Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh và thị xã La Gi
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hồ Ngọc Được
|
06/06/1960
|
Nam
|
Khu phố Song Thanh 1, thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
Khu phố Song Thanh 1, thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật; Cử nhân Chính trị
|
Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh
|
Sở Tư pháp Bình Thuận
|
24/09/1982
|
|
Không
|
2
|
Vũ Hải
|
18/08/1959
|
Nam
|
Xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Số 47 ngõ 418, La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân chuyên ngành tiếng Pháp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Tổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
|
Đài Tiếng nói Việt Nam, 45 Bà Triệu, Hà Nội
|
19/07/1990
|
|
Không
|
3
|
Lê Đắc Lâm
|
10/01/1958
|
Nam
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Số 76 Lâm Đình Trúc, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
Hội Nông dân tỉnh Bình Thuận
|
20/11/1979
|
|
Không
|
17 - Tỉnh Cà Mau: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Thới Bình, huyện U Minh và thành phố Cà Mau
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Dương Thanh Bình
|
08/08/1961
|
Nam
|
Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
29 Nguyễn Du, khóm 5, phường 5, TP. Cà Mau, tỉn Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế - chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
01/01/1981
|
|
Không
|
2
|
Trương Thị Yến Linh
|
21/05/1982
|
Nữ
|
Phường 5, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Số 131 Lý Văn Lâm, khóm 2, phường 1, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sĩ đa khoa
|
Bác sĩ, Tổ trưởng Công đoàn, Phó Bí thư chi đoàn
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
|
|
Không
|
3
|
Lâm Hồng Sen
|
09/04/1980
|
Nữ
|
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
52 Nguyễn Thị Nho, khóm 5, phường 1, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học sư phạm ngữ văn
|
Tổ trưởng tổ văn
|
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau
|
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Văn Thỉnh
|
04/09/1961
|
Nam
|
Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Khóm 6, phường 7, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế - kế hoạch
|
Bí thư chi bộ, Giám đốc trung tâm
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp Cà Mau
|
|
|
Không
|
5
|
Trần Văn
|
26/05/1957
|
Nam
|
Xã Mỹ Trung, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
|
P.802, nhà số 2, phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội Khóa XII
|
Số 37 đường Hùng Vương, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
|
25/11/1987
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Cái Nước, huyện Phú Tân và huyện Trần Văn Thời
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Tuấn Khanh
|
15/07/1954
|
Nam
|
Xã Long Điền, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Nhà khách Tây Hồ, số 8 Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sinh học, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban tổ chức Trung ương
|
Ban Tổ chức Trung ương
|
09/04/1984
|
XI
|
ĐB HĐND tỉnh An Giang (1999-2004)
|
2
|
Nguyễn Thị Kiều Khuyên
|
05/11/1978
|
Nữ
|
Phường 4, Thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Ấp 5, An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư trồng trọt
|
Cán bộ kỹ thuật
|
Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư- Sở Nông nghiệp - phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
|
19/12/2007
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thanh Nam
|
02/03/1958
|
Nam
|
Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
|
Số 226 đường 3/2, phường 5, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ chính trị học, Đại học An ninh, Cao đẳng ngoại ngữ, ĐH kinh tế
|
Giám đốc Công an tỉnh
|
Công an tỉnh Cà Mau
|
13/09/1982
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Đầm Dơi, huyện Năm Căn và huyện Ngọc Hiển
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Bùi Ngọc Chương
|
04/09/1960
|
Nam
|
Xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
P314, Tập thể VPQH, số 957 đường Hồng Hà, P.Chương Dương, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cử nhân toán, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng QH, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ - VPQH
|
Văn phòng Quốc hội - 37 Hùng Vương, Hà Nội
|
06/12/1985
|
|
Không
|
2
|
Trương Minh Hoàng
|
12/06/1962
|
Nam
|
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
Số 11 đường 30/4, khóm 7, phường 5, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp thanh vận
|
Tỉnh ủy viên, Phó trưởng ban Dân vận tỉnh
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy Cà Mau
|
24/02/1983
|
|
Không
|
3
|
Trần Lĩnh Trang
|
23/03/1975
|
Nam
|
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
02 Nguyễn Hữu Nghĩa, khóm 6, phường 9, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học xây dựng
|
Trưởng phòng quản lý nhà- thị trường bất động sản, kiêm Giám đốc Ban QLDA trung tâm hành chính - chính trị
|
Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
22/12/2001
|
|
Không
|
18 - Tỉnh Cao Bằng: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bảo Lạc, huyện Bảo Lâm, huyện Nguyên Bình, huyện Hà Quảng, huyện Thông Nông và huyện Hòa An
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đinh Ngọc Lượng
|
17/06/1970
|
Nam
|
Xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
Tổ 1, phường Đề Thám, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Sinh học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng, Ủy viên Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XII
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
|
12/11/2001
|
XII
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thị Nương
|
22/07/1955
|
Nữ
|
Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
P501, nhà B1, Khu công vụ Chính phủ Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Tày
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ ngành Nông nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban dân vận Trung ương, Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội khóa XII, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Cao Bằng
|
Ban Dân vận Trung ương, 105B Quán Thánh, Hà Nội
|
03/02/1985
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh Cao Bằng (1994-1999; 1999-2004)
|
3
|
La Ngọc Thoáng
|
23/06/1957
|
Nam
|
Xã Lang Môn, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Khu Bình Minh, thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế Kế hoạch
|
Trưởng ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
04/09/1982
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Hoàng Văn Thượng
|
24/07/1948
|
Nam
|
Xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
Tổ 28, phường Hợp Giang, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
Cao cấp
|
Cao cấp quân sự-chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh VN, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh VN tỉnh Cao Bằng
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cao Bằng
|
22/05/1969
|
VIII
|
Không
|
5
|
Dương Thủy Tiên
|
11/01/1977
|
Nữ
|
Xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Tổ 15, phường Hợp Giang, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Quản lý giáo dục
|
Chuyên viên, Bí thư chi đoàn
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
05/06/2009
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Trà Lĩnh, huyện Quảng Uyên, huyện Phục Hòa, huyện Trùng Khánh, huyện Hạ Lang, huyện Thạch An và thị xã Cao Bằng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hà Ngọc Chiến
|
11/12/1957
|
Nam
|
Xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
Tổ 23 phường Sông Bằng, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Đại học An ninh
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Tỉnh ủy Cao Bằng
|
27/05/1980
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Phùng Văn Hùng
|
06/04/1960
|
Nam
|
Xã Thái Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Số 25, ngõ 158, ngách 2, hẻm 49, phố Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế, Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư chế tạo máy, Cử nhân luật, Cử nhân Anh văn, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư chi bộ, Vụ trưởng, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thư viện và Nghiên cứu khoa học, Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội - 35 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
08/09/1989
|
|
Không
|
3
|
Đinh Thị Mai Lan
|
22/02/1979
|
Nữ
|
Xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Chuyên viên
|
Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Phan Thị Thúy Ngàn
|
07/09/1978
|
Nữ
|
Xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội
|
Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
ĐH Sư phạm chuyên ngành ngữ văn
|
Giáo viên, Phó hiệu trưởng
|
Trường THPT Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
24/06/2006
|
|
Không
|
5
|
Nông Thị Tuyến
|
26/02/1977
|
Nữ
|
Phường Ngọc Xuân, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Xóm Gia Cung, phường Ngọc Xuân, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Quản lý du lịch
|
Phó Chánh văn phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch tỉnh Cao Bằng
|
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |