Đơn vị bầu cử Số 9: Huyện Đông Anh và quận Long Biên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Ngọc Bảo
|
16/6/1967
|
Nam
|
Xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
150A Bùi Thị Xuân, tổ dân phố số 6, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy khối doanh nghiệp Hà Nội, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐ thành viên kiêm Tổng giám đốc công ty TNHH một thành viên đầu tư Việt Hà, Phó Chủ tịch trung ương Hội hữu nghị Việt Nam - Đan Mạch
|
Công ty TNHH một thành viên đầu tư Việt Hà
|
20/01/1995
|
|
ĐB HĐND TP (2004-2011)
|
2
|
Nguyễn Tất Đạt
|
28/10/1965
|
Nam
|
Xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
Số 164 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, Q.Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ triết học chuyên ngành tôn giáo học, Thạc sỹ Luật học chuyên ngành Lý luận chung về Lịch sử và Nhà nước pháp quyền
|
Giảng viên Học viện Hành chính thuộc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Sơn
|
20/06/1957
|
Nam
|
Phường Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Số 6, Ngõ 147 Đội Cấn, tổ 38 phường Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật học, Cử nhân Chính trị
|
Thành ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Thẩm phán, Chánh án tòa án nhân dân thành phố Hà Nội
|
Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội
|
29/10/1985
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Thị Ngọc Thanh
|
02/8/1960
|
Nữ
|
Xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Số 4, ngách 24/48 ngõ Thổ Quan, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Sư phạm ngành tâm lý giáo dục, Đại học Thương mại ngành kế toán doanh nghiệp, Cao cấp Lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch thường trực Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ các cơ quan thành phố, Bí thư Đảng ủy cơ quan,
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hà Nội
|
26/10/1996
|
|
Không
|
5
|
Trần Văn Thành
|
23/05/1974
|
Nam
|
Xã Phú Châu, huyện Ba Vì, Hà Nội
|
P606 Pacific Place 83B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngoại giao
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng quản trị công ty Cổ phần Diplomat
|
Công ty Cổ phần Diplomat, 83B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
|
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 10: Huyện Sóc Sơn và huyện Mê Linh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đặng Minh Châu
(Thích Bảo Nghiêm)
|
27/12/1956
|
Nam
|
Xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Chùa Lý triều Quốc Sư, số 50 phố Lý Quốc Sư, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ triết học, Cử nhân Phật học
|
Tu sĩ, Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự Trung ương giáo hội phật giáo Việt Nam, Trưởng ban trị sự thành hội phật giáo thành phố Hà Nội
|
Thành hội phật giáo thành phố Hà Nội
|
|
|
ĐB HĐND thành phố (1999-2004; 2004-2011)
|
2
|
Nguyễn Văn Cử
|
30/4/1950
|
Nam
|
Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học chuyên ngành công tác chính trị trong quân đội, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Đại tá, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
Hội Cựu chiến binh huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
17/6/1970
|
|
Không
|
3
|
Phạm Huy Hùng
|
02/11/1954
|
Nam
|
Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Số 6/154 phố Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế ngành tài chính ngân hàng, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối doanh nghiệp Trung ương, Chủ tịch Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội Ngân hàng ASEAN, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam, Ủy viên Ban thường vụ Hiệp hội Doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam
|
Ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam
|
28/5/1986
|
|
Không
|
4
|
Trần Thị Quốc Khánh
|
01/09/1959
|
Nữ
|
Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
39 phố Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ luật, Cử nhân báo chí, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XII, Ban thường trực nhóm Nữ nghị sỹ Việt Nam
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, 35 Ngô Quyền, Hà Nội
|
20/05/1989
|
XI, XII
|
Không
|
5
|
Ngô Văn Minh
|
05/08/1957
|
Nam
|
Xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Số nhà 1, ngõ 5, đường Đa Phúc, tổ 10, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Liên đoàn lao động thành phố Hà Nội, Huyện ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn lao động huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
Liên đoàn lao động huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
7/10/1980
|
|
ĐB HĐND huyện (1994-1999; 1999-2004; 2004-2011)
|
2 -Thành phố Hồ Chí Minh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 10
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 30 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 51 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Quận 1, quận 3 và quận 4
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Du Lịch
|
19/8/1952
|
Nam
|
Xã Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
112/23 Nguyễn Văn Hưởng, phường Thảo Điền, quận 2, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị, Cao cấp hành chính
|
Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hồ Chí Minh khóa XII
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố, số 02 Bis Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
|
26/07/1993
|
IX, XII
|
Không
|
2
|
Hoàng Hữu Phước
|
09/04/1957
|
Nam
|
Nam Định
|
10/15 Đoàn Thị Điểm, phường 1, quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Kinh doanh Quốc tế, Cử nhân Anh văn
|
Giám đốc công ty cổ phần thương mại dịch vụ tư vấn đầu tư doanh thương Mỹ Á
|
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ tư vấn đầu tư doanh thương Mỹ Á
|
|
|
Không
|
3
|
Trương Tấn Sang
|
21/01/1949
|
Nam
|
Xã Mỹ Hạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số 51 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội.
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng.
|
Văn phòng Trung ương Đảng , Số 1A, Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
20/12/1969
|
IX, X, XI
|
ĐB HĐND TP.HCM (1989 - 1994, 1994 - 1999)
|
4
|
Nguyễn Đăng Trừng
|
22/02/1942
|
Nam
|
Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
39 đường số 5 cư xá Bình Thới, phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Chủ nhiệm kiêm Bí thư Đảng đoàn Đoàn Luật sư TP. Hồ Chí Minh
|
Đoàn Luật sư TP. Hồ Chí Minh, số 104 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
|
04/12/1971
|
XII
|
Không
|
5
|
Phạm Minh Tuấn
|
11/09/1974
|
Nam
|
Xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
B01, S12, khu phố Mỹ Gia, Phú Mỹ Hưng, quận 7, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư CNTT
|
Phó Tổng giám đốc
|
Công ty TNHH phần mềm FPT
|
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ và quận 7
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Thị Hồng Ánh
|
28/8/1977
|
Nữ
|
Trà Vinh
|
7 Huỳnh Khương Ninh, phường Đa Kao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Phật
|
Đại học
|
Cử nhân biên kịch - Điện ảnh
|
Diễn viên, Hội viên Hội Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh
|
Hội Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Không
|
2
|
Trương Thị Ánh
|
13/3/1959
|
Nữ
|
Xã Tân Định, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
162 Cô Giang, phường Cô Giang, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ kinh tế chính trị, Cử nhân luật, Hành chính, Cử nhân Chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố
|
Hội đồng Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
03/02/1981
|
XII
|
ĐB HĐND thành phố khóa 6, 7
|
3
|
Ngô Ngọc Bình
|
10/12/1957
|
Nam
|
Long Phước, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
72 Huỳnh Tịnh Của, Phước Trung, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân quân sự - chính trị, Cao cấp lý luận chính trị
|
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 7
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 7 - TP. Hồ Chí Minh
|
25/05/1979
|
|
Đại biểu HĐND cấp huyện
|
4
|
Trương Trọng Nghĩa
|
28/2/1953
|
Nam
|
Xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
134/3 Thành Thái, phường 12, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật
|
Phó Chủ tịch Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Phó Chủ nhiệm đoàn luật sư thành phố Hồ Chí Minh
|
Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh
|
29/12/1989
|
|
ĐB HĐND thành phố khóa 4,7
|
5
|
Lê Kiên Thành
|
23/5/1955
|
Nam
|
Xã Bích La, huyện Triệu Phong, Quảng Trị
|
220 Phú Gia, phường Tân Phong, quận 7, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ, Kỹ sư hàng không
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị
|
Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Minh
|
06/05/1976
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |