Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đắk Hà, huyện Đắk Tô, huyện Tu Mơ Rông, huyện Ngọc Hồi và huyện Đắk Glei
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đinh Hồng Đe
(A Đe)
|
20/10/1947
|
Nam
|
Xã Đắk Blô, huyện Đắk GLei, tỉnh Kon Tum
|
Xã Đắk Pét, huyện Đắk GLei, tỉnh Kon Tum
|
Dẻ-Triêng
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp quân sự
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Kon Tum
|
23/8/1970
|
XI
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999; 1999-2004)
|
2
|
Y Ngọc
|
21/9/1977
|
Nữ
|
Xã Đắk Môn, huyện Đắk GLei, tỉnh Kon Tum
|
Thôn Đắk Xanh, thị trấn Đắk GLei, huyện Đắk GLei, tỉnh Kon Tum
|
Dẻ-Triêng
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Toán học
|
Ủy viên Ban thường vụ huyện ủy, Trưởng Ban tuyên giáo huyện ủy Đắk Glei
|
Huyện ủy Đắk GLei, tỉnh Kon Tum
|
16/3/2006
|
XII
|
Không
|
3
|
Phạm Thị Trung
|
03/05/1978
|
Nữ
|
Xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thôn Kon Mơ Nay Sơ Lam, phường Trường Chinh, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tom
|
Xê-đăng
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ chuyên ngành Văn hóa học
|
Trưởng phòng Giáo dục thường xuyên-chuyên nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
|
16/12/2002
|
|
Không
|
4
|
Võ Trọng Việt
|
10/09/1957
|
Nam
|
Xã Đức Hòa, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ 2, phường Trần Phú, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
Cao cấp quân sự
|
Cao cấp quân sự
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Trung tướng, Bí thư Đảng ủy Bộ đội Biên phòng, Chính ủy bộ đội Biên phòng, Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng - Số 4 Đinh Công Tráng, Hà Nội
|
17/09/1977
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
5
|
Quách Cao Yềm
|
15/02/1955
|
Nam
|
Xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình
|
Số 177 đường Trần Phú, phường Trường Chinh, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Mường
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân địa mạo;
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum khóa XII
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
22/08/1986
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
35 - Tỉnh Lai Châu: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Than Uyên, huyện Tân Uyên, huyện Tam Đường và thị xã Lai Châu
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lò Văn Hoàn
|
12/03/1980
|
Nam
|
Xã Mường Kim, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Xã Mường Kim, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Thái
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp chính trị
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Mường Kim
|
Ủy ban nhân dân xã Mường Kim, tỉnh Lai Châu
|
15/05/2002
|
|
Không
|
2
|
Giàng Páo Mỷ
|
22/12/1963
|
Nữ
|
Xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
|
Tổ 5, phường Quyết Thắng, thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Mông
|
Không
|
Đại học
|
Đại học An ninh
|
Ủy viên Ban thường vụ tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Lai Châu
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lai Châu
|
20/11/1998
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh khóa XII
|
3
|
Sùng Thị Sua
|
21/03/1974
|
Nữ
|
Xã Xà Dề Phìn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Tổ 8, phường Đoàn Kết, thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Mông
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư xây dựng công trình
|
Ủy viên Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Lai Châu
|
16/05/2006
|
|
Không
|
4
|
Lò Hải Ươi
|
20/10/1973
|
Nam
|
Xã Mường Mít, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Khu 6, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Thái
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn
|
Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc huyện Than Uyên
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
03/05/2002
|
|
Không
|
5
|
Bùi Quang Vinh
|
08/08/1953
|
Nam
|
Xã Hồng Thái, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Số 16 ngõ 4 phố Đặng Văn Ngữ, phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hànhTrung ương Đảng, Uỷ viên Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
03/02/1980
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Phong Thổ, huyện Mường Tè và huyện Sìn Hồ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Chu Lê Chinh
(Chu Lé Chừ)
|
04/05/1966
|
Nam
|
Xã Thu Lũm, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Tổ 8, phường Đoàn Kết, thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Hà Nhì
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Sư phạm
|
Ủy viên Ban thường vụ tỉnh ủy, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Lai Châu
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lai Châu
|
06/03/1999
|
XII
|
Không
|
2
|
Lý Công Hậu
|
28/08/1981
|
Nam
|
Xã Ka Lăng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Hà Nhì
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế Quốc dân
|
Phó Giám đốc Ban quản lý dự án huyện Mường Tè
|
Ban quan lý Dự án huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
11/01/2007
|
|
Không
|
3
|
Giàng Cố Phượng
|
26/07/1983
|
Nữ
|
Xã Kan Hồ, huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu
|
Xã Kan Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Si La
|
Không
|
Sơ cấp
|
Sơ cấp nông nghiệp
|
Hoạt động không chuyên trách thôn, bản, Trưởng Ban công tác mặt trận
|
Chi hội Nông dân bản Xeo Hay, xã Kan Hồ, tỉnh Lai Châu
|
|
|
Không
|
4
|
Bùi Đức Thụ
|
08/03/1958
|
Nam
|
Xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
D26 khu đấu giá quyền sử dụng đất 3ha Phú Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó bí thư chi bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Ngân sách - Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
21/12/1987
|
|
Không
|
5
|
Pờ Hồng Vân
|
07/04/1977
|
Nữ
|
Xã Kan Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Si La
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Y
|
Bác sỹ đa khoa
|
Trung tâm Y tế huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
20/01/2006
|
|
Không
|
36 - Tỉnh Lạng Sơn: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bắc Sơn, huyện Bình Gia, huyện Văn Quan, huyện Chi Lăng và huyện Hữu Lũng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Vi Quang Chung
|
28/07/1966
|
Nam
|
Xã Yên Sơn, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
|
Khu tái định cư Phai Luông, khối Đại Thắng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quản lý xã hội
|
Trưởng ban phong trào
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lạng Sơn
|
18/06/1987
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Sơn Lâm
|
13/08/1974
|
Nam
|
Thôn An Cầu, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Số 7 đường Trần Phú, khối 7, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Phó ban Dân chủ pháp luật
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lạng Sơn
|
22/11/1998
|
|
ĐB HĐND phường (2004-2011)
|
3
|
Nông Thị Lâm
|
18/08/1963
|
Nữ
|
Xã Chi Lăng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
|
Số nhà 33B, đường Lê Lai, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật; Cử nhân kinh tế
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lạng Sơn
|
25/9/1992
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Nguyễn Lâm Thành
|
07/07/1964
|
Nam
|
Xã Tô Hiệu, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
Số 12F17 khu tập thể Tổng cục II, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Nùng
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản lý nhà nước, Kỹ sư kinh tế, Cử nhân chính trị
|
Vụ trưởng Vụ địa phương I, Ủy ban Dân tộc
|
Uỷ ban Dân tộc - 80 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội
|
29/04/1988
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thế Tuy
|
11/12/1956
|
Nam
|
Xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Số 39, phố Nguyễn Thế Lộc, khối 15, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quản lý giáo dục
|
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy
|
Tỉnh ủy tỉnh Lạng Sơn
|
04/04/1984
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tràng Định, huyện Văn Lãng, huyện Cao Lộc, huyện Lộc Bình, huyện Đình Lập và thành phố Lạng Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hoàng Văn Hanh
|
28/10/1978
|
Nam
|
Xã Gia Lộc, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Tổ 2, khối 3, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn hóa
|
Trưởng phòng nghiệp vụ
|
Trung tâm Văn hóa thông tin, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
|
30/10/2008
|
|
Không
|
2
|
Vũ Huy Hoàng
|
20/09/1953
|
Nam
|
xã An Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
số 153 Triệu Việt Vương, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Công thương
|
Bộ Công thương
|
21/12/1981
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
3
|
Chu Đức Quang
|
25/10/1981
|
Nam
|
Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
Số 7, tổ 6, khối 5, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ đa khoa
|
Bác sỹ, Phó bí thư chi đoàn
|
Bệnh viện đa khoa Trung tâm tỉnh, Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
Không
|
4
|
Trần Thị Hoa Sinh
|
18/10/1959
|
Nữ
|
Xã Nhân Lý, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Tổ 1, khối 15, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Tỉnh ủy viên, Phó trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Lạng Sơn
|
05/10/1984
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
5
|
Trần Tuấn Việt
|
01/07/1980
|
Nam
|
Thôn Mỏ Đá 4, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Thôn Khòn Khuyên, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Nùng
|
Không
|
Đại học
|
Bác sỹ đa khoa
|
Bác sỹ
|
Bệnh viện Đa khoa trung tâm tỉnh, Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
01/02/2010
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |