59 - Tỉnh Trà Vinh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Càng Long, huyện Cầu Kè, huyện Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Trí Dũng
|
20/03/1959
|
Nam
|
Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Số 20 Võ Thị Sáu, khóm 1, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Quân sự, Đại học Quản trị kinh doanh
|
Ủy viên BCH TƯ Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh, Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 9, Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh
|
Tỉnh ủy Trà Vinh
|
26/03/1980
|
|
Không
|
2
|
Dương Văn Kẽn
|
04/06/1957
|
Nam
|
Xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
97 Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh
|
07/02/1979
|
|
ĐB HĐND huyện (1994 - 1999)
|
3
|
Nguyễn Thị Khá
(Tám Khá)
|
16/07/1955
|
Nữ
|
Xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Phòng 604 Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Khơme
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Chính trị, Cao trung cấp quản lý nhà nước, Trung học y tế
|
Ủy viên thường trực Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
01/06/1981
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1989-2007)
|
4
|
Bùi Thị Sáu
|
15/05/1964
|
Nữ
|
Xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Khóm 2, phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Tín dụng - Ngân hàng
|
Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn cơ sở
|
Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh Trà Vinh
|
28/08/1999
|
|
Không
|
5
|
Trần Quốc Tuấn
|
08/02/1970
|
Nam
|
Xã Nhơn Hưng, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Ấp Đa Cần, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Kinh tế Quản trị Kinh doanh
|
Đảng ủy viên, Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công nghiệp thuộc Sở Công thương
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công nghiệp thuộc Sở Công thương
|
28/06/1996
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Châu Thành, huyện Cầu Ngang, huyện Trà Cú và huyện Duyên Hải
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thái Bình
(Thái Bình)
|
13/10/1954
|
Nam
|
Xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Số 382 Lê Lợi, khóm 4, phường 1, tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân luật, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên BCH TƯ Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Nội vụ, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Trưởng ban Tôn giáo Chính phủ, Trưởng đoàn ĐBQH (khóa XII) tỉnh Trà Vinh
|
Ban Tôn giáo Chính phủ, Bộ Nội vụ
|
24/04/1973
|
X, XI, XII
|
ĐB HĐND thị xã (khóa I, III, VI), tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
2
|
Nguyễn Thị Cúc
|
18/01/1962
|
Nữ
|
Xã Tân Phú Đông, Thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Ấp Vĩnh Bảo, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế Quản trị Kinh doanh
|
Phó Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Trà Vinh
|
Liên đoàn lao động tỉnh Trà Vinh
|
30/12/1985
|
|
Không
|
3
|
Thạch Thị Dân
|
12/06/1970
|
Nữ
|
Xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Khóm 1, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Khơme
|
Phật giáo
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ chuyên ngành Hóa học
|
Giảng viên, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh
|
09/04/2004
|
XII
|
Không
|
4
|
Thạch Dư
|
25/08/1957
|
Nam
|
Xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
111 Nhà công vụ, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Khơme
|
Phật giáo
|
Đại học
|
Cử nhân Chính trị, Trung cao cấp Quản lý nhà nước
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Trà Vinh
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Trà Vinh
|
28/05/1985
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
5
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
06/08/1968
|
Nam
|
Xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
365/5 khóm 4, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Hành chính, Cử nhân Sư phạm
|
Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
|
03/04/1995
|
|
Không
|
60 - Tỉnh Tuyên Quang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 9 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Na Hang, huyện Lâm Bình và huyện Chiêm Hóa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Ma Thị Thúy
|
03/10/1978
|
Nữ
|
Xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ Đồng Tụ, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Nông nghiệp ngành trồng trọt, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Đảng đoàn thể huyện, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Hội Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
02/09/2005
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Sáng Vang
|
18/08/1957
|
Nam
|
Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ 25, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Tày
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Kinh tế, Kỹ sư kinh tế nông nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Bi thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh ủy Tuyên Quang
|
21/05/1986
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
3
|
Dương Văn Xy
|
18/02/1978
|
Nam
|
Xã Cẩm La, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
|
Tổ 21, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Lâm sinh
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch Tài chính
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
23/10/2004
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Hàm Yên và huyện Yên Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hoàng Việt Phương
|
04/10/1965
|
Nam
|
Xã Nam Trung, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Tổ 30, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Bác sỹ chuyên khoa II, Cao cấp lý luận chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang; Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
19/05/1998
|
|
Không
|
2
|
Hoàng Bình Quân
|
16/06/1959
|
Nam
|
Xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Số 64B Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân ngoại ngữ, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương
|
Ban Đối ngoại Trung ương
|
30/01/1984
|
IX, XI
|
Đã là ĐB HĐND
|
3
|
Lưu Thị Hải Yên
(Lưu Hải Yên)
|
11/10/1977
|
Nữ
|
Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ nhân dân Thịnh Tiến, Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Nông nghiệp, ngành Chăn nuôi thú y, Trung cấp lý luận chính trị
|
Chuyên viên Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Sơn Dương và thành phố Tuyên Quang
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Đỗ Văn Chiến
|
10/11/1962
|
Nam
|
Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ 25 phường Minh Xuân, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Sán Dìu
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị, Quản lý hành chính trung, cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
13/09/1986
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
2
|
Âu Thị Mai
|
25/03/1978
|
Nữ
|
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ 3, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Sán Chay (Cao Lan)
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn hóa, ngành Quản lý văn hóa dân tộc, Trung cấp lý luận chính trị
|
Chi ủy viên, Phó Trưởng phòng nghiệp vụ Văn hóa
|
Phòng nghiệp vụ Văn hóa, sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
05/08/2006
|
|
Không
|
3
|
Trần Hoàng Yến
|
19/09/1976
|
Nữ
|
Mỹ Trung, Mỹ Lộc, Nam Định
|
Tổ 5, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn hóa, du lịch
|
Hướng dẫn viên chính
|
Bảo tàng tỉnh Tuyên Quang
|
13/01/2010
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |