Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện Định Quán và huyện Tân Phú
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Dương Trung Quốc
|
02/06/1947
|
Nam
|
Xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Số 7 ngõ Lê Văn Hưu 1, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Kinh
|
Lương
|
Đại học
|
Nghiên cứu lịch sử
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch, Tổng thư ký Hội Sử học Việt Nam; Tổng biên tập Tạp chí Xưa và Nay
|
Hội Sử học Việt Nam
|
|
XI, XII
|
Không
|
2
|
Bùi Xuân Thống
|
17/04/1976
|
Nam
|
Xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
127 Nguyễn Ái Quốc, khu phố 1, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Hành chính công; Kỹ sư CNTT; Cử nhân Quản trị kinh doanh, Trung cấp thanh vận, Trung cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn
|
Tỉnh đoàn Đồng Nai
|
03/01/2000
|
|
Không
|
3
|
Bùi Thị Bích Thủy
|
03/01/1980
|
Nữ
|
xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Ấp Phượng Vỹ, xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan tỉnh đoàn, Phó Bí thư Tỉnh đoàn
|
Tỉnh đoàn Đồng Nai
|
24/12/2001
|
|
Đại biểu HĐND huyện (2004-2011)
|
4
|
Ngô Thạch Tín
|
07/07/1982
|
Nam
|
thành phố Đà Nẵng
|
xã Phủ Lý, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Thiết bị mạng và Nhà máy điện, Trung cấp lý luận Chính trị
|
Giảng viên
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
|
|
Không
|
23 - Tỉnh Đồng Tháp: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tân Hồng, huyện Hồng Ngự, huyện Tam Nông và thị xã Hồng Ngự
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Kim Hồng
|
25/09/1959
|
Nam
|
Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
|
Số 55 ngách 34A/5, 34A Trần Phú, Q.Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật chuyên ngành điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia, Cử nhân sư phạm ngoại ngữ, Cao cấp lý luận chính trị
|
Uỷ viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
14/03/1990
|
XII
|
Không
|
2
|
Đặng Xuân Huy
|
12/03/1979
|
Nam
|
Thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 107, Nguyễn Đình Chiểu, Phường 2, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản trị kinh doanh
|
Ủy viên Trung ương Hội doanh nhân trẻ Việt Nam - Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ tỉnh, Giám đốc công ty vàng bạc đá quý Kim Long
|
Hội doanh nhân trẻ tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
Không
|
3
|
Võ Phi Hùng
|
16/10/1965
|
Nam
|
Xã Long Khánh A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
Khóm An Thạnh, phường An Lộc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Cao đẳng
|
Cao đẳng kỹ thuật mật mã
|
Phó Chủ tịch Hội cựu chiến binh thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
Hội Cựu chiến binh thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
20/03/1987
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Thanh Bình, huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười và thành phố Cao Lãnh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
27/04/1961
|
Nam
|
Xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 72, đường Lê Quý Đôn, Phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ hành chính; Kỹ sư công trình thủy, Cử nhân kinh tế ngoại thương
|
Tỉnh ủy viên - Bí thư huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Huyện ủy Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
25/09/1989
|
|
ĐB HĐND huyện (2004-2011)
|
2
|
Huỳnh Thị Hoài Thu
|
26/12/1977
|
Nữ
|
Xã Tân Thuận Tây, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 378, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân giáo dục chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Đồng Tháp
|
Tỉnh đoàn Đồng Tháp
|
28/04/1998
|
XII
|
Không
|
3
|
Huỳnh Thanh Thủy
|
12/12/1977
|
Nữ
|
Thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 208A, Nguyễn Đình Chiểu, Phường 3, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân thanh nhạc
|
Ca sĩ, Phó Trưởng phòng nghệ thuật quần chúng Trung tâm Văn hóa tỉnh Đồng Tháp
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Đồng Tháp
|
05/03/2009
|
|
Không
|
4
|
Đào Việt Trung
|
19/05/1959
|
Nam
|
Xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Nhà 2, lô 3, tổ 101 khu Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quan hệ quốc tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Uỷ viên Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, thành viên kiêm nhiệm các Ban chỉ đạo Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ, Ủy viên Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ
|
Bộ Ngoại giao
|
04/05/1983
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Hoàng Việt
|
25/08/1966
|
Nam
|
Xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 19, Phạm Hữu Lầu, Phường 4, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp II Hồi sức cấp cứu
|
Trưởng khoa nội tổng hợp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp
|
03/07/2001
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Lấp Vò, huyện Lai Vung, huyện Châu Thành và thị xã Sa Đéc
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Văn Chuẩn
|
10/08/1970
|
Nam
|
Xã Tâm Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 113, Lê Văn Cử, phường Hòa Thuận, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư chi bộ, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Ủy viên Thường vụ, Chánh văn phòng Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Đồng Tháp
|
Hội nông dân Việt Nam tỉnh Đồng Tháp
|
27/05/1993
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Hữu Đức
|
20/02/1966
|
Nam
|
Xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 82A/5, Long Hòa, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân xã hội học
|
Trưởng phòng Lao động - thương binh và xã hội huyện Lai Vung, Đồng Tháp
|
Phòng Lao động - thương binh và xã hội huyện Lai Vung, Đồng Tháp
|
05/12/1989
|
|
Không
|
3
|
Lê Minh Hoan
|
19/01/1961
|
Nam
|
Xã Hòa An, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Phường Hòa Thuận, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kiến trúc sư
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
28/07/1988
|
XI
|
Không
|
4
|
Ngô Tự Nam
|
27/9/1956
|
Nam
|
Xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, Hà Nội
|
Số 1 ngõ 43, phố Hương Viên, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Ủy viên Ban chỉ đạo về nhân quyền của Chính phủ
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
18/8/1980
|
XII
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thanh Thảo
|
12/07/1974
|
Nữ
|
Xã An Bình, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
176 Trần Phú, phường An Hòa, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ sinh học - thực vật học
|
Phó bí thư chi bộ, Trưởng ban thanh tra trường học, giáo viên Trường THPT thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Trường THPT thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
10/08/2004
|
|
ĐB HĐND (2004 - 2011)
|
24 - Tỉnh Gia Lai: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện K`Bang, huyện Kông Chro, huyện Đăk Pơ, huyện Mang Yang, huyện Đăk Đoa và thị xã An Khê
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hà Sơn Nhin
(A Nhin)
|
10/04/1954
|
Nam
|
Xã Sơn Lang, huyện K`Bang, tỉnh Gia Lai
|
Số 47 Phan Bội Châu, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Ba-Na
|
Không
|
12/12
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư tỉnh ủy Gia Lai
|
Tỉnh ủy Gia Lai
|
03/10/1971
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Trần Đình Thu
|
19/08/1959
|
Nam
|
Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 48 Lý Thái Tổ, tổ dân phố 10, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân An ninh
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh
|
Công an tỉnh Gia Lai
|
25/03/1984
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999;1999-2004;2004-2011)
|
3
|
Phạm Xuân Trường
|
10/12/1959
|
Nam
|
Xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Tổ dân phố 7, thị trấn K`Bang, huyện K`Bang, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế
|
Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện K`Bang, tỉnh Gia Lai
|
Ủy ban nhân dân huyện K`Bang, tỉnh Gia Lai
|
28/06/1981
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Hùng Vĩ
|
21/04/1970
|
Nam
|
Xã Cửu An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
Phường Tân An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Thị ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
Ủy ban nhân dân thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
28/05/1996
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |