Đơn vị bầu cử Số 2: Thị xã Hương Thuỷ và thành phố Huế
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phan Thanh Hải
|
05/10/1969
|
Nam
|
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
57 Đặng Huy Trứ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Sử học, Cử nhân Trung văn
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế
|
28/08/1999
|
|
Không
|
2
|
Lâm Thị Hồng Liên
|
27/4/1959
|
Nữ
|
Xã Hương Vinh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
56 Nguyễn Huệ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Toán chuyên ngành phương pháp giảng dạy Toán
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Phó Hiệu trưởng
|
Trường THPT chuyên Quốc học Huế
|
19/5/1986
|
|
Không
|
3
|
Đặng Ngọc Nghĩa
|
11/07/1959
|
Nam
|
Xã Hương Văn, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1B Phan Đình Phùng, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân quân sự
|
Ủy viên thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20/11/1982
|
|
ĐB HĐND huyện (1994-1999)
|
4
|
Hòa thượng Thích Chơn Thiện
(Nguyễn Hội)
|
01/12/1942
|
Nam
|
Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Chùa Tường Vân, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Phật học, Cao học Tâm lý Giáo dục, Cử nhân Triết học
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban giáo dục Tăng ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế
|
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế, chùa Hồng Đức
|
|
XI, XII
|
Không
|
5
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
27/3/1959
|
Nam
|
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15 Ngô Gia Tự, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Anh văn, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh
|
Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế
|
02/6/1985
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004;2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Phú Vang, huyện Phú Lộc và huyện Nam Đông
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Cao Chí Hải
|
20/6/1960
|
Nam
|
Xã Hương An, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
33 Vạn Xuân, phường Kim Long, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân nghệ thuật
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03/2/1988
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
2
|
Đồng Hữu Mạo
|
01/03/1954
|
Nam
|
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
147 Phan Văn Trường, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Tài chính, Cử nhân Hành chính
|
Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
14/12/1981
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004;2004-2011)
|
3
|
Trần Thị Minh Nguyệt
|
11/05/1974
|
Nữ
|
Xã Hương Xuân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
5/47 Minh Mạng, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Ngữ văn
|
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế
|
27/05/2002
|
|
Không
|
4
|
Hà Huy Thông
|
12/06/1957
|
Nam
|
Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
151 phố Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý công; Cử nhân Ngoại giao, Quản lý hành chính cao cấp, Cao cấp lý luận chính trị
|
Vụ trưởng Vụ Tổng hợp kinh tế, Bộ Ngoại giao, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Hà Lan; Đại diện thường trực tại tổ chức chống vũ khí hóa học OPCW của Liên hiệp quốc
|
Bộ Ngoại giao, số 7 Chu Văn An, Q. Ba Đình, Hà Nội
|
09/02/1983
|
|
Không
|
58 - Tỉnh Tiền Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Cái Bè và huyện Cai Lậy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Hoàng Diệu
|
05/5/1952
|
Nam
|
Xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Số 199, đường Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế Chính trị, Cao cấp Quốc phòng, cao trung cấp Quản lý nhà nước
|
Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tiền Giang
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tiền Giang
|
05/01/1970
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004; 2004-2011)
|
2
|
Lê Thúy Phượng
|
26/10/1968
|
Nữ
|
Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Số 42/7, Hoàng Việt, khu phố 2, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Y khoa
|
Bác sỹ Chuyên khoa cấp 2, Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp Bệnh viện Đa khoa trung tâm tỉnh Tiền Giang
|
Bệnh viện Đa khoa trung tâm tỉnh Tiền Giang
|
26/10/2004
|
|
Không
|
3
|
Trần Văn Tấn
|
15/12/1959
|
Nam
|
Xã Mỹ Lương, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
Số 10/25, Nguyễn Trãi,khu phố 4, phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân khoa học ngành Sư phạm Văn
|
Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Tiền Giang; Ủy viên Ủy ban Văn hóa Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Tiền Giang
|
25/06/1988
|
XI, XII
|
Không
|
4
|
Trương Thị Thu Trang
|
15/9/1984
|
Nữ
|
Xã Phú An, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
F 05, đường số 2, khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Dược học
|
Giáo viên khoa Dược Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Tiền Giang
|
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Tiền Giang
|
|
|
Không
|
5
|
Trần Quốc Vượng
|
05/02/1953
|
Nam
|
Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Số 3, B3, ngõ 195B Đội Cấn, tổ 74 phường Đội Cấn, Q. Ba Đình, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
20/08/1979
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tân Phước, huyện Châu Thành và thành phố Mỹ Tho
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Trọng Khanh
|
02/8/1962
|
Nam
|
Xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Số 124/2C, Lê Thị Hồng Gấm, khu phố 3, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Kiến trúc
|
Kiến trúc sư, Giám đốc trung tâm Kiến trúc - Quy hoạch thuộc Sở xây dựng tỉnh Tiền Giang
|
Trung tâm Kiến trúc - Quy hoạch
|
15/07/1998
|
|
Không
|
2
|
Trần Văn Lan
|
12/10/1958
|
Nam
|
Xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
|
Số 226, Phan Văn Khỏe, ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Phong, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân quân sự, Cử nhân Luật
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang
|
09/1979
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Văn Tiên
|
20/10/1955
|
Nam
|
Thôn Quảng Nguyên, xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
Số 3, ngõ 7, phố Cự Lộc, Thanh Xuân, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Y khoa
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội; Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Nghị sĩ về dân số và phát triển, Phó Chủ tịch Hội nghị sĩ là thầy thuốc
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
11/1983
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Tây, huyện Gò Công Đông, huyện Tân Phú Đông và thị xã Gò Công
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Danh
|
1962
|
Nam
|
Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Chính trị, Luật hành chính, Trung cấp Tài chính kế toán
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
18/12/1981
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh(2004-2011)
|
2
|
Nguyễn Thị Hữu Hạnh
|
11/12/1965
|
Nữ
|
Xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
|
Số 157, Tết Mậu Thân, phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Hóa hữu cơ
|
Chi ủy viên chi bộ Sở khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ Sinh học tỉnh Tiền Giang
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
06/11/1997
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Hữu Hùng
|
28/11/1954
|
Nam
|
Xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Nhà 20, ngõ 80 Lê Trọng Tấn, tổ 12, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
Kinh
|
Lương
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Lý luận chính trị quân sự trung cao cấp
|
Đại tá, Uỷ viên thường trực Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ quốc phòng, an ninh
|
Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
30/11/1973
|
XII
|
Không
|
4
|
Huỳnh Văn Tính
|
01/6/1954
|
Nam
|
Xã Đồng Sơn, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
|
Số 84 B, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Phó chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tiền Giang
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tiền Giang
|
27/11/1977
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999)
|
5
|
Nguyễn Minh Vỹ
|
02/4/1956
|
Nam
|
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Tổ 7, Khu phố 4, phường 10, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế
|
Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
|
02/09/1990
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |