Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện An Dương, huyện Kiến Thụy, quận Ngô Quyền, quận Hải An và quận Đồ Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Bình
|
18/04/1957
|
Nam
|
Xã Thượng Cốc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Số 159, đường Bạch Đằng, quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Nông nghiệp, Cử nhân Kinh tế đối ngoại
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch tập đoàn
|
Công ty Cổ phần thép Việt Nhật (Tập đoàn Thép Việt Nhật) - Đường 5 cũ, Km9 phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
|
XII
|
ĐB HĐND thành phố (2004-2011)
|
2
|
Vũ Xuân Cường
|
12/04/1971
|
Nam
|
Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Căn hộ 901, tòa nhà The Mannor, đường Mễ Trì, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
Tổng Giám đốc Tập đoàn Hapaco
|
Tập đoàn Hapaco - Tầng 6, tòa nhà Khánh Hội, lô2/3C đường Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, TP.Hải Phòng
|
30/08/2005
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
06/12/1960
|
Nữ
|
Xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Số 21, ngõ Đá, Hàng Gà, phường Cát Dài, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
Phó Bí thư thường trực thành ủy, Phó chủ tịch HĐND thành phố (2004-2011)
|
Thành ủy Hải Phòng - Số 5 Đinh Tiên Hoàng, Q.Hồng Bàng, TP.Hải Phòng
|
01/4/1983
|
X
|
Đại biểu HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Nguyễn Trường Sơn
|
10/07/1955
|
Nam
|
Xã Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Số 1, đường Trại Lẻ, phường Kênh Dương, quận Lê Chân, TP.Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó giáo sư, Tiến sỹ Y học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Viện trưởng, Bác sỹ
|
Viện Y học biển - Đường Hồ Sen, Cầu Rào 2, P. Kênh Dương, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
03/12/2003
|
|
Không
|
5
|
Lê Thanh Vân
|
23/12/1964
|
Nam
|
Xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 101 Cù Chính Lan, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội (phụ cấp chức vụ 1,25, tương đương Tổng cục trưởng)
|
51B Phan Đình Phùng, Hà Nội
|
29/07/1984
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện An Lão, huyện Tiên Lãng, huyện Vĩnh Bảo, quận Kiến An và quận Dương Kinh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Quang Cường
|
26/01/1965
|
Nam
|
Phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
|
Số 18/57/313 đường Đà Nằng, phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp Chỉ huy tham mưu binh chủng hợp thành, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Bí thư Đảng ủy quân sự, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Hải Phòng, Quân khu 3
|
16/01/1990
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Tấn Dũng
(Ba Dũng)
|
17/11/1949
|
Nam
|
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
55 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban cán sự Đảng CP, Thủ tướng Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ, số 1 Hoàng Hoa Thám, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội
|
10/06/1967
|
X, XI, XII
|
Không
|
3
|
Trần Thị Hoàng Mai
|
13/08/1976
|
Nữ
|
Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, TP.Hải Phòng
|
Số 13/D12, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Nghệ thuật
|
Đạo diễn, Trưởng đoàn chèo Hải Phòng
|
Đoàn chèo Hải Phòng - Số 49 Hai Bà Trưng, Q.Lê Chân, TP.Hải Phòng
|
02/05/2007
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Xuân Trường
|
24/08/1959
|
Nam
|
Xã Minh Châu, huyện Ba Vì, TP.Hà Nội
|
Số 40, Tôn Đức Thắng, xã An Đồng, huyện An Dương, TP.Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản lý Giáo dục, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng - 27 Minh Khai, Q. Hồng Bàng, TP.Hải Phòng
|
02/09/1988
|
|
ĐB HĐND xã 1989-1994
|
5
|
Vũ Khắc Viễn
|
20/03/1965
|
Nam
|
Xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Số 76/Đ10, tổ 19, phường Lãm Hà, quận Kiến An, TP.Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
Cao đẳng
|
Cao đẳng Quân sự, Trung cấp lý luận chính trị
|
Trung tá, Phó Chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng, Đảng ủy viên Đảng ủy Quân sự
|
Ban Chỉ huy Quân sự quận Lê Chân, TP.Hải Phòng - Số 204 Tô Hiệu, Q.Lê Chân, TP.Hải Phòng
|
24/12/1987
|
|
Không
|
4 - Thành phố Đà Nẵng: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Hòa Vang, huyện Hoàng Sa, quận Hải Châu và quận Sơn Trà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Văn Hiểu
|
18/09/1968
|
Nam
|
Xã Điện Nam Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Số 54 Hàn Thuyên, tổ 22, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, TP.Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư cơ khí động lực
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc công ty cổ phần máy và thiết bị phụ tùng (SEATECH); Phó Chủ tịch trung ương Hội doanh nhân trẻ Việt Nam; Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ Đà Nẵng; Phó Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên thành phố Đà Nẵng
|
Công ty CP máy và thiết bị phụ tùng (SEATECH), Lô 1271-1273 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Hoàng
|
20/10/1959
|
Nam
|
Xã Ninh Hiệp, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Số 51H, Lê Hồng Phong, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân xây dựng Đảng, chính quyền Nhà nước
|
Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 5
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 5 - Số 1 Duy Tân, Đà Nẵng
|
19/8/1981
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Thị Kim Hồng
|
03/10/1963
|
Nữ
|
Phường Trần Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
K242/9, Nguyễn Công Trứ, Tổ 48, Phường An Hải Đông, Q. Sơn Trà, TP Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc Sở Lao động - thương binh và xã hội thành phố
|
Sở Lao động - thương binh và xã hội thành phố Đà Nẵng
|
06/12/1993
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Bá Thanh
|
08/04/1953
|
Nam
|
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Số 189, Cách mạng tháng 8, tổ 45, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ; TP. Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế nông nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư thành ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn ĐBQH khóa XII TP. Đà Nẵng
|
Văn phòng thành ủy Đà Nẵng
|
13/02/1980
|
IX, XI, XII
|
ĐB HĐND Thành phố (1994-1999;1999-2004;2004-2011)
|
5
|
Nguyễn Thị Kim Thúy
|
11/09/1967
|
Nữ
|
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Phòng 209, nhà A6, chung cư Vũng Thùng, tổ 54, phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Đại biểu Quốc hội chuyên trách khóa XII, Ủy viên Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội khóa XII, Ủy viên Ban chấp hành Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Đà Nẵng, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng
|
Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Đà Nẵng
|
27/02/1998
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Quận Thanh Khê, quận Liên Chiểu, quận Ngũ Hành Sơn và quận Cẩm Lệ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trương Phước Ánh
|
15/05/1961
|
Nam
|
Phường Cẩm Nam, TP.Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
Tổ 26, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ chuyên ngành công nghệ thông tin
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc công ty TNHH Việt Tin, Tổng thư ký Hội tin học thành phố Đà Nẵng
|
Công ty TNHH Việt Tín, số 278/4 đường Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
|
|
|
ĐB HĐND Thành phố (2004-2011)
|
2
|
Lê Thiết Hiệu
|
20/08/1957
|
Nam
|
xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Số 517 Trần Cao Vân, tổ 10, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế; Cử nhân Luật; Cao cấp lý luận chính trị
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tổng công ty Miền trung
|
Tổng Công ty Miền Trung, số 517 đường Trần Cao Vân, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
|
13/04/1984
|
|
Không
|
3
|
Thân Đức Nam
|
05/01/1958
|
Nam
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Số 78, Hoàng Văn Thụ, Tổ 17, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận chính trị
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 5
|
Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 5, số 77 đường Nguyễn Du, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
|
03/02/2002
|
|
Không
|
4
|
Huỳnh Nghĩa
|
15/06/1955
|
Nam
|
Xã Bình Định, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Số 104, đường 2/9, tổ 1, phường Bình Thuận, quận Hải Châu; TP. Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cử nhân lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ thành ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố, Phó trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII TP. Đà Nẵng, Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
|
27/12/1982
|
IX, XII
|
ĐB HĐND Thành phố (2004-2011)
|
5
|
Huỳnh Ngọc Sơn
|
10/10/1951
|
Nam
|
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
Số 1 khu C8 ngõ 76, Đường An Dương, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân khoa học quân sự, Chỉ huy tham mưu cao cấp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Đảng ủy quân sự Trung ương, Phó Chủ tịch Quốc hội, Trung tướng
|
Số 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
06/08/1971
|
XI, XII
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |