xã Dĩ An
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Huỳnh Ngọc Đáng
|
26/04/1958
|
Nam
|
Tân Uyên, Bình Dương
|
KP 12 phường Chánh Nghĩa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ sử học
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Bình Dương
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
31/07/1985
|
XII
|
Không
|
2
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
15/03/1957
|
Nam
|
Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
|
KP Thắng Lợi 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ an, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ giáo dục học; Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
|
Hiệu trưởng
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
26/12/1982
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thanh Hồng
|
08/06/1960
|
Nam
|
Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Phòng 1001, số 92, ngõ 97, phố Hoàng Cầu, tổ 68, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật Dân sự; Trung cấp Cảnh sát trại giam
|
Đại tá Công an, Đảng ủy viên, Phó Tổng biên tập Tạp chí Công an nhân dân
|
Tạp chí Công an nhân dân - Bộ Công an, 159 Lê Duẩn, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
10/09/1982
|
|
Không
|
4
|
Trần Thụy Vân Ngọc
|
27/10/1974
|
Nữ
|
Phường Phú Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Khu 5, phường Phú Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Bác sỹ
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp 1
|
Trưởng khoa Hóa - Sinh
|
Bệnh viên đa khoa tỉnh Bình Dương
|
25/05/2006
|
|
Không
|
5
|
Lê Hữu Phước
|
28/02/1961
|
Nam
|
thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
T38 KP5 phường Phú Lợi, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tài chính kế toán, Cử nhân Quản lý văn hóa
|
Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
|
04/07/1987
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Thị xã Thuận An
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Thị Thu Ba
|
10/03/1956
|
Nữ
|
Xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh
|
Nhà công vụ Văn phòng Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa,TP Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
13/01/1983
|
IX, X, XII
|
Không
|
2
|
Phạm Trọng Nhân
|
20/03/1972
|
Nam
|
Yên Luông, Gò Công, Tiền Giang
|
KP Bình Minh 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản trị kinh doanh, Cử nhân kinh tế
|
Phó chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Phó Tổng giám đốc Công ty TNHH Một thành viên vật liệu và xây dựng Bình Dương
|
Công ty TNHH Một thành viên vật liệu và xây dựng Bình Dương
|
15/08/1998
|
|
Không
|
3
|
Mai Hữu Tín
|
27/08/1969
|
Nam
|
Phường Phú Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Khu 2, Phường Phú Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Quản trị kinh doanh
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc công ty cổ phần đầu tư U&I
|
Công ty cổ phần đầu tư U&I
|
|
XII
|
Không
|
14 - Tỉnh Bình Định: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 14 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tuy Phước, huyện Vân Canh, huyện Tây Sơn, huyện Vĩnh Thạnh và thành phố Quy Nhơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Thái Văn Hà
|
27/10/1965
|
Nam
|
Thị trấn Bình Định, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Số 48 Trần Phú, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cử nhân kinh tế
|
Huyện ủy viên, Chánh án Tòa án nhân dân huyện An Nhơn
|
Tòa án nhân dân huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
29/07/1996
|
|
Không
|
2
|
Vương Đình Huệ
|
15/03/1957
|
Nam
|
Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Số 15, ngõ 137 phố Hào Nam, Tổ 113, P. Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng Kiểm toán Nhà nước, Bí thư Đảng ủy Kiểm toán Nhà nước, Tổng kiểm toán Nhà nước
|
Kiểm toán Nhà nước - Số 11 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
|
09/03/1984
|
|
Không
|
3
|
Đặng Công Lý
|
15/05/1960
|
Nam
|
Xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
|
Số 219 Tăng Bạt Hổ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Tỉnh ủy viên, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Bình Định
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bình Định
|
05/12/1986
|
|
Không
|
4
|
Võ Văn Nhiếng
|
25/05/1965
|
Nam
|
Xã Tây Phú, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
Số 628/1/21 Nguyễn Thái Học, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ thư viện học
|
Bí thư Chi bộ, Giám đốc thư viện tỉnh Bình Định
|
Thư viện tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định
|
08/05/1990
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
15/06/1960
|
Nam
|
Xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Số 1/2 Hà Huy Tập, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ lịch sử
|
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy Bình Định
|
01/12/1986
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện An Nhơn, huyện Phù Cát và huyện Phù Mỹ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
07/12/1977
|
Nam
|
xã Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Số 33-39 Trường Chinh, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế quốc tế
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị công ty cổ phần Quốc Thắng
|
Công ty cổ phần Quốc Thắng
|
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Hữu Đức
|
28/08/1971
|
Nam
|
Phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Số 64, ngõ Ao Dài, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Kinh tế, Cử nhân Luật
|
Hàm Vụ trưởng, Thư ký Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
30/08/2001
|
|
Không
|
3
|
Phạm Thị Thu Hồng
|
19/07/1961
|
Nữ
|
Xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Số 44 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm sử - chính trị, hành chính
|
Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
|
22/12/1993
|
|
Không
|
4
|
Lâm Văn Lành
|
15/08/1963
|
Nam
|
Xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
Xã Bình Tường, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Quản trị văn phòng và lịch sử lưu trữ
|
Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Tây Sơn
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
05/01/1987
|
|
Không
|
5
|
Đặng Thành Sáng
|
10/12/1984
|
Nam
|
Xã Phước Thành, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Thôn Bình An, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư điện
|
Cán bộ kỹ thuật Công ty cổ phần xây lắp điện Tuy Phước
|
Công ty cổ phần xây lắp điện Tuy Phước
|
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |