Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Cao Phong, huyện Lạc Sơn, huyện Lạc Thủy, huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc và huyện Yên Thủy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thị Chiến
|
05/12/1980
|
Nữ
|
Xã Hợp Châu, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Tiểu khu 4, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
|
Mường
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Kiểm sát viên
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
|
31/12/2009
|
|
Không
|
2
|
Trương Mạnh Cường
|
08/11/1962
|
Nam
|
Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Tổ 5, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế
|
Giám đốc công ty TNHH
|
Công ty TNHH Hùng Cường
|
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thanh Hải
|
02/10/1970
|
Nữ
|
Phường Hàng Bài, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Số 32 Nguyễn Khắc Nhu, P. Nguyễn Trung Trực, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Vật lý, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, Bí thư Đảng uỷ, Phó Giám đốc Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
|
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
|
07/10/2002
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Tiến Sinh
|
12/11/1968
|
Nam
|
Xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Tổ 19, phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Mường
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình
|
Huyện ủy Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình
|
12/08/1990
|
|
ĐB HĐND huyện (1999-2004)
|
5
|
Bùi Văn Tỉnh
|
12/05/1958
|
Nam
|
Xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình
|
Tổ 6, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Mường
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tài chính Kế toán
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Hòa Bình
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
06/08/1988
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
31 - Tỉnh Hưng Yên: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Kim Động, huyện Khoái Châu, huyện Yên Mỹ và thành phố Hưng Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
03/09/1963
|
Nam
|
Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Số 12B Trần Quốc Toản, phường Quang Trung, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kinh tế xây dựng, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Chánh văn phòng Sở kế hoạch và đầu tư
|
Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên
|
07/12/2002
|
|
Không
|
2
|
Vũ Thị Nguyệt
|
11/12/1983
|
Nữ
|
Xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Xã Bảo Khê, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Y
|
Bác sỹ khoa xét nghiệm
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên
|
|
|
Không
|
3
|
Đặng Ngọc Quỳnh
|
09/11/1963
|
Nam
|
Xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
154 Đoàn Thị Điểm, Lê Lợi, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
|
23/09/1992
|
|
Không
|
4
|
Phùng Quang Thanh
|
02/02/1949
|
Nam
|
Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
Số 10, khu TT K80C, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp quân sự, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng - Số 7 Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
11/06/1968
|
XI, XII
|
Không
|
5
|
Ninh Thị Ty
|
31/10/1954
|
Nữ
|
Xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số 6, Trần Điền, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị
|
Công ty cổ phần may Hồ Gươm, km22, quốc lộ 5, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
21/01/1986
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tiên Lữ, huyện Phù Cừ và huyện Ân Thi
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Doãn Thế Cường
|
03/03/1958
|
Nam
|
Xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
|
Số 98 Nguyễn Huệ, phường Lê Lợi, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư địa chất công trình, Cử nhân Chính trị
|
Phó bí thư Thường trực tỉnh ủy
|
Văn phòng tỉnh ủy Hưng Yên
|
07/01/1983
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Đào Thị Xuân Lan
|
08/9/1961
|
Nữ
|
Xã Đồng Lạc, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Số 19 ngõ 371 đường Đê La Thành, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật
|
Chánh tòa Hành chính, Tòa án nhân dân tối cao; Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Tòa án nhân dân tối cao; Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
Tòa Hành chính, Tòa án nhân dân tối cao - 262 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội
|
31/12/1990
|
|
Không
|
3
|
Đỗ Văn Nụ
|
05/10/1959
|
Nam
|
Xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
Số 80 Nguyễn Huệ, phường Lê Lợi, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư cầu đường bộ, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Trưởng phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Sở giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
|
03/01/1984
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Văn Giang, huyện Văn Lâm và huyện Mỹ Hào
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Cù Thị Hậu
|
01/10/1944
|
Nữ
|
Xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Số 19 BT4, bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, Trung cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội người cao tuổi Việt Nam
|
Trung ương Hội người cao tuổi Việt Nam - 12 Lê Hồng Phong, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
15/04/1969
|
V, VI, XI
|
Không
|
2
|
Đặng Duy Sơn
|
27/08/1963
|
Nam
|
Xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Tập thể Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Chuyên ngành Nông hóa thổ nhưỡng, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Chánh thanh tra huyện Văn Lâm
|
Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
11/09/1993
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
10/08/1957
|
Nam
|
Xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Khoa học ngành toán, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
26/02/1987
|
|
ĐB HĐND huyện (1999-2004; 2004-2011)
|
32 - Tỉnh Khánh Hòa: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vạn Ninh và thị xã Ninh Hòa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Minh Hiền
|
21/07/1963
|
Nữ
|
Thạch Trụ, Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
41A, Cao Bá Quát, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa, Ủy viên Ủy ban Pháp luật của Quốc hội Khóa XII, Ủy viên Ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Hội nông dân tỉnh Khánh Hòa
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
06/01/1993
|
XII
|
Không
|
2
|
Vũ Viết Ngoạn
|
06/5/1958
|
Nam
|
Phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Số 351 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Tài chính, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Ủy viên Hội đồng tư vấn tài chính, tiền tệ quốc gia
|
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
02/07/1988
|
XII
|
Không
|
3
|
Văn Đình Tri
|
11/03/1965
|
Nam
|
Thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
Tổ dân phố 17, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư cơ khí
|
Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa, Đảng ủy viên Đảng ủy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
|
Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa
|
27/05/2002
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Thành phố Nha Trang
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Hải
|
29/01/1957
|
Nam
|
Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
43B Quang Trung, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa II, Quản lý Y tế
|
Bác sỹ chính, Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Khánh Hòa
|
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Khánh Hòa
|
02/02/1985
|
|
Không
|
2
|
Đặng Đình Luyến
|
03/03/1957
|
Nam
|
Xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
27A Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Vụ trưởng Vụ Pháp luật - Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
03/06/1984
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thị Nhung
|
20/05/1962
|
Nữ
|
Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Vĩnh Ngọc, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân hành chính
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa
|
Hội Liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa
|
06/09/1982
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |