Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Kim Bảng, huyện Duy Tiên và huyện Thanh Liêm
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thị Doan
|
11/01/1951
|
Nữ
|
Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Số 222D1, ngõ 260 Đội Cấn, phường Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Giáo sư, Tiến sĩ
|
Giáo sư, Tiến sĩ Quản lý Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
11/07/1981
|
XII
|
Không
|
2
|
Phạm Văn Tam
|
28/12/1957
|
Nam
|
Xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Chỉ huy tham mưu cao cấp - Quân sự địa phương, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy quân sự, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hà Nam
|
29/06/1980
|
|
Không
|
3
|
Lê Văn Tân
|
16/02/1957
|
Nam
|
Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư điện, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy
|
Tỉnh ủy Hà Nam
|
10/10/1982
|
|
ĐB HĐND huyện(1999-2004)
|
4
|
Vũ Thị Thanh Thảo
|
17/09/1984
|
Nữ
|
Xã Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Xã Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư thủy lợi
|
Cán bộ kỹ thuật
|
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật Hà Nam
|
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
01/01/1966
|
Nam
|
Xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Công tác Đảng, công tác chính trị, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Thượng tá, Phó Chủ nhiệm chính trị Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hà Nam
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hà Nam
|
20/01/1986
|
|
Không
|
27 - Tỉnh Hà Tĩnh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Hương Khê và thành phố Hà Tĩnh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Hoàng Cầm
|
18/10/1957
|
Nam
|
Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Khối phố 1B, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
|
20/11/1986
|
|
Không
|
2
|
Trần Tiến Dũng
|
25/08/1954
|
Nam
|
Xã Thạch Ngọc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số nhà 380 đường Nguyễn Công Trứ, phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Tĩnh khóa XII
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
|
02/12/1973
|
XII
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
21/06/1983
|
Nữ
|
Xã Đức Nhân, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 70 đường Xuân Diệu,phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân báo chí
|
Phóng viên
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Sinh Hùng
|
18/01/1946
|
Nam
|
Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Số 7b, Nguyễn Gia Thiều, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ, Số 1 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
26/05/1977
|
X, XI, XII
|
Không
|
5
|
Phạm Thị Phương
|
11/07/1981
|
Nữ
|
Xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Số 13 đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Tân Giang, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sĩ đa khoa
|
Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh khóa XII, Bác sỹ điều trị
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc, huyện Nghi Xuân và huyện Lộc Hà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
13/11/1981
|
Nữ
|
Xã Kỳ Long, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Khối 2, phường Bắc Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm địa lý
|
Giáo viên
|
Trường THPT Hồng Lĩnh, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Ánh Ngà
|
17/05/1977
|
Nữ
|
Xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 96 đường Trần Phú, phường Trần Phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh khóa XII, doanh nhân, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc
|
Tổng Công ty cổ phần Tập đoàn Phú Tài Đức
|
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Văn Phúc
|
23/2/1955
|
Nam
|
Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phòng 803, tòa nhà Hacisco, số 15/107, Nguyễn Chí Thanh, Tổ 1, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cử nhân kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Ủy viên Đoàn thư ký kỳ họp Quốc hội, Phó Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam - Vương Quốc Anh
|
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội - 37 Hùng Vương, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
11/9/1984
|
XII
|
Không
|
4
|
Nguyễn Văn Sơn
|
07/08/1959
|
Nam
|
Xã Yên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Khối phố 1B, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
|
18/10/1983
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn, huyện Vũ Quang và thị xã Hồng Lĩnh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Võ Kim Cự
|
19/05/1957
|
Nam
|
Xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ 6, phường Nam Hà, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
|
30/09/1976
|
|
ĐB HĐND huyện Cẩm Xuyên(1989-1994), tỉnh (1994-1999; 2004-2011)
|
2
|
Lương Thị Thanh Hà
|
20/05/1977
|
Nữ
|
Xã Sơn Mỹ, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Xóm 5, xã Sơn Mỹ, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân sư phạm Toán Lý
|
Giáo viên
|
Trường THCS Lê Bình, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thị Sâm
|
06/12/1976
|
Nữ
|
Phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Thôn Bắc Hà, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư chế biến thực phẩm
|
Cán bộ kỹ thuật
|
Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Hà Tĩnh
|
|
|
Không
|
4
|
Trần Ngọc Tăng
|
15/12/1948
|
Nam
|
Xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
Nhà 11, tổ 15, phường Sài Đồng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sĩ
|
Tiến sĩ Triết học, Cử nhân Văn học, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
|
Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam - 82 Nguyễn Du, Hà Nội
|
22/08/1967
|
|
ĐB HĐND tỉnh Phú Thọ (1994-1999; 1999-2004)
|
28 - Tỉnh Hải Dương: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Nam Sách, huyện Kim Thành, huyện Kinh Môn và thị xã Chí Linh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Thiết Hùng
|
09/12/1964
|
Nam
|
Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Số 3/157 đường Hoàng Hoa Thám, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư kỹ thuật điện tử - tin học
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh văn phòng Hội Nông dân tỉnh Hải Dương
|
Hội Nông dân tỉnh Hải Dương
|
26/07/1999
|
|
Không
|
2
|
Lê Đình Khanh
|
02/01/1956
|
Nam
|
Xã Thanh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Số 70 Lý Nam Đế, khu 7, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, cử nhân Luật
|
Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hải Dương, Phó Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hội Nông dân tỉnh Hải Dương
|
05/06/1984
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
3
|
Bùi Mậu Quân
|
26/06/1960
|
Nam
|
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Số 35 Nguyễn Công Hoan, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Đại học An ninh chuyên ngành điều tra tội phạm, Đại học Cảnh sát chuyên ngành Luật, Đại học Bách khoa chuyên ngành phát dẫn điện
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương
|
Công an tỉnh Hải Dương
|
26/06/1982
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Văn Rinh
|
29/07/1942
|
Nam
|
Xóm Đồng Kênh, xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Số 20 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Lương
|
Đại học
|
Đại học Quân sự - chính trị - cao cấp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Thượng tướng, Chủ tịch Hội nạn nhân chất độc màu da cam-dioxin Việt Nam
|
35 đường hồ Mễ Trì, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
1963
|
X, XI
|
Không
|
5
|
Trịnh Như Thiết
|
27/09/1957
|
Nam
|
Xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
Số 18, Mai Hắc Đế, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Thượng tá, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ Công an tỉnh Hải Dương
|
Công an tỉnh Hải Dương
|
30/12/1979
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |