Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Sơn Động, huyện Lục Ngạn và huyện Lục Nam
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Quốc Cường
|
06/05/1952
|
Nam
|
Xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Số 17, lô C3, tổ 72 khu đô thị mới Yên Hòa, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư thủy lợi, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Chủ tịch Hội nông dân Việt Nam, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Trung ương Hội nông dân Việt Nam - Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
|
10/12/1973
|
XII
|
Không
|
2
|
Hà Thị Lan
|
04/09/1978
|
Nữ
|
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn
|
Xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sử
|
Giáo viên
|
Trường THPT Lục Nam, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
|
|
Không
|
3
|
Lục Thị Nga
|
30/08/1977
|
Nữ
|
Xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
Nùng
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Sư phạm vật lý
|
Giáo viên
|
Trường THPT Sơn Động số 1, tỉnh Bắc Giang
|
|
|
Không
|
9 - Tỉnh Bắc Kạn: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Ba Bể, huyện Ngân Sơn, huyện Na Rì và huyện Pác Nặm
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Minh
|
21/6/1960
|
Nam
|
Xã Hòa Long, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Xã Hòa Long, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Chỉ huy Quân sự cao cấp
|
Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn
|
02/9/1980
|
|
Không
|
2
|
Trịnh Huy Quách
|
16/02/1954
|
Nam
|
Xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
124/22/91/2 Đường Âu Cơ, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, TP.Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ khoa học quản lý kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội Khóa XII; Bí thư Chi bộ Vụ tài chính, ngân sách
|
Ủy ban Tài chính Ngân sách của Quốc hội
|
12/7/1984
|
XI, XII
|
Không
|
3
|
Dương Quang Sơn
|
14/10/1963
|
Nam
|
Phường Tích Lương, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Điện, Quản trị Kinh doanh
|
Doanh nhân, Giám đốc
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
15/2/1995
|
|
Không
|
4
|
Hoàng Văn Tạ
|
20/7/1958
|
Nam
|
Xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
phường Sông Cầu, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn hóa
|
Giám đốc Bảo tàng tỉnh
|
Bảo tàng tỉnh Bắc Kạn thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22/12/1994
|
|
Không
|
5
|
Phương Thị Thanh
|
21/03/1967
|
Nữ
|
Xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Nùng
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, Bí thư Huyện ủy
|
Huyện ủy Ngân Sơn
|
08/11/1996
|
XII
|
ĐB HĐND (2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Bạch Thông, huyện Chợ Đồn, huyện Chợ Mới và thị xã Bắc Kạn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Đình Học
|
12/12/1961
|
Nam
|
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Phường Đống Quang, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Tày
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Y học
|
Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, Hiệu trưởng trường Trung cấp Y
|
Sở Y tế Bắc Kạn
|
11/01/2000
|
|
Không
|
2
|
Hà Văn Khoát
|
20/01/1955
|
Nam
|
Xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Phường Sông Cầu, TX. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Cảnh sát
|
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy
|
Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
25/5/1975
|
XI
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
3
|
Triệu Thị Thu Phương
|
05/09/1977
|
Nữ
|
Xã Đống Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Phường Đức Xuân, TX Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Dao
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn hóa
|
Phó chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh Bắc Kạn, Trưởng ban đoàn kết tập hợp thanh niên
|
Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
19/5/2005
|
|
Không
|
4
|
Đinh Thị Chuyên San
|
22/9/1962
|
Nữ
|
Xã Hòa Mục, Chợ Mới, Bắc Kạn
|
P. Sông Cầu, TX Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Sư phạm
|
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn
|
20/5/1986
|
|
Không
|
5
|
Bế Xuân Trường
|
19/12/1957
|
Nam
|
Xã Hưng Đạo, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Thôn Hồng Quang, xã Hưng Đạo, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Chỉ huy tham mưu chiến dịch, chiến lược
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Thiếu tướng, Tư lệnh quân khu I
|
Bộ Tư lệnh Quân khu I - Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
19/10/1979
|
XII
|
Không
|
10 - Tỉnh Bạc Liêu: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hoà Bình và thành phố Bạc Liêu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trương Minh Chiến
|
15/05/1955
|
Nam
|
Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
135/Đường 23/8, Khóm 2, phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy kiêm Trưởng ban tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Tỉnh ủy Bạc Liêu
|
01/07/1975
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999;1999-2004;2004-2011)
|
2
|
Huỳnh Minh Hoàng
|
05/02/1963
|
Nam
|
Xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 227, Đường 23/8, khóm 2, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ nông nghiệp, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
|
24/02/1995
|
XI
|
Không
|
3
|
Lê Quang Huy
|
19/09/1966
|
Nam
|
Xã Vân Canh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Phòng 51, Khu tập thể 31, Hàng Bài, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Công nghệ thông tin, Kỹ sư xây dựng dân dụng, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XII
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XII, 35 Ngô Quyền, Hà Nội
|
10/09/1999
|
XII
|
Không
|
4
|
Võ Đại Tá
|
16/03/1984
|
Nam
|
Xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 6, Đường 23/8, Khóm 2, Phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Đại học
|
Cử nhân luật
|
Chuyên viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
Không
|
5
|
Trương Hồng Trang
|
20/09/1979
|
Nữ
|
Ấp Tường 3B, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 68/8, Khóm 1, Phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp chính trị và thanh vận, học xong Cao cấp chính trị, học xong đại học công tác tư tưởng
|
Phó Bí thư Tỉnh đoàn kiêm Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Tỉnh đoàn
|
Tỉnh đoàn Bạc Liêu
|
01/08/2003
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Phước Long, huyện Hồng Dân, huyện Giá Rai và huyện Đông Hải
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Trung Hiếu
|
15/01/1957
|
Nam
|
Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Số 319, Đường 23/8, khóm 3, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, Cử nhân chính trị
|
Phó Giám đốc Sở tài chính
|
Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
|
07/10/1980
|
|
Không
|
2
|
Trần Bình Minh
|
26/12/1958
|
Nam
|
Xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Số 48, ngõ 399, đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Luyện kim, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy, Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
|
Đài truyền hình Việt Nam, 43 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
|
01/12/1992
|
|
Không
|
3
|
Phan Tấn Tài
|
01/01/1958
|
Nam
|
Xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
|
128/8, Đường Trần Phú, Khóm 1, Phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cử nhân chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối
|
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Bạc Liêu
|
19/01/1980
|
|
ĐB HĐND thành phố (1999-2004)
|
4
|
Võ Thị Hồng Thoại
|
26/11/1958
|
Nữ
|
Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Số 13, Đường Tôn Đức Thắng, Khóm 7, Phường 1, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Phó trưởng Đoàn ĐBQH chuyên trách khóa XII
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bạc Liêu
|
04/06/1976
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004;2004-2011)
|
5
|
Nguyễn Tấn Vạn
|
22/12/1959
|
Nam
|
Xã Đông Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
|
Khu tập thể Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bạc Liêu; Số 244, Đường 23/8, Khóm Trà Kha A, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân chính trị
|
Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bạc Liêu
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bạc Liêu
|
06/1981
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |