ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH NINH THUẬN
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 2455/QĐ-UBND
| Ninh Thuận, ngày 29 tháng 11 năm 2013 | QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Gia cố, nâng cấp mương Giăng (K0+00 ÷ K0+400) thuộc kênh Chàm - Hệ thống Nha Trinh - Lâm Cấm. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3392/TTr-STC và Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số 3408/BC-STC ngày 18/11/2013, QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành với nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên công trình: Gia cố, nâng cấp mương Giăng (K0+00 ÷ K0+400) thuộc kênh Chàm - Hệ thống Nha Trinh - Lâm Cấm.
2. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi.
3. Địa điểm xây dựng: huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận.
4. Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế): Từ ngày 16/4/2012 đến ngày 25/12/2012.
5. Đơn vị quản lý sử dụng: Cty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư: Đơn vị: đồng
Nguồn
|
Được duyệt (quyết toán)
|
Thực hiện
|
Đã thanh toán
|
Còn được thanh toán
|
Tổng số
|
779.733.461
|
723.334.000
|
56.399.461
|
Nguồn vốn miễn thu thủy lợi phí do ngân sách Trung ương cấp bù năm 2012.
|
779.733.461
|
723.334.000
|
56.399.461
|
Chưa bố trí vốn
|
|
|
56.399.461
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung
|
Dự toán được duyệt
|
Giá trị quyết toán
|
Tổng số
|
916.098.013
|
779.733.461
|
Chi phí xây dựng
|
770.663.539
|
701.854.295
|
Chi phí quản lý dự án
|
18.097.519
|
0
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
69.078.107
|
69.078.107
|
Chi phí khác
|
14.635.133
|
8.801.059
|
Chi phí dự phòng
|
43.623.715
|
0
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu tư quản lý
|
Giao đơn vị khác quản lý
|
Thực tế
|
Qui đổi
|
Thực tế
|
Qui đổi
|
Tổng số
|
779.733.461
|
/
|
/
|
/
|
1. Tài sản cố định
|
779.733.461
|
/
|
/
|
/
|
2. Tài sản lưu động
|
/
|
/
|
/
|
/
|
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Chủ đầu tư (Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi) có trách nhiệm:
a) Tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
779.733.461
|
/
|
Nguồn vốn miễn thu thủy lợi phí do ngân sách Trung ương cấp bù năm 2012
|
779.733.461
|
/
|
b) Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 20/6/2013 là: 56.399.461 đồng.
Nợ phải trả: 56.414.402 đồng.
Nợ phải thu: 14.941 đồng.
(Có bảng chi tiết tình hình thanh toán và công nợ do Sở Tài chính lập tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số 3408/BC-STC ngày 18/11/2013 kèm theo Quyết định này)
c) Được phép ghi tăng tài sản (tài sản cố định) với số tiền là: 779.733.461 đồng.
2. Giao Sở Tài chính: hướng dẫn hạch toán tài sản.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chủ đầu tư (03 bản QĐ);
- VPUB: QHXD, TH;
- Lưu: VT. (đ/c Huy - QHXD)
|
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Xuân Hòa
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |