19 - Tỉnh Đắk Lắk: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Buôn Đôn, huyện Ea Súp, huyện Cư M`Gar và thành phố Buôn Ma Thuột
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hoàng Ngọc Chí
|
12/11/1955
|
Nam
|
Xã Minh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Tổ dân phố 9, phường Ea Tam, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư thi công công trình thủy lợi
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch Hội đồng trường
|
Trường Cao đẳng nghề thanh niên dân tộc Tây Nguyên
|
13/12/1984
|
|
Không
|
2
|
Y Khút Niê
|
05/7/1960
|
Nam
|
Thôn 2, xã Êa Drông, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
25/7 Lý Tự Trọng, tổ dân phố 01, phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Ê-đê
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế ngành Quản trị kinh doanh
|
Ủy viên Ban chấp hành Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh, Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Lắk
|
07/2/1991
|
|
Không
|
3
|
Tòng Thị Phóng
|
10/02/1954
|
Nữ
|
Xã Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Nhà Công vụ A1, 261 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, Hà Nội
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
20/11/1981
|
X, XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh Sơn La (1996-2001)
|
4
|
Trần Văn Sỹ
|
22/12/1964
|
Nam
|
Xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
64 Lê Quý Đôn, Tổ dân phố 4, phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân địa lý - địa chất
|
Phó Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi trường
|
Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Đắk Lắk
|
25/8/1994
|
|
Không
|
5
|
Phạm Minh Tấn
|
09/5/1963
|
Nam
|
Xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 7 Cao Thắng, Tổ dân phố 4, phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Giáo dục chính trị, Quản lý nhà nước
|
Giảng viên chính, Tỉnh ủy viên, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk
|
13/9/1989
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Krông Bông, huyện Krông Pắc, huyện Lắk, huyện M`Drắk, huyện Cư Kuin và huyện Krông Ana
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đinh Xuân Hà
|
06/01/1966
|
Nam
|
Xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
352 Phan Chu Trinh, Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế
|
Phó Bí thư chi bộ, Phó Giám đốc Sở
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
|
10/10/1992
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thị Huệ
|
21/6/1967
|
Nữ
|
Xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
167 Hùng Vương, tổ dân phố 5, khu phố 1A, phường Tự An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật kinh doanh
|
Giám đốc doanh nghiệp tư nhân Viết Hiền; Ủy viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần Du lịch cộng đồng KoTam
|
Doanh nghiệp tư nhân Viết Hiền; Công ty cổ phần Du lịch cộng đồng KoTam
|
|
|
Không
|
3
|
Trần Đình Sơn
|
14/2/1958
|
Nam
|
Xã Đông Cương, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 61 đường Nguyễn Hữu Thọ, Tổ dân phố 4, phường Tân An, TP.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật - tội phạm học và điều tra tội phạm
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư ban cán sự Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Viện KSND tỉnh Đắk Lắk
|
09/10/1984
|
|
Không
|
4
|
Niê Thuật
|
08/5/1956
|
Nam
|
Xã Cư Drăm, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
|
Buôn Tơng Jú, xã Ea Kao, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Ê-đê
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp quân sự chiến dịch, chiến thuật
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh
|
Tỉnh ủy Đắk Lắk
|
10/7/1981
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh khóa VI, VII
|
5
|
Nguyễn Thiên Văn
|
15/11/1973
|
Nam
|
Xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
505 Lê Duẩn, buôn A lê B, phường Ea Tam, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, Cử nhân luật
|
Phó Chủ tịch Liên minh HTX tỉnh
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Lắk
|
03/2/2000
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Ea H`Leo, huyện Krông Búk, huyện Krông Năng, huyện Ea Kar và thị xã Buôn Hồ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Mạnh Cường
|
25/10/1942
|
Nam
|
Xã Đức Ninh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Nhà thờ Đoàn kết, thôn 16, xã Hòa Khánh, TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Công giáo
|
Đại học
|
Cử nhân Triết Đông phương, Thần học Công giáo
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Ban đoàn kết công giáo tỉnh Đắk Lắk, Linh mục quản xứ giáo xứ Đoàn kết, thôn 16 xã Hòa Khánh, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Nhà thờ Đoàn Kết, xã Hòa Khánh, TP. Buôn Mê Thuột, Đắk Lắk
|
|
XII
|
HĐND tỉnh (nhiệm kỳ V, VI, VII)
|
2
|
Vũ Văn Đông
|
24/12/1959
|
Nam
|
Xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Số 122 Đinh Tiên Hoàng, tổ dân phố 6A, phường Tự An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, Cử nhân Luật
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
|
04/7/1983
|
|
ĐB HĐND thị xã (1987-1989; 1989-1994)
|
3
|
H`Yim Kđoh
|
01/01/1973
|
Nữ
|
Buôn Krõng Prõng A, xã Ea Tu, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ 7, khối 5, phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Ê-đê
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Anh văn
|
Thành ủy viên, Quyền Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Buôn Ma Thuột
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
18/6/2004
|
|
Không
|
4
|
Bùi Quang Ninh
|
10/8/1966
|
Nam
|
Thôn Vạn An, xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 32, đường Cao Bá Quát, Tổ dân phố 4, phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tài chính kế toán
|
Kế toán, Trưởng Ban kiểm soát
|
Công ty TNHH một thành viên cao su Đắk Lắk
|
15/6/1994
|
|
Không
|
5
|
Cao Đức Phát
|
25/05/1956
|
Nam
|
Xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Khu ĐTM Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Số 2 Ngọc Hà, Hà Nội
|
13/05/1987
|
XII
|
Không
|
20 - Tỉnh Đắk Nông: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đắk Glong, huyện Đắk R`Lấp, huyện Tuy Đức, huyện Đắk Song và thị xã Gia Nghĩa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Diễn
|
16/04/1960
|
Nam
|
Xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý giáo dục; Đại học khoa học quân sự; Đại học Kinh tế ngoại thương
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
21/10/1981
|
|
ĐB HĐND tỉnh khóa VI, VII, VIII
|
2
|
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
18/12/1968
|
Nữ
|
Xã Tịnh Ân, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý giáo dục, Đại học Sư phạm Ngữ văn
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Đắk Nông
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Đắk Nông
|
10/12/1999
|
|
Không
|
3
|
H`Thủy Bon Jốc Ju
|
15/10/1982
|
Nữ
|
Nâm Nung, huyện KRông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
Thôn K62, huyện KRông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
Mnông
|
Không
|
Đại học
|
Đại học sư phạm lịch sử
|
Giáo viên, tổ phó tổ sử
|
Trường THPT KRông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
01/01/2006
|
|
Không
|
4
|
Nông Văn Tiến
|
13/06/1960
|
Nam
|
Xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Đại học thanh vận; Cử nhân luật
|
Phó Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đắk Nông
|
24/10/1981
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004)
|
5
|
Nguyễn Đắc Vinh
|
25/11/1972
|
Nam
|
Xã Quỳnh Dỵ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Số 43, ngõ 371 La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Hóa học
|
Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Chủ tịch Hội sinh viên Việt Nam, Giám đốc Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
|
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
24/11/2003
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đắk Mil, huyện Cư Jút và huyện Krông Nô
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 06 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
H`Vi Ê Ban
|
26/06/1981
|
Nữ
|
Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
|
Ê-đê
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật
|
Quyền Trưởng ban đoàn kết, tập hợp thanh niên
|
Tỉnh đoàn Đắk Nông
|
05/12/2006
|
|
Không
|
2
|
Nông Thị Hợp
|
16/11/1966
|
Nữ
|
Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Nùng
|
Không
|
Đại học
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp II Nhi
|
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông
|
29/12/2004
|
|
Không
|
3
|
K` KRáh
|
20/02/1966
|
Nam
|
Quảng Khê, huyện Đắkglong, tỉnh Đắk Nông
|
Quảng Khê, huyện Đắkglong, tỉnh Đắk Nông
|
Mạ
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đắk Nông
|
20/10/1998
|
|
ĐB HĐND huyện Đắkglong khóa I
|
4
|
Trần Đình Long
|
25/05/1954
|
Nam
|
Xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Nhà công vụ Văn phòng Quốc hội, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cử nhân hành chính, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội khóa XII
|
Ủy ban Pháp luật, 37 Hùng Vương, quận Ba Đình, Hà Nội
|
24/08/1973
|
X, XI, XII
|
Không
|
5
|
Điểu K` Rứ
|
03/02/1960
|
Nam
|
Quảng Trực, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
|
Kiến Đức, huyện Đăkrlấp, tỉnh Đắk Nông
|
Mnông
|
Không
|
Cao đẳng
|
Cao đẳng Chỉ huy nghiệp vụ
|
Phó chỉ huy trưởng Bộ đội biên phòng
|
Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
23/05/1985
|
|
Không
|
6
|
Nguyễn Văn Văn
|
09/04/1959
|
Nam
|
Xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm ngữ văn
|
Hiệu trưởng Trường Dân tộc nội trú Đăk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Trường Dân tộc nội trú Đăk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
31/07/1985
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |