Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Hoài Nhơn, huyện Hoài Ân và huyện An Lão
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Văn Bản
|
10/10/1950
|
Nam
|
Xã Vũ Đông, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
C14 lô 3, khu đô thị mới Định Công, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Trên Đại học
|
Thầy thuốc nhân dân, Bác sĩ Chuyên khoa cấp 1 YHCT, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bác sĩ, Chủ tịch Trung ương Hội Đông y Việt Nam
|
Trung ương Hội Đông y Việt Nam - 19 Tông Đản, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
20/02/1975
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh Thái Bình (1994-1999; 1999-2004)
|
2
|
Phan Thanh Ngọc
|
10/06/1957
|
Nam
|
Xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Số 138 Ỷ Lan, phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm Ngữ văn
|
Đảng ủy viên, Chánh văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
|
07/10/1979
|
|
Không
|
3
|
Phan Văn Thạnh
|
12/08/1964
|
Nam
|
Xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Số 11 Nguyễn Tất Thành, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp I Ngoại
|
Giám đốc trung tâm y tế huyện
|
Trung tâm y tế huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
|
19/05/2001
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Thanh Thụy
|
09/07/1962
|
Nữ
|
Xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 103/4 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý giáo dục
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Định
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Định
|
25/10/1990
|
XII
|
Không
|
15 - Tỉnh Bình Phước: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đồng Phú, huyện Chơn Thành, huyện Hớn Quản, huyện Lộc Ninh và thị xã Bình Long
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Huỳnh Thành Chung
|
21/08/1968
|
Nam
|
Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đang học Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
Tổng giám đốc công ty Cổ phần Sản xuất - Kinh doanh - Thương mại & Dịch vụ Hải Vương
|
Phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Văn Lợi
|
23/08/1961
|
Nam
|
Thị trấn An Lạc, phường Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Phường Phú Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ hành chính, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
|
17/04/1981
|
|
ĐB HĐND tỉnh khóa V, VI
|
3
|
Điểu Huỳnh Sang
|
25/12/1980
|
Nữ
|
Xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
Xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
S`tiêng
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ văn hóa học
|
Phó Giám đốc Ban quản lý khu di tích Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
|
Ban quản lý khu di tích, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
|
02/09/2010
|
|
Không
|
4
|
Trần Ngọc Thuận
|
26/11/1960
|
Nam
|
Xã Quảng Liên, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Phường Bình An, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư cơ khí
|
Tổng Giám đốc tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam
|
Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam
|
26/09/1987
|
|
ĐB HĐND tỉnh khóa VI
|
5
|
Nguyễn Tân Xuân
|
20/03/1957
|
Nam
|
Xã Chánh Phú Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Thị trấn An Lộc, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Hành chính
|
Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
Ủy ban nhân dân Thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
28/12/1992
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Thị xã Đồng Xoài, thị xã Phước Long, huyện Bù Gia Mập, huyện Bù Đốp và huyện Bù Đăng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Bùi Mạnh Hùng
|
08/06/1956
|
Nam
|
Xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm Toán, Cử nhân Hành chính
|
Tỉnh ủy viên, Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
|
16/08/1983
|
|
ĐB HĐND tỉnh khóa V, VI, VII
|
2
|
Phạm Thị Mỹ Lệ
|
08/03/1958
|
Nữ
|
Huyện Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
Số 4 Nguyễn Huệ, phường Long Thủy, thị xã Phước Long, Bình Phước
|
Kinh
|
Không
|
8/12
|
Bồi dưỡng Quản trị kinh doanh, Bồi dưỡng chính trị Nguyễn Ái Quốc
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Giám đốc công ty Mỹ Lệ TNHH
|
Công ty Mỹ Lệ TNHH
|
|
|
ĐB HĐND tỉnh khóa V, VI, VII
|
3
|
Ngô Xuân Lịch
|
20/04/1954
|
Nam
|
Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Khu tập thể văn công quân đội - Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn, Cán bộ Chính trị
|
Trung tướng, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
|
04/08/1973
|
|
Không
|
4
|
Đỗ Thị Thanh
|
23/02/1984
|
Nữ
|
Xã Song An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Xã Phú Riềng, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm Toán - Tin
|
Giáo viên tin học, Phó tổ trưởng Tổ Toán-Tin Trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
|
|
Không
|
5
|
Phạm Thị Thảo
|
01/01/1978
|
Nữ
|
Xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Triết học
|
Trưởng Ban tổ chức, Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bình Phước
|
01/06/2002
|
|
Không
|
16 - Tỉnh Bình Thuận: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tuy Phong, huyện Bắc Bình và huyện Phú Quý
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Thanh Thị Kỳ
|
07/04/1970
|
Nữ
|
Thôn Bình Tiến, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Thôn Bình Tiến, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Chăm
|
Bàlamôn
|
Đại học
|
Chuyên khoa cấp I, chuyên ngành Nội khoa, Sơ cấp Chính trị
|
Bác sĩ, Phó Trưởng khoa Nội
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận
|
28/11/2000
|
|
Không
|
2
|
Ngô Đức Mạnh
|
01/10/1960
|
Nam
|
Xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 205C, phố Quan Nhân, quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Đối ngoại, Ủy viên Đoàn thư ký kỳ họp Quốc hội, Chủ tịch nhóm nghị sỹ Hữu nghị Việt Nam - ASEAN, Thành viên Ban chỉ đạo Nhà nước về thông tin đối ngoại.
|
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
16/04/1994
|
XII
|
Không
|
3
|
Đỗ Ngọc Niễn
|
16/08/1958
|
Nam
|
Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
Khu phố 1, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quân sự, Cao cấp chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Đại tá, Chỉ huy trưởng
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Thuận
|
26/04/1983
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Hàm Thuận Bắc, huyện Hàm Thuận Nam, huyện Hàm Tân và thành phố Phan Thiết
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thị Bích Hằng
|
20/06/1964
|
Nữ
|
Xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
Khu phố 2, P. Phú Thủy, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngữ văn, Cao cấp Chính trị
|
Phó Hiệu trưởng, Phó bí thư chi bộ trường
|
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo
|
01/01/1999
|
|
Không
|
2
|
Hà Minh Huệ
|
08/09/1951
|
Nam
|
Xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
Nhà số 14, ngách 22, ngõ 124 Đường Âu Cơ, Tổ dân phố số 1, cụm 1, phường Tứ Liên, Q. Tây Hồ, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân ngôn ngữ và văn học Ấn Độ, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch thường trực, Phó Bí thư Đảng đoàn Hội Nhà báo Việt Nam, Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội, Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
|
Hội Nhà báo Việt Nam, 59 Lý Thái Tổ, Hà Nội
|
18/07/1979
|
XII
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thị Phúc
|
19/05/1965
|
Nữ
|
Phường Đức Long, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Khu phố 11, P. Phú Thủy, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm ngành kỹ thuật nữ công, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh
|
Hội LHPN tỉnh Bình Thuận
|
20/01/1994
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Thị Minh Tâm
|
24/03/1967
|
Nữ
|
Xã Phước Yên, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 111/6 Từ Văn Tư, khu phố 3, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cao cấp Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
|
29/05/1996
|
|
Không
|
5
|
Huỳnh Văn Tí
|
12/10/1956
|
Nam
|
Xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
Khu phố 6, phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Bình Thuận
|
Tỉnh ủy tỉnh Bình Thuận
|
22/04/1979
|
XI, XII
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |