Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Chư Păh, huyện Ia Grai, huyện Đức Cơ, huyện Chư Prông và thành phố Pleiku
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Bùi Văn Cường
|
18/06/1965
|
Nam
|
Xã Thăng Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Phòng 216, nhà T2, tập thể trường Đoàn Trung ương, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội. Phòng 115, nhà khách tỉnh uỷ Gia Lai, số 2 Hai Bà Trưng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ an toàn hàng hải, Kỹ sư điều khiển tàu biển, Cử nhân chính trị, Cử nhân tiếng Anh
|
Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư tỉnh ủy Gia Lai
|
Tỉnh ủy Gia Lai, số 2 Hai Bà Trưng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
14/06/1992
|
|
Không
|
2
|
Siu Hương
|
16/08/1983
|
Nữ
|
Xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Làng Plơi Kual, xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Gia-rai
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Chuyên viên
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Gia Lai
|
|
|
Không
|
3
|
Hà Công Long
|
27/07/1954
|
Nam
|
Thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số 14, ngõ 1 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Trưởng Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
Ban dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội - 35 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
05/01/1974
|
XII
|
Không
|
4
|
Trịnh Văn Thành
|
25/01/1962
|
Nam
|
Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Tổ dân phố 1, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Thủy lợi
|
Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Ủy ban nhân dân huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
06/12/1994
|
|
Không
|
5
|
Trần Thị Kim Tuyến
|
22/12/1964
|
Nữ
|
Xã Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
35 Trần Phú, Khối phố 3, Thị trấn Phú Hòa, Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tài chính - kế toán
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
03/02/1997
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Krông Pa, huyện Ia Pa, huyện Phú Thiện, huyện Chư Sê, huyện Chư Pưh và thị xã Ayun Pa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hồ Văn Diện
|
20/10/1962
|
Nam
|
Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Lô 31, đường Nguyễn Viết Xuân, tổ dân phố 7, phường Hòa Bình, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ủy ban nhân dân thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
22/12/1990
|
|
Không
|
2
|
Lưu Trung Nghĩa
|
20/01/1970
|
Nam
|
Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Thôn Hòa Tín, thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Lâm nghiệp; Cử nhân Luật
|
Phó Chủ tịch UBND huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
UBND huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
06/05/2002
|
|
Không
|
3
|
KSor Phước
(KPă Bình)
|
08/02/1954
|
Nam
|
Buôn Thăm, xã Ia Trôk, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
Phòng 202, nhà B2 khu nhà công vụ văn phòng Quốc hội Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa, Hà Nội
|
Gia-rai
|
Không
|
Đại học
|
Đại học An ninh, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội khóa XII
|
Hội đồng dân tộc của Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
06/08/1980
|
X, XI, XII
|
Không
|
4
|
Huỳnh Thành
|
20/01/1957
|
Nam
|
Xã Bình Nguyên, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Tổ dân phố 5, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học ngành kinh tế
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/02/1985
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
25 - Tỉnh Hà Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đồng Văn, huyện Mèo Vạc, huyện Yên Minh, huyện Quản Bạ, huyện Bắc Mê và thành phố Hà Giang
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Triệu Thị Nái
(Triệu Mùi Nái)
|
12/04/1964
|
Nữ
|
Xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
P601, nhà công vụ Văn phòng Quốc hội - Hoàng Cầu - phường Ô Chợ Dừa - quận Đống Đa - Hà Nội
|
Dao
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn, Cử nhân chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
37 Hùng Vương - Hà Nội
|
21/01/1994
|
IX, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999; 1999-2004; 2004-2009)
|
2
|
Đặng Đình Nhiêu
|
13/08/1962
|
Nam
|
Xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
Xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
Dao
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân huyện Vị Xuyên
|
Hội đồng nhân dân huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
|
02/04/1987
|
|
ĐB HĐND huyện (2004-2011)
|
3
|
Triệu Là Pham
|
29/12/1964
|
Nam
|
Xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
Dao
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bắc Mê
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
23/03/1993
|
|
ĐB HĐND huyện (2004-2011)
|
4
|
Thào Hồng Sơn
|
27/06/1965
|
Nam
|
Xã Ma Lé, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
Phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Mông
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ tỉnh ủy, Phó trưởng đoàn ĐBQH
|
Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
|
17/05/1990
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
5
|
Dương Văn Thành
|
28/04/1970
|
Nam
|
Xã Pà Vẩy Sủ, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Mông
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Giang
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Giang
|
17/04/1998
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Vị Xuyên, huyện Bắc Quang, huyện Quang Bình, huyện Hoàng Su Phì và huyện Xín Mần
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
03/12/1965
|
Nam
|
Xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
Phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Tày
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Giám đốc ngân hàng
|
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
|
05/03/1994
|
|
Không
|
2
|
Vương Thị Hoa
|
15/01/1966
|
Nữ
|
Xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
La Chí
|
Không
|
Cao đẳng
|
Cử nhân sư phạm
|
Giáo viên tiểu học
|
Trường tiểu học xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
01/01/2000
|
|
Không
|
3
|
Hà Thị Khiết
(Hà Thị Khích)
|
27/07/1950
|
Nữ
|
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Số 65 Trần Quang Diệu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân chính trị
|
Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương
|
Ban Dân vận Trung ương
|
27/01/1969
|
IX, X, XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1985-1989; 1989-1994; 1994-1999)
|
4
|
Nông Thị Bích Liên
|
28/04/1978
|
Nữ
|
Xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
La Chí
|
Không
|
Cao đẳng
|
Cử nhân sư phạm
|
Phó Hiệu trưởng Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
06/07/2006
|
|
Không
|
5
|
Mai Xuân Quyến
|
01/01/1958
|
Nam
|
Xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, Cao cấp Chính trị
|
Trưởng Ban tuyên giáo huyện ủy Bắc Quang
|
Văn phòng huyện ủy Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
13/06/1983
|
|
ĐB HĐND huyện (2004-2011)
|
26 - Tỉnh Hà Nam: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Lý Nhân, huyện Bình Lục và thành phố Phủ Lý
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Thị Hiền
|
22/12/1974
|
Nữ
|
Xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Đã hoàn thành xong chương trình Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
Doanh nhân, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Giám đốc công ty
|
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật Hà Nam
|
31/03/2009
|
|
Không
|
2
|
Trần Xuân Hùng
|
25/12/1959
|
Nam
|
Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật tư pháp, Cử nhân Chính trị
|
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
|
27/08/1991
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Đức Mạnh
|
10/11/1980
|
Nam
|
Xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật kinh tế, Trung cấp lý luận Chính trị
|
Phó trưởng phòng xây dựng và kiểm tra văn bản, Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
|
16/01/2007
|
|
Không
|
4
|
Phùng Đức Tiến
|
24/10/1963
|
Nam
|
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 215 đường Nguyễn Khang, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Nông nghiệp - ngành Chăn nuôi, Cử nhân Chính trị
|
Thường vụ Đảng uỷ, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng uỷ, Phó Viện trưởng Viện Chăn nuôi Quốc gia thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bí thư Chi bộ, kiêm Giám đốc Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuỵ Phương, Tổng Biên tập Bản tin khoa học, công nghệ, chăn nuôi và chế biến gia cầm
|
Viện Chăn nuôi - Xã Thuỵ Phương, huyện Từ Liêm, Hà Nội
|
07/11/1994
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thị Thúy Vân
|
23/10/1986
|
Nữ
|
Phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế
|
Kế toán viên
|
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật Hà Nam
|
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |