21 - Tỉnh Điện Biên: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Điện Biên Đông, huyện Mường Ảng, huyện Điện Biên và thành phố Điện Biên Phủ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Vi Thị Hương
|
23/01/1983
|
Nữ
|
Xã Chiềng Cơi, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Tổ dân phố 17, phường Him Lam, thành phố Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
Lào
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Thư ký Tòa án
|
Tòa án nhân dân huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
|
XII
|
Không
|
2
|
Quàng Văn Liêm
|
19/10/1959
|
Nam
|
Thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
Tổ dân phố 14, phường Tân Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Thẩm phán, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên
|
09/06/1981
|
|
Không
|
3
|
Lò Văn Muôn
|
03/04/1961
|
Nam
|
Xã Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
Tổ dân phố 8, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách khóa XII tỉnh Điện Biên
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
|
14/08/1990
|
XII
|
Không
|
4
|
Lò Thị Tịnh
|
25/07/1989
|
Nữ
|
Xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
Bản Mường Luân, xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
Lào
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp Điều dưỡng
|
Điều dưỡng trưởng
|
Phòng khám đa khoa khu vực Mường Luân, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
|
|
Không
|
5
|
Đỗ Bá Tỵ
|
01/12/1954
|
Nam
|
Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
|
Số 2078, tổ 57 khu 6C, phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân quân sự
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy quân sự Trung ương, Trung tướng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng - Số 7 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
|
31/03/1974
|
X
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Mường Chà, huyện Mường Nhé, huyện Tuần Giáo, huyện Tủa Chùa và thị xã Mường Lay
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Thị Dung
|
21/10/1961
|
Nữ
|
Xã Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
Số 73, tổ 5, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân lý luận Chính trị
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư chi bộ, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
06/10/1996
|
XII
|
Không
|
2
|
Sùng A Hồng
|
05/12/1962
|
Nam
|
Xã Pú Nhung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
Số 31, tổ 31, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Mông
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cao cấp Chính trị
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên
|
Công an tỉnh Điện Biên
|
10/10/1988
|
|
Không
|
3
|
Dương Ngọc Ngưu
|
14/07/1954
|
Nam
|
Xóm Hồng Tiến, xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Số 6, ngách 328/42, phố Lê Trọng Tấn, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Thành viên Nhóm nghị sỹ hữu nghị Việt Nam - Lào
|
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
06/10/1974
|
XI, XII
|
Không
|
4
|
Tráng A Tủa
|
06/12/1966
|
Nam
|
Xã Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
Tổ 7, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Mông
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Thượng tá, Trưởng phòng an ninh xã hội, Công an tỉnh Điện Biên
|
Công an tỉnh Điện Biên
|
31/01/1994
|
|
Không
|
5
|
Trần Thị Yến
|
25/09/1973
|
Nữ
|
Xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
|
Tổ 10, thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Trung cấp lý luận Chính trị, Đang học Quản trị kinh doanh (năm cuối)
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
14/07/2008
|
|
Không
|
22 - Tỉnh Đồng Nai: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 04
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 11 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 19 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Long Thành, huyện Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Thái Thị Dịu
|
01/01/1977
|
Nữ
|
Phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
A231, tổ 1, khu phố 1, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa I lão khoa
|
Phó Trưởng Khoa khám bệnh theo yêu cầu
|
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất tỉnh Đồng Nai
|
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Văn Khánh
|
14/10/1956
|
Nam
|
phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
236 Bis Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
07/08/1982
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Văn Kim
|
19/08/1961
|
Nam
|
Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Cảnh sát, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ huyện ủy, Trưởng Công An huyện Nhơn Trạch
|
Công an huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
03/12/1983
|
|
ĐB HĐND huyện (2004-2011)
|
4
|
Đặng Ngọc Tùng
|
28/08/1952
|
Nam
|
Xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
437 Lê Đại Hành, phường 11, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
09/05/1981
|
X, XI, XII
|
ĐB HĐND TP (2004-2009)
|
5
|
Trần Văn Tư
|
15/09/1958
|
Nam
|
xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
R6, khu phố 7, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Đồng Nai
|
05/07/1980
|
|
Đại biểu HĐND khóa VI
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Vĩnh Cửu, huyện Trảng Bom và huyện Thống Nhất
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Vũ Hải Hà
|
01/03/1969
|
Nam
|
Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
15, Tổ 50, ngõ 92 Nguyễn Khánh Toàn, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản lý chính sách công, Cử nhân Luật, Cử nhân Ngôn ngữ, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Đối ngoại - Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
01/04/1995
|
|
Không
|
2
|
Đỗ Thị Thu Hằng
|
07/06/1971
|
Nữ
|
Xã Liêm Chung, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
168, khu phố 3, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Kinh doanh Quốc tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Đảng bộ Khối Doanh nghiệp, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc
|
Tổng công ty phát triển khu công nghiệp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (Sonadezi)
|
20/04/1995
|
|
Không
|
3
|
Phạm Thị Thanh Hương
|
06/08/1972
|
Nữ
|
Phường Hải An, thành phố Hải Phòng
|
C26/6, tổ 9, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Kinh doanh Quốc tế, cử nhân ngân hàng, Trung cấp lý luận Chính trị
|
Phó Tổng Giám đốc
|
Công ty Cổ phần AMATA (Việt Nam)
|
08/03/2001
|
|
Không
|
4
|
Hồ Văn Năm
|
01/07/1961
|
Nam
|
xã Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
2/1, Hưng Đạo Vương, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
03/02/1987
|
XII
|
Không
|
5
|
Diệp Cẩm Thu
|
25/08/1951
|
Nam
|
Bình Dương
|
3/6 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Toán học, Trung cấp lý luận Chính trị
|
Phó Hiệu trưởng
|
Trường Đại học Lạc Hồng tỉnh Đồng Nai
|
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Xuân Lộc, huyện Cẩm Mỹ và thị xã Long Khánh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Thượng tọa Thích Bửu Chánh
(Lê Hà)
|
16/04/1961
|
Nam
|
Bình Định
|
368 Tân Cang, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Tiến sỹ
|
Phật giáo, Trung cấp lý luận Chính trị
|
Phó Ban trị sự phật giáo tỉnh, Phó viện trưởng học viện phật giáo
|
Văn phòng Ban trị sự Phật giáo Đồng Nai
|
|
|
Không
|
2
|
Phạm Thị Hải
|
12/12/1959
|
Nữ
|
Xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
Tổ 20, khu Phước Thuận, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản lý giáo dục, Đại học Ngữ văn, Cử nhân Chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
|
27/11/1986
|
XII
|
Không
|
3
|
Nguyễn Công Hồng
|
15/08/1961
|
Nam
|
Xã Phù Việt, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 7, Tổ 6 phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ ngành Luật thương mại và Công ty, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Vụ trưởng Vụ Pháp luật Hình sự-Hành chính, Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp, Số 58-60 Trần Phú, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
26/12/1990
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Phước Mạnh
|
02/04/1964
|
Nữ
|
xã Tân Khánh, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
117, ấp 2, xã Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Thanh vận
|
Ủy viên Thường vụ Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai, Trưởng ban Nữ công
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai
|
03/11/1984
|
|
Đại biểu HĐND thành phố Biên Hòa khóa VII
|
5
|
Trương Văn Vở
|
12/10/1958
|
Nam
|
xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
18/89A đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản lý kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai khóa XII
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai
|
07/10/1985
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh khóa VII
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |